15 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)

Câu 1. ​Đốt cháy một ancol đa chức thu được H 2​O và CO2​​ có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là: 
A.​ ​C3​​H8​​O3​ B.​ C2​​H6​​O2​ C.​ C3​​H8​​O2​ D.​ C4​​H1​0​O 
Câu 2. ​Hợp chất X có công thức phân tử C 8​H1​0 ​có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? 
A.​ 4 B.​ 5 C.​ 2 D.​ 3 
Câu 3. ​Sắp xếp theo  chiều giảm dần  nhiệt độ sôi của các chất CH 3​OH, H2​​O, C2​​H5​​OH 
A.​ CH3​​OH, H2​​O,C2​​H5​​OH B.​ ​ ​CH3​​OH, C2​​H5​​OH, H2​​O 
C.​ H2​​O, C2​​H5​​OH,CH3​​OH D.​ H2​​O,CH3​​OH, C2​​H5​​OH 
Câu 4. ​Chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ​ở nhiệt độ thường 
A.​ ​CH3​​CH2​​OH B.​ ​CH3​​CH2​​CH3​ C.​ C6​​H5​​CH=CH2​ D.​ ​ ​C6​​H5​​CH3​ 
Câu 5. ​Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là: 
A.​ 2-metyl butan-2-ol B.​ 2-metyl butan-1-ol C.​ 3-metyl butan-1-ol D.​ 3-metyl butan-2-ol 
Câu 6. ​Cho sơ đồ phản ứng. CH 4 ​→ X  → Y  →  Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp 
lần lượt là: A.​ etin, etilen, buta-1,3-dien. B.​ metylclorua, etilen, 
buta-1,3-dien 
C.​ etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D.​ etilen, but-1-en, buta-1,3-dien 
Câu 7. ​Trong số các ankin có công thức phân tử C 5​H8​ ​có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 
trong NH3​​? ​A.​ 1 B.​ 3 C.​ 4 D.​ 2
pdf 35 trang Yến Phương 23/06/2023 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 15 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 ) ​ Câu 1: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3 OH, H2O, C2H5OH là: ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ A. H2O, C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ C. CH3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là: ​ ​ A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O. ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 3:Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan? ​ ​ ​ A. C4H4 ,C2H4 , CH4 . B. CH4 , C3H6 , C5H12. ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 . ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? ​ ​ A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH ​ ​ ​ ​ ​ Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3gam C2 H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy ​ ​ ​ ​ thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ? A. 8,8g B. 4,4g C. 10g D. 20g ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 6: Số đồng phân ancol của C 4H9OH là ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. ​ ​ ​ ​ Câu 7: Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị ​ ​ ​ ​ ​ ​ của V là : A. 1,12l. B. 2,24l. C. 3,36l. D. 4,48l. ​ ​ ​ ​ Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra? ​ A. C2H5OH + Fe ? B. C6H5OH + NaOH ? ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ C. C6H5OH + HCl ? D. C2H5OH + NaOH ? ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 9: Gäi tªn rîu sau: CH3-CH2 -CH(CH3)-CH2OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ A. 2-metyl-butan - 1- ol C. 3-metylbutan - 1- ol ​ ​ ​ B. 3-metylbutan- 4 - ol D. 3-metylpentan -1- ol ​ ​ ​ Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C4H9OH (X) A CH3-CHBr-CHBr-CH3 .Vậy X là ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ : A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 1 : (2điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có : ​ ​ a. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 b. C6H5OH + NaOH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ c. C2H2 + AgNO3/NH3 dư d. CH2 = CH2 + Br2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2: (3điểm): Cho 9,2g hỗn hợp A gồm metanol và propan -1-ol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. ​ a)Viết phương trình phản ứng. b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. c )Cho 30 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H ​ ​2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V Trang 1
  2. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A A C C B D A A B A B II.Tự luận: Câu 1: PTPU ​ Mỗi PTPU 0,5 điểm a. 2 C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 [ C2H4(OH)O ]2Cu + 2 H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ c. C2H2 + 2 AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2 NH4NO3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ d. CH2 = CH2 + Br2 CH2 Br - CH2 Br ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2: Mỗi câu 1 điểm ​ a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na 2 CH3ONa + H2 (0,5 đ) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 2 C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 (0,5 đ) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b , Gọi số mol 2 ancol metanol và propanol lần lượt là x, y mol ​ giải hệ 32x + 60 y = 9,2 x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1 => x = 0,1 ; y = 0,1 % khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 9,2 = 34,78 % (1đ) % khối lượng propanol 63, 22% c, V rượu nguyên chất = 46.30/100 = 13,8 ml => V H 2O = 30 – 13,8 = 16,2 ml ​ ​ => m rượu nguyên chất = 13,8 . 0,8 = 11,04 g => n rượu = 11,04/46 = 0,24 mol m nước = 16,2 .1 = 16,2g => n nước = 16,2/18 = 0,9 mol => n H2 = ( n rượu + n H2 O)/ 2 = (0,9+ 0,24)/2 = 0,57 mol => V= 0,57.22,4 = 12,768( lit) (1đ) ​ ​ ​ ​ Trang 2
  3. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I) Trắc nghiệm: Câu 1. Đốt cháy một ancol đa chức thu được H 2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là: ​ ​ ​ ​ A. C3H8O3 B. C2H6O2 C. C3H8O2 D. C4H10O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2. Hợp chất X có công thức phân tử C 8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? ​ ​ ​ ​ A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 ​ ​ ​ ​ Câu 3. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3 OH, H2O, C2H5OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ A. CH3OH, H2O,C2H5OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ C. H2O, C2H5OH,CH3OH D. H2O,CH3OH, C2H5OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 4. Chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường ​ ​ A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH3 C. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 5. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là: ​ A. 2-metyl butan-2-ol B. 2-metyl butan-1-ol C. 3-metyl butan-1-ol D. 3-metyl butan-2-ol ​ ​ ​ ​ Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng. CH 4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp ​ ​ lần lượt là: A. etin, etilen, buta-1,3-dien. B. metylclorua, etilen, ​ ​ buta-1,3-dien C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien ​ ​ Câu 7. Trong số các ankin có công thức phân tử C 5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ​ ​ ​ ​ trong NH3? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 8. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3 - CH=CH-CH2OH là: ​ ​ ​ ​ ​ A. but-2-en- 1- ol B. but-2-en-4-ol C. butan-1-ol D. but-2-en ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 9. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4 H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch ​ ​ ​ ​ AgNO3/NH3 là? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 10. Hợp chất thơm có CTPT C7 H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là ​ ​ ​ ​ A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ o ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 11. Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t ​ thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là : ​ A. 8,25 gam B. 6,42 gam C. 4,62 gam D. 6,6 gam ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 12. Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan-2- ol ? ​ ​ A. But-1-in B. But-2-en C. But-1,3-đien D. But-1-en ​ ​ ​ ​ Câu 13. Đun chất ClCH2 C6H4Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là: ​ ​ ​ ​ ​ ​ A. NaOCH2C6H4ONa B. HOCH2C6H4ONa C. HOCH2C6H4Cl D. HOC6H4CH2Cl ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 14. Ứng với công thức phân tử C 5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? ​ ​ ​ ​ A. 4 B. 7 C. 5 D. 3 ​ ​ ​ ​ Câu 15. Hợp chất 1,3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là ​ A. m- xilen B. O - xilen C. Crezol D. p - xilen ​ ​ ​ ​ Câu 16. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất ​ trên ? A. dd brom B. dd KMnO4 C. ddAgNO3 /NH3 và dd brom D. ddAgNO3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Trang 3
  4. a) CH2= CH2 + Br2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b) CH3CH2CHO + H2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ c) CH4 + Cl2 (tỉ lệ 1:1) ​ ​ ​ ​ ​ ​ d) CH3CH2OH + CuO ​ ​ ​ ​ ​ Câu III Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). ​ a) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xẩy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong A. c) Cho 28 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 (đủ) thì thu được bao nhiêu gam axit ​ picric ( 2,4,6- trinitrophenol) ? Câu IV Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ được 50,4 gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy còn lại m gam chất rắn Z. Tính m. Câu V Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7 H6O3. Biết : ​ ​ ​ ​ ​ - Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu được a mol khí H2 - a mol X tác dụng vừa đủ với a mol dung dịch NaOH - X không tham gia phản ứng tráng gương. Xác định công thức cấu tạo, gọi tên của X. Hết (Cho O = 16, H = 1, N = 14, Ag = 108, Cl = 35,5; C = 12) Lưu ý: - Thí sinh không được dùng tài liệu ​ - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN MÔN HÓA 11 Câu I ( 3 điểm) Mỗi chất gọi tên/ viết cấu tạo đúng 0,5 điểm 1, Gọi tên các chất sau a) etan b) ancol etylic/ etanol c) axit fomic / axit metanoic ​ ​ 2) Viết công thức cấu tạo (dưới dạng thu gọn) các chất có tên gọi sau: a) CH2= CH- CH3 b) CH ≡ CH c) CH3CH2CHO ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu II ( 2điểm) Trang 25
  5. ( Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) CH2= CH- CH3 + Br2 CH2BrCHBr-CH3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b) CH3CHO + H2 CH3CH2OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ c) CH3- CH3 + Cl2 CH3CH2 Cl + HCl ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ d) CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O ​ ​ ​ ​ ​ Câu III ( 3 điểm) a) Viết 2 ptpu : 1 điểm C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2 ( 0,5 đ) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ a a/2 C6H5OH + Na C6H5ONa + 1/2 H2 ( 0,5 đ) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b b/2 ​ b) a/2 + b/2 = 0,2 46 a + 94b = 28 ( 0,5 đ) ​ a = 0,2 ; b = 0,2 % C2H5OH = 32,85% ( 0,5 đ) ​ ​ ​ ​ ​ c) C6H5OH + 3HNO3 (NO2)3C6H2OH + 3H2O ( 0,5 đ) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ m = 45,8 gam ( 0,5 đ) ​ Câu IV Viết 4 ptp ư 0,5 điểm ​ Tính m = 77,64 gam ( 0,5điểm) ​ ​ Câu V ( 1 điểm). Biện Luận và xác định đúng nhóm chức 0,5 đ. Viết đủ 3 đp (0,5) Thiếu 1 đp trừ 0,25 3 đồng phân axit (o,m,p) – hidroxyl benzoic ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 12 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút Trang 26
  6. Câu 1.(2 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau bằng các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiêṇ ​ xảy ra phản ứng, nếu có): CH3OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COONa (3)→ CH4 (4)→ C 2H2 (5)→ C 2H4 (6)→ C 2H5OH (7)→ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ CH3CHO (8)→ Ag. ​ ​ Câu 2(2 điểm) : Bằng phương pháp hóa học, hãy nhâṇ biết 5 chất lỏng không màu sau và viết ​ phương trình phản ứng minh họa: H COOH; CH3COOH; C6H14; CH3CHO; C6H5OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 3.(2 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các andehit có CTPT là C4 H8O. ​ ​ ​ ​ Câu 4.(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ​ metanol, thu được 1,792 lit CO 2 (đktc) và 1,98 gam nước. ​ a) Xác định CTPT của hai ancol. b) Tính thành phần % về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5.(2 điểm) Cho m gam hỗn hợp A gồm axit axetic và ancol etylic. Chia hỗn hợp A thành 2 ​ ​ phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). ​ Phần 2: trung hòa vừa đủ với 150ml dd NaOH 1M. a) Tính m. b) Đem m gam hỗn hợp A trên đun nóng với H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu ​ ​ ​ suất phản ứng este hóa là 75%. - HẾT - ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 Nội dung Thang điểm 2 điểm Câu 1. Mỗi phương trình o (1) CH3OH + CO xt, t → CH3COOH 0,25 điểm. ​ ​ ​ ​ (2) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ​ ​ ​ ​ ​ (hoặc CH3 COOH + NaOH CH3COONa + H2O) Sai/ thiếu điều kiêṇ ​ o ​ ​ ​ ​ (3) CH3COONa CaO, t → CH4 + Na2CO3 hoăc̣ cân bằng ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ (4) 2CH o CH≡CH + 3H -0,125 điểm ​4 1500 C, làm lạnh nhanh→ ​2 (5) CH≡CH + H o CH =CH 2 P d/P bCO3, t → 2 2 ​ + o ​ ​ ​ (6) CH2=CH2 + H2O H , t → C2H5OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ o ​ ​ ​ ​ (7) C2H5OH + CuO t → CH3CHO + Cu + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ (8) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3. ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2: 2 điểm - Kẻ bảng (1 đ) Mỗi chất nhâṇ biết đúng được 0,5 HCOOH CH3COOH C6H14 CH3CHO C6H5OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Quỳ tím Đỏ Đỏ - - - điểm. Dd ↓ trắng - - ↓ trắng - Sai hiêṇ tượng, sai/ AgNO3/NH3 bạc bạc ​ ​ ​ thiếu phương trình Dd Br X X - X Mất màu da 2​ – 0,25 điểm/ chất. cam + ↓ trắng - Viết 4 phương trình phản ứng (1 đ) Câu 3: 2 điểm CH3-CH2-CH2-CH=O: Butanal Mỗi ý 0,5 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ CH3-CH(CH3)-CH=O: 2-metylpropanal ​ ​ ​ ​ Trang 27
  7. Câu 4: 2 điểm a) nCO2 = 1,792 : 22,4 = 0,08 (mol) ​ ​ ​ ​ nH2O = 1,98 : 18 = 0,11 (mol) ​ ​ ​ ​ CnH2n+2O + (3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,08 0,11 (mol) 0,11n = 0,08(n+1) n = 2,67 0,25 điểm 2 ancol đơn, no, mạch hở kế tiếp nhau là C 2H5OH, C3H7OH 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b) C2H6O + 7/2O2 2CO2 + 3H2O 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ x 2x 3x (mol) C3H8O + 9/2O2 3CO2 + 4H2O 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ x 3x 4y (mol) Ta có hệ phương trình {2x + 3y = 0, 08 3x + 4y = 0, 11 {x = 0, 01 y = 0, 02 0,25 điểm (mol) mC2H5OH = 0,01 . 46 = 0,46 (g) 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ mC3H7OH = 0,02 . 60 = 1,2 (g) ​ ​ ​ ​ ​ ​ m = 0,46 + 1,2 = 1,66 (g) h​ ỗn hợp % mC2H5OH = 0,46 : 1,66 . 100 = 27,71 (%) %mC3H7OH = 72,29 (%) 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 5: 2 điểm a)Gọi x, y, lần lượt là số mol của axit axetic và etanol. 0,25 điểm ​ Phần 1: CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ 0,5x 0,25x (mol) C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,5y 0,25y (mol) nH2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) ​ ​ ​ 0,25x + 0,25y = 0,1 (1) Phần 2: 0,25 điểm CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,5x 0,5x (mol) nNaOH = 0,15 (mol) ​ ​ 0,5x = 0,15 x = 0,3 (mol) 0,25 điểm Từ (1) y = 0,1 (mol) m = 0,1 . 46 + 0,3 . 60 = 22,6 (g) 0,25 điểm b)CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,25 điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,3 0,1 0,075 0,075 0,075 (mol) meste = 0,075 . 88 = 6,6 (g) 0,25 điểm ​ ​ 0,25 điểm ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 13 Môn: Hóa Học Lớp 11 Trang 28
  8. Thời gian: 45 phút Câu 1: (2 điểm) Viết chuỗi phản ứng sau , ghi rõ điều kiện phản ứng: ​ (1) (2) (3) (4) (5) (6) CH≡CH → CH3-CHO → C2H5OH → C2H5ONa → C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → Cao su Buna ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ (7) ↓ (8) ​ ​ ​ CH2=CH2 → C2H4(OH)2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhâṇ biết 5 chất lỏng không màu đựng trong các ​ lọ riêng biệt và viết phương trình phản ứng minh họa: CH3CH2CHO, C3H5(OH)3, CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H14. ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 3: (2 điểm) Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế của andehit đơn, no có công thức phân ​ ​ tử C 5H10O. ​ ​ ​ Câu 4: (2 điểm) Cho 10,4 gam hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch ​ ​ ​ AgNO3 trong NH3 dư tạo 108 gam Ag. ​ ​ ​ ​ a. Viết phương trình phản ứng. Tính % khối lượng mỗi andehit trong hỗn hợp A. O b. Hidro hoá hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A (Ni, t )​ thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y ​ o và Z (MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 C​ , thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của ancol Z bằng 60%. Tính hiệu suất phản ứng tạo ete của ancol Y? Câu 5: (2 điểm) Hỗn hợp A gồm phenol và 2 ancol no, đơn, mạch hở liên tiếp nhau. ​ ​ ​ - Lấy 54 gam A tác dụng với dung dịch Br 2 dư thu được 99,3 gam kết tủa trắng. ​ - Lấy 54 gam A tác dụng với Natri dư thu 8,96 lít khí H 2 (đkc). ​ a. Viết phản ứng và tìm CTPT của 2 ancol. b. Tính % khối lượng các chất trong A. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: H = 1 ; C = 12 ; Ag = 108; Br = 80; Na = 23. - HẾT - ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 11 Câu 1: (2 điểm) ​ Mỗi pứ đúng/0,25 điểm (sai điều kiện/cân bằng trừ 0,125đ) Câu 2: (2 điểm) ​ 2 điểm CH3CH2CH C3H5(OH) CH3COO CH2=CHCOO Mỗi chất ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ C6H14 O 3 H H ​ ​ ​ nhâṇ biết Đun nóng ↓ tan tạo ↓ tan tạo đúng được Cu(OH)2/NaO ↓ tan tạo dd ​ ​ tạo tủa đỏ dd xanh dd xanh - 0,5 điểm. H xanh nhạt gạch thẫm nhạt Sai hiên Dd Br2 X X - Mất màu - ̣ ​ o tượng, sai/ CH3CH2CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH t → CH3CH2COONa + Cu2O+ 3H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ thiếu phương CH2=CH-COOH + Br2 CH2Br-CHBr-COOH ​ ​ ​ ​ ​ ​ trình – 0,25 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ điểm/ chất. 2CH3COOH + Cu(OH)2 (CH3COO)2Cu + 2H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Trang 29
  9. 2CH2=CHCOOH + Cu(OH)2 (CH2=CHCOO)2Cu + 2H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 3: Mỗi đồng phân đúng / 0,25 điểm. Mỗi tên gọi đúng / 0,25 điểm. ​ Câu 4 : a. (1,25 đ) 0,25 HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH (NH4)2CO3 + 4Ag + 6NH3 + 2H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ x 4x mol 0,25 CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ y 2y mol Có : 30x + 44y = 10,4 và 4x + 2y = 1 x = 0,2 và y = 0,1 0,5 %HCHO = 57,69% và %CH3CHO = 42,31% 0,25 ​ ​ b. (0,75 đ) HCHO +H2 CH3OH 0,125*2 = ​ ​ ​ ​ CH3CHO +H2 C2H5OH 0,25 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ hhX gồm (Y) CH 3OH a mol và (Z) C2H5OH b mol ​ ​ ​ ​ ​ Có : 32a + 46b = 4,52 + 9(a +b) và b/0,1 = 0,6 0,25 a = 0,1 Vậy hiệu suất tạo ete của ancol Y = 0,1/0,2 = 0,5 (hay 50%) 0,25 Câu 5 : a) 1,5 điểm ​ C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,3 0,15 (mol) Cn H2n+1OH + Na → Cn H2n+1ONa + 1/2H2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,5 0,25 (mol) C6H5OH + 3Br2 dd → C6H3OBr3 ↓ + 3HBr ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,3 0,3 (mol) n kết tủa = 0,3 (mol) ; ∑ n H2 = 0,4 (mol) ​ ​ ​ m phenol = 28,2 (g) ; m 2ancol = 25,8 (g) ​ ​ ​ ​ M = 51,6 = 14n + 18 → n =2,4 → C2H5OH (x mol) và C3H7OH (y mol) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b) 0,5 điểm x+ y = 0,5 x = 0,3 mol 46x + 60y = 25,8 y = 0,2 mol %mphenol = 52,22 ; %m C2H5OH = 25,55 ; %m C3H7OH = 22,23 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 14 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút Trang 30
  10. I/Trắc nghiệm . (3 điểm) ​ ​ Câu 1. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất? ​ A. Etanol. B. Propan-1-ol. C. Etylclorua. D. Đietylete. ​ ​ ​ ​ Câu 2. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp: ​ A. Thủy phân canxi cacbua. B. Thủy phân dẫn xuất halogen. ​ ​ C. Cộng hợp hiđro vào anken. D. Muối natriaxetat tác dụng với vôi tôi xút. ​ ​ Câu 3. Số đồng phân ankan có công thức phân tử C6 H14 là: ​ ​ ​ ​ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ​ ​ ​ ​ Câu 4. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 ​ ​ ​ ​ Câu 5. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho X tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí H ở ​2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 37,2g B. 13,9g C. 14g D. 18,6g ​ ​ ​ Câu 6. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với ​2 xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H là 15. Hiệu suất của phản ​2 ứng hiđro hóa là: A. 50% B. 55% C. 60% D. 65% ​ ​ ​ ​ II/ Tự luận . (7 điểm) ​ ​ Câu 1: (2,5điểm) ​ ​ Viết các phương trình hoá học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng và chỉ viết sản phẩm chính) a) Phản ứng thế clo vào phân tử isobutan (tỉ lệ mol 1 : 1). b) Phản ứng cộng phân tử HBr vào phân tử propen. c) Đun nóng axetilen với hiđro (xúc tác Pd/PbCO3 ) ​ d) Đun nóng Br2 với toluen có xt bột Fe theo tỉ lệ mol 1:1. ​ ​ e) Trùng hợp vinylclorua. Câu 2: (1,5 điểm) ​ ​ Bằng phương pháp hóa học, phận biệt các chất lỏng sau: pentan, etanol, phenol, stiren. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3: (3 điểm) ​ ​ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 6,72 lít khí CO 2 ở đktc và 7,56 gam H2 O. ​ ​ a) Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên 2 ancol trên biết khi oxi hóa hỗn hợp X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp anđêhit. b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. c) Lấy 0,2 mol X tác dụng với 250 ml dung dịch CH3COOH 1M (xúc tác H2SO4 đặc nóng ) thu ​ ​ ​ ​ ​ được m gam este với hiệu suất các phản ứng este hóa là 60%. Tính m. (Cho C=12, H=1, O=16, Na=23, K=39) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn: Hóa học - Lớp 11 I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Mỗi câu đúng 0,5đ x 6 = 3đ Trang 31
  11. Câu 1 2 3 4 5 6 ​ Đáp án B A C A D C II. Tự luận (7,0 đ) Câu 1. (2,5đ). Viết đúng sản phẩm và cân bằng được 0,5đ x 4pt = 2đ ​ (viết đúng sản phẩm nhưng không cân bằng, thiếu điều kiện được 0,25đ) a/ CH3CH(CH3)CH3 + Cl2 CH3CCl(CH3)CH3 + HCl; b/ CH2=CH-CH3 + HBr ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ CH3-CHBr-CH3; ​ ​ ​ ​ c/ CH CH + H2 CH2=CH2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ d/ e/ nCH2=CHCl (-CH2-CHCl-)n ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2. (1,5 đ) Lấy mẫu thử: Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm tương ứng có đánh số từ 1 đến 4 : 0,25đ Phân biệt được các chất: 1đ pthh viết đúng: 0,75đ Pentan Etanol Phenol Stiren Dd Br - - Mất màu dd Br ​2 trắng 2 Na - còn lại bay hơi X X PTHH: ​ C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5CHBr-CH2Br ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ CH3CH2OH+ Na CH3CH2ONa + 1/2H2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 3. (3,0 đ) a/ nCO2 = 0,3mol ; nH2O = 0,42 mol => n ancol = nH2O – nCO2 = 0,12 Điể ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Đặt CTPTC là C nH2n+1OH m ​ ​ ​ => Số C tb = nCO2/n ancol = 0,3/0,12 = 2,5. Vì 2 chất là đồng đẳng liên tiếp ​ ​ ​ => CTPT là: C2H5OH và C3H7OH ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 1,0 CTCT: CH3-CH2- OH: etanol ​ ​ ​ ​ CH3-CH2-CH2-OH: propan-1-ol 0,5 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ b/ AD sơ đồ đường chéo => số mol 2 chất bằng nhau = 0,06 (hoặc viết 2 pt đốt cháy, giải hệ pt => số mol = 0,06 mol) %m C2H5OH = 0,06.46.100/6,36 = 43,4%; %m C3H7OH = 56,6% 1,0 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ c). CH3COOH + CnH2n+1OH -> CH3COOCnH2n+1 + H2O (có n = 2,5) ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ tổng số mol 2 ancol = 0,2 mol; số mol CH3 COOH = 0,25 => tính theo ancol Do H = 60% => nancol pư = 0,2.60% = 0,12​ mol 0,5 Trang 32
  12. M este = 95 => m este = 0,12.95 = 11,4g ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 15 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm . (3,0 điểm) ​ ​ Câu 1. Cho các chất sau: etanol (1), propan-1-ol (2), axit etanoic (3), đietylete (4). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1)<(2)<(3)<(4) B. (4)<(2)<(3)<(1) C. (4)<(1)<(2)<(3) D. (1)<(2)<(4)<(3) ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2. Điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào sau đây: ​ 0 A. Thủy phân canxi cacbua B. Nhiệt phân metan ở 1500 C​ ​ ​ C. Cộng hợp hiđro vào anken D. Nung natri axetat với vôi tôi xút ​ ​ Câu 3. Số đồng phân axit của C 5H10O2 là: ​ ​ ​ ​ ​ ​ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ​ ​ ​ ​ Câu 4. Cho các chất sau: butađien, toluen, axetilen, phenol, etilen, propan, stiren. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 ​ ​ ​ ​ Câu 5. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng thu ​ ​ ​ ​ ​ được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 10. Hiệu suất phản ứng hidro hóa là: ​ A. 20% B. 25% C. 40% D. 50% ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác ​ dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun ​ ​ ​ ​ nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là: A. 9,2. B. 7,4. C. 7,8. D. 8,8. ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ II/ Tự luận . (7,0 điểm) ​ ​ Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hoá học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau: ​ ​ ​ (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) Phản ứng của axit focmic với Al. b) Phản ứng đime hóa axetilen. c) Phản ứng chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6 H5 trong phân tử phenol. ​ ​ ​ d) Phản ứng oxi hóa propan-1-ol bằng CuO. Câu 2: (2,0 điểm) ​ ​ Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất lỏng mất nhãn sau: Etanol, propanal, stiren, axit etanoic. (Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có) ​ Câu 3: (3,0 điểm) ​ ​ Đốt cháy hoàn toàn 21,2 gam hỗn hợp A gồm 2 axit đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 13,44 lít khí CO 2 ở đktc và 10,8 gam H2 O. ​ ​ a) Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên 2 axit trên. (1,5đ) b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi axit trong hỗn hợp. (1đ) Trang 33
  13. c) Lấy 5,3g hỗn hợp A tác dụng với 5,75g C2 H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều đạt 80%). Tính m ? (0,5đ) Hết (Cho C =12, H =1, O =16, Ag =108, S =32) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hóa học - Lớp 11 ​ I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,5đ x 6 = 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 ​ Đáp án C A B A D C II. Tự luận (7đ) Câu 1. (2đ). Viết đúng sản phẩm và cân bằng được 0,5đ x 4pt = 2đ ​ (viết đúng sản phẩm nhưng không cân bằng, thiếu điều kiện được 0,25đ) a/ 3HCOOH + Al (HCOO)3Al + 3/2H2 ​ ​ ​ ​ b/ 2CH CH CH2=CH-C CH ​ ​ c/ + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ d/ CH3-CH2CH2-OH + CuO CH3-CH2CHO +Cu + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 2. (2đ) Lấy mẫu thử: Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm tương ứng có đánh số từ 1 đến 4 : 0,25đ Phân biệt được các chất: 1đ pthh viết đúng: 0,75đ Axit etanoic Etanol Propanal Stiren Quỳ tím Đỏ - - - 0 Dd AgNO3/NH3,t x - - ​ ​ ​ ​ ​ trắng Dd Br x - còn lại x Mất màu dd Br ​2 2 PTHH: CH3-CH2CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3-CH2COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5CHBr -CH2Br ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Câu 3. (3đ) a/ nCO2 = 0,6 mol ; nH2O = 0,6 mol => nCO2 = nH2O => axit no, đơn chức, mạch hở Điểm ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ Đặt CTPTC là C nH2nO2 ​ ​ ​ ​ Pt đốt cháy: C nH2nO2 + (3n/2 -1)O2 nCO2 + nH2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 1 0,6/n 0,6 => 21,2 = 0,6/n(14n + 32) => n = 1,5. Vì 2 chất là đồng đẳng liên tiếp => CTPT là: CH2O2 và C2H4O2 ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ CTCT: HCOOH: axit fomic CH3COOH: axit axetic 0.5 ​ ​ ​ Trang 34
  14. b/ AD sơ đồ đường chéo => số mol 2 chất bằng nhau và bằng 0,2 (hoặc viết 2 pt đốt cháy, giải hệ pt => số mol) %m HCOOH = 0,2.46.100/21,2 = 43,4%; %m CH3COOH = 56,6% 1 ​ ​ C/ HCOOH + C2H5OH HCOOC2H5 + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 0,5 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ tổng số mol 2 axit = 0,1 mol; số mol C 2H5OH = 0,125 => tính theo axit ​ ​ ​ Bảo toàn khối lượng => m este = (5,3 + 0,1.46 – 0,1.18).80/100 = 6,48g Trang 35