3 Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Quang Diệu (Có đáp án)

Câu 1: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là  
A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. 
B. tăng cường công tác tổ chức xã hội. 
C. tăng cường công tác giáo dục nhân dân. 
D. tăng cường công tác vận động nhân dân. 
Câu 2: Bảo vệ tài nguyên, môi trường là vấn đề có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi quốc gia cũng như 
toàn thể nhân loại? 
A. hàng đầu. B. sống còn. C. quan trọng. D. quyết định. 
Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? 
A. Giai cấp công nhân.     B. Giai cấp công nông. 
C. Giai cấp trí thức.          D. Tất cả các giai cấp.
pdf 22 trang Yến Phương 06/04/2023 1280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "3 Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Quang Diệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf3_de_thi_hoc_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: 3 Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Quang Diệu (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 TRẦN QUANG DIỆU Môn: GDCD 11 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. tăng cường công tác tổ chức xã hội. C. tăng cường công tác giáo dục nhân dân. D. tăng cường công tác vận động nhân dân. Câu 2: Bảo vệ tài nguyên, môi trường là vấn đề có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi quốc gia cũng như toàn thể nhân loại? A. hàng đầu. B. sống còn. C. quan trọng. D. quyết định. Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp công nông. C. Giai cấp trí thức. D. Tất cả các giai cấp. Câu 4: Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Chủ động phòng ngừa ô nhiễm. B. Sử dụng hợp lí tài nguyên. C. Mở rộng hợp tác quốc tế về môi trường. D. Tuyên truyền, giáo dục về môi trường. Câu 5: Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm của nước ta? A. Tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước phát triển. C. Phân bố dân cư hợp lí, nâng cao chất lượng dân số. D. Tăng thu nhập bình quân đầu người cho nhân dân. Trang | 1
  2. Câu 6: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. D. Liên đoàn Lao động Việt Nam. Câu 7: Nhiệm vụ nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam? A. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội. B. Phát triển giáo dục công lập. C. Phát triển kinh tế tập thể. D. Duy trì kinh tế nhà nước. Câu 8: Hành vi nào dưới đây không góp phần thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Tích cực trồng nhiều cây xanh ở khu dân cư. B. Vứt pin đã dùng hết ra môi trường. C. Chuyển đổi sang sử dụng năng lượng sạch. D. Tham gia vệ sinh đường làng, ngõ xóm. Câu 9: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Nhân dân góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật. B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã. C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ xã Y. D. Anh B tham gia vào các lễ hội ở địa phương. Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Nâng cao chất lượng dân số. B. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư. C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. D. Sớm ổn định quy mô dân số. Câu 11: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ môi trường? A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thải đúng nơi quy định. Trang | 2
  3. B. Chôn chất thải độc hại vào sâu trong lòng đất. C. Đốt các loại chất thải từ sinh hoạt cho đến sản xuất. D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải qua sử dụng. Câu 12: Một trong các phương hướng cơ bản của chính sách đối ngoại là A. luôn quan tâm đến tình hình thế giới. B. đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại. C. tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi. D. chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi. Câu 13: Nội dung nào dưới đây sai khi nói về khái niệm Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Là nhà nước của nhân dân. B. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân. C. Là nhà nước của riêng giai cấp công nhân. D. Là nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 14: Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. bạo lực và trấn áp. B. tổ chức và xây dựng. C. bạo lực và xây dựng. D. xây dựng và trấn áp. Câu 15: Thấy bạn A rửa tay xà phòng rất mạnh, nước chảy tràn đầy chậu và ra ngoài, em sẽ chọn cách ứng xử nào? A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của bạn. B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí. C. Tắt ngay vòi nước vì nước chảy quá nhiều. D. Thông báo với thầy cô giáo chủ nhiệm. Câu 16: Trong khu phố có hai gia đình đang xảy ra mâu thuẫn, xích mích, ông A vội tới hòa giải, khuyên can, tìm cách giải quyết. Hành động của ông A thể hiện ông là người Trang | 3
  4. A. Thích xen vào chuyện người khác. B. Thích thể hiện bản thân. C. Có uy tín trong khu phố. D. Có ý thức giữ gìn trật tự an ninh ở địa phương. Câu 17: Trong buổi ngoại khóa tuyên truyền về an toàn giao thông, K được cô giáo phân công phát tờ rơi cho các bạn. K không nhận lời vì cho rằng đó là việc của cảnh sát giao thông. Nếu là K em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Từ chối và nhờ cô phân công bạn khác. B. Cũng giống như K, không chịu nhận lời. C. Vui vẻ nhận lời và thực hiện tốt nhiệm vụ. D. Trả vờ đau đầu và xin nghỉ buổi ngoại khóa. Câu 18: Bạn N rất thích làm lớp trưởng nên đã đưa cho G hai trăm ngàn đồng, để G giới thiệu với giáo viên chủ nhiệm tên K. Biết chuyện, cô K vẫn làm ngơ không phê bình N và G trước lớp. Vậy, những ai đã vi phạm quyền dân chủ? A. Mình N. B. N và G. C. N, G và cô K. D. Không ai vi phạm. Câu 19: Thấy bạn B và G thường xuyên đổ rác thải không đúng nơi quy định nên H báo với nhà trường. Bực tức, B đã nhờ T đánh H. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm chính sách về bảo vệ môi trường? A. Bạn B, G. B. Bạn B, G, T. C. Bạn B, G, H. D. Bạn B, G, T và H. Câu 20: Trong cuộc trò chuyện giữa bạn A, B, C và D. Bạn A cho rằng mình chả cần cố gắng học để làm gì, đằng nào mình cũng xác định học cho xong cấp 3 rồi đi làm công nhân, kiếm ít vốn rồi lập gia đình, không cần quan tâm đến những vấn đề trong và ngoài nước. Còn bạn B, C thì cho rằng mình cần cố gắng học thật giỏi, thi Đại học trường mà mình yêu thích, góp phần nhỏ bé vào sự nghiệp xây dựng đất nước; D thì tâm sự rằng mình sẽ cố gắng học thêm tiếng Anh để sau này phấn đấu đi du học để có trình độ chuyên môn cao, sau đó về phục vụ đất nước. Theo em, trong tình huống trên bạn nào đã thực hiện tốt trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách đối ngoại của nước ta? A. Bạn A, B, C, D. B. Bạn B, C, D. Trang | 4
  5. C. Của riêng những người lao động nghèo D. Của riêng tầng lớp tri thức Câu 16: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội A. Bằng pháp luật B. Bằng chính sách C. Bằng đạo đức D. Bằng chính trị Câu 17: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ A. Của nhân dân lao động B. Của tất cả mọi người trong xã hội C. Của những người lãnh đạo D. Của giai cấp công nhân Câu 18: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất B. Tuyệt đối nhất C. Hoàn bị nhất D. Phổ biến nhất trong lịch sử Câu 19: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với A. Đạo đức B. Pháp luật C. Phong tục D. Truyền thốn Câu 20: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở A. Quyền bình đẳng nam nữ Trang | 9
  6. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội C. Quyền tự do kinh doanh D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc Câu 21: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Quyền sáng tác văn học B. Quyền bình đẳng nam nữ C. Quyền tự do báo chí D. Quyền lao động Câu 22: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Chính trị D. Xã hội Câu 23: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực A. Văn hóa B. Giáo dục C. Chính trị D. Xã hội Câu 24: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội? A. Quyền được thông tin B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội D. Quyền khiếu nại C. Quyền tham gia quản lí nhà nước Câu 25: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số Trang | 10
  7. B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số D. Ổn định mức sinh tự nhiên Câu 26: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số C. Nâng cao chất lượng dân số D. Phát triển nguồn nhân lực Câu 27: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta? A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số D. Phân bố dân số hợp lí Câu 28: Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của A. Chính sách dân số B. Chính sách giải quyết việc làm C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường D. Chính sách quốc phòng an ninh Câu 29: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là A. Nâng cao đời sống của nhân dân B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản C. Nâng cao vai trò của gia đình D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số Câu 30: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội Trang | 11
  8. B. ổn định quy mô dân số C. phát huy nhân tố con người D. giảm tốc độ tăng dân số Câu 31: Đảng, Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước B. đầu tư cho phát triển bền vững C. Cơ sở cho phát triển kinh tế – xã hội D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước Câu 32: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. cũng cấp các phương tiện tránh thai C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức D. cung cấp các dịch vụ dân số Câu 33: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ A. Bảo tồn đa dạng sinh học B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên C. Nâng cao chất lượng môi trường D. Bảo vệ môi trường Câu 34: Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế B. Sử dụng hợp lí tài nguyên C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường D. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí chất thải Câu 35: Một trong những mục tiêu tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường Trang | 12
  9. B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải D. Bảo tồn đa dạng sinh học Câu 36: Một trong những phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là A. Xây dựng nếp sống vệ sinh B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường Câu 37: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay? A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ Câu 38: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ môi trường? A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thải đúng nơi quy định B. Chôn chất thải độc hại vào đất C. Đốt các loại chất thải D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải Câu 39: Nhà nước quy định mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê là nhằm A. Hạn chế sử dụng tài nguyên B. Sử dụng hợp lí tài nguyên C. Tăng ngân sách nhà nước D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên Câu 40: Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của A. Đảng và nhà nước ta Trang | 13
  10. B. Các cơ quan chức năng C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức D. Thế hệ trẻ HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2 1-B 2-C 3-B 4-C 5-A 6-A 7-A 8-A 9-C 10-B 11-C 12-A 13-B 14-A 15-A 16-A 17-A 18-A 19-B 20-B 21-C 22-D 23-A 24-B 25-A 26-C 27-B 28-A 29-B 30-A 31-B 32-C 33-B 34-B 35-D 36-D 37-C 38-A 39-C 40-C ĐỀ THI SỐ 3 Câu 1: Việt Nam tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của nhân dân thế giới là nội dung của A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới B. Mở rộng quan hệ đối ngoại C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực Câu 2: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ( APFC) năm A. 1996 B. 1997 C. 1998 D. 1999 Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 Câu 4: Việt Nam không là thành viên của tổ chức nào dưới đây? A. FAO B. EU C. WTO D. WHO Trang | 14
  11. Câu 5: WTO là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây ? A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc B. Tổ chức Thương mại Thế giới C. Tổ chức Y tế Thế giới D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ Câu 6: Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ năm A. 1990 B. 1995 C. 1997 D. 2000 Câu 7: Mục tiêu đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới Câu 8: Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là A. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng C. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ Câu 9: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng C. Hạn chế việc sinh con D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con Câu 10: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ? Trang | 15
  12. A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em D. Thông báo cho chính quyền địa phương Câu 11: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân? A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số Câu 12: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình Câu 13: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số? A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số Câu 14: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây? Trang | 16
  13. A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục B. Mở rộng quy mô giáo dục C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học Câu 15: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện A. Chu trương giáo dục toàn diện B. Công bằng xã hội trong giáo dục C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo Câu 16: Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng, đại học có hoàn cảnh khó khăn là thực hiện A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục B. Ưu tiên đầu tư giáo dục C. Công bằng xã hội trong giáo dục D. Xã hội hóa giáo dục Câu 17: Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước D. Khuyến khích người học tham gia học tập Câu 18: Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây? A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo B. Mở rộng quy mô giáo dục C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Câu 19: Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây A. Nâng cao dân trí B. Đào tạo nhân tài Trang | 17
  14. C. Bồi dưỡng nhân tài D. Phát triển nhân lực Câu 20: Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc làm này nhằm A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục C. Tạo điều kiện để ai cũng được học D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân Câu 21: Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây? A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Câu 22: Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo? A. Trao học bổng B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo C. Hưởng ứng Giờ Trái đất D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon Câu 23: Một trong những nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ở nước ta là A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống Câu 24: Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay? A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ Trang | 18
  15. C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ Câu 26: Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ Câu 27: Một trong những nội dung để tạo ra thị trường cho khoa học và công nghệ A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng Câu 28: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khỏa học và công nghệ? A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến Câu 29: Nhà nước đổi mới cơ chê quản lí khoa học và công nghệ là nhằm A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ Câu 30: Để xây dựng tiền năng khoa học và công nghệ, Nhà nước coi trọng việc A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học Trang | 19
  16. B. Đổi mới khoa học và công nghệ C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Câu 31: Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước Câu 32: Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, nước ta phải: A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ Câu 33: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây? A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học Câu 34: Nhà nước đẩy mạnh hợp tác trong nghiên cứu khoa học và công nghệ là để ? A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ Trang | 20
  17. Câu 35: Để khai thác được mọi tiền năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, Nhà nước ta đã chu trương A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật Câu 36: Hoạt đọng nào dưới đây là hoạt động khoa học và công nghệ ? A. Sản xuất trong các nhà máy B. Khai thác khoáng sản C. Trồng rừng D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng Câu 37: Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu? A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ B. Giáo dục và đào tao, văn hóa C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh Câu 38: Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây? A. Giáo dục và đào tạo B. Khoa học và công nghệ C. An ninh và quốc phòng D. Tài nguyên và môi trường Câu 39: Văn hóa có vai trò là A. Xây dựng nền văn háo tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân Trang | 21
  18. Câu 40: Tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại là A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại D. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ, thành tựu của nhân loại HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3 1-C 2-C 3-A 4-B 5-C 6-B 7-A 8-A 9-D 10-A 11-C 12-C 13-C 14-C 15-B 16-C 17-A 18-C 19-A 20-C 21-B 22-A 23-C 24-D 25-D 26-A 27-B 28-A 29-A 30-A 31-B 32-A 33-C 34-D 35-D 36-A 37-B 38-A 39-A 40-A Trang | 22