10 Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là 
 A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia. 
 B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu. 
 C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nhóm nước. 
 D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. 
Câu 2. Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là 
 A. EU.                               B. APEC.                      C. NAFTA.                   D. 
MERCOSUR. 
Câu 3. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? 
 A. Tài chính.                      B. Ngân hàng.             C. Bảo hiểm.                D. 
Vận tải biển. 
Câu 4. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia là 
 A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.                         B. tự do hóa thương mại 
toàn cầu. 
 C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.                       D. tự chủ về kinh tế, 
quyền lực. 
Câu 5. Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây?
 A. Chủ yếu diễn ra ở các nước đang phát triển. 
 B. Kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. 
 C. Công nghệ cao phát triển như vũ bão. 
 D. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp.
pdf 66 trang Yến Phương 22/03/2023 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_thi_giua_hoc_ki_1_dia_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: 10 Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí lớp 11 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Câu 1. Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia. B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu. C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nhóm nước. D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. Câu 2. Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là A. EU. B. APEC. C. NAFTA. D. MERCOSUR. Câu 3. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? A. Tài chính. B. Ngân hàng. C. Bảo hiểm. D. Vận tải biển. Câu 4. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia là A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. B. tự do hóa thương mại toàn cầu. C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. tự chủ về kinh tế, quyền lực. Câu 5. Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây?
  2. A. Chủ yếu diễn ra ở các nước đang phát triển. B. Kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. C. Công nghệ cao phát triển như vũ bão. D. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp. Câu 6. Yếu tố đóng vai trò quyết định trong nền kinh tế trí thức là A. giáo dục và văn hóa bản sắc dân tộc. B. văn hóa dân tộc và công nghệ. C. công nghệ thông tin và truyền thông. D. vốn đầu tư và thị trường tiêu thụ. Câu 7. Nhận định nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. B. Chỉ tác động đến sự phát triển của ngành công nghiệp. C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao. Câu 8. Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây? A. EU. B. NAFTA. C. MERCOSUR. D. ASEAN. Câu 9. Mạng Internet phát triển đầu tiên ở quốc gia nào dưới đây? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Hoa Kì. Câu 10. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội? A.Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
  3. B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất. C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới. D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa. Câu 11. So với các nước phát triển thì các nước đang phát triển có tỉ trọng A. khu vực I cao hơn. B. khu vực II cao hơn. C. khu vực III cao hơn. D. khu vực I, II cao hơn. Câu 12. Ưu thế lớn nhất của việc áp dụng công nghệ thông tin là A. hạn chế được sự ô nhiễm môi trường. B. tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất. C. chi phí lao động sản xuất rẻ nhất. D. rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin. Câu 13. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế. B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường. C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển. D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng. Câu 14. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng giảm. C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng. D. số người trong độ tuổi lao động tăng. Câu 15. Việc suy giảm và thủng tầng ôdôn gây hậu quả nào dưới đây? A. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên. B. Mất lớp bảo vệ Trái Đất.
  4. C. Gia tăng hiện tương mưa axít. D. Băng tan ở hai cực. Câu 16. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. nước biển nóng lên. B. hiện tương thủy triều đỏ. C. ô nhiễm môi trường nước. D. độ mặn của nước biển tăng. Câu 17. Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần A. tăng cường nuôi trồng. B. đưa chúng đến các vườn thú, công viên. C. tuyệt đối không được khai thác. D. đưa vào Sách đỏ để bảo vệ. Câu 18. Phát triển thủy lợi ở châu Phi nhằm mục đích nào sau đây? A. Phát triển nông nghiệp. B. Hạn chế sự khô hạn. C. Phát triển lúa nước. D. Phát triển du lịch sông nước. Câu 19. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do A. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh. B. khí hậu khô hạn. C. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ. D. rừng bị khai phá quá mức. Câu 20. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng “thủy triều đen” là do A. nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp ven sông, biển. B. các luồng sinh vật biển di chuyển với số lượng lớn tạo ra. C. sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
  5. D. chất thải sinh hoạt không qua xử lý đổ vào biển, đại dương. Câu 21. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 22. Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là A. Không có tài nguyên khoáng sản. B. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. Dân số già, số lượng lao động ít. D. Tài nguyên tự nhiên chưa được khai thác nhiều. Câu 23. Nhận định nào dưới đây không phải là đặc điểm dân cư, xã hội của các nước Mĩ Latinh? A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông. B. Thu nhập giữa người giàu, nghèo bất chênh lệch. C. Số người nghèo khổ đã giảm mạnh. D. Đời sống người dân có mức sống cao. Câu 24. Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ Latinh vì A. có diện tích rộng lớn. B. đường Xích đạo chạy qua giữa khu vực. C. bao quanh là các biển và đại dương. D. có đường chí tuyến Nam chạy qua. Câu 25. Phát triển thủy lợi ở châu Phi nhằm mục đích
  6. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí lớp 11 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Câu 1. Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia. B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu. C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nhóm nước. D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. Câu 2. Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là A. EU. B. APEC. C. NAFTA. D. MERCOSUR. Câu 3. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? A. Tài chính. B. Ngân hàng. C. Bảo hiểm. D. Vận tải biển. Câu 4. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia là A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. B. tự do hóa thương mại toàn cầu. C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. tự chủ về kinh tế, quyền lực. Câu 5. Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây?