6 Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

Câu 5. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là: 
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. 
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. 
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. 
D. Châu chấu, ếch, muỗi. 
Câu 6. Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? 
A. Ở đỉnh rễ. 
B. Ở thân. 
C. Ở chồi nách. 
D. Ở chồi đỉnh. 
Câu 7. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở: 
A. Tinh hoàn. 
B. Tuyến giáp. 
C. Tuyến yên. 
D. Buồng trứng. 
Câu 8. Sinh trưởng sơ cấp của cây là: 
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. 
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh 
thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. 
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh 
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm. 
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh 
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
pdf 41 trang Phan Bảo Khanh 04/08/2023 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "6 Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf6_de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_11_nam_h.pdf

Nội dung text: 6 Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 có đáp án Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2 Môn: Sinh Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 có đáp án đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là: A. làm cho thân và rễ cây dài ra B. làm cho lóng dài ra C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp. Câu 2. Êtylen được sinh ra ở: A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh. B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín. C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín. D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín. Câu 3. Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là A. axit abxixic.
  2. B. xitôkinin. C. êtilen. D. auxin. Câu 4. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào A. ánh sáng. B. nhiệt độ thấp. C. độ ẩm thấp. D. tương qua độ dài ngày và đêm Câu 5. Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính: A. có cựa B. có tiếng gáy, đẻ trứng. C. mào nhỏ và béo lên D. biết gáy và có cựa. Câu 6. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng: A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò. Câu 7. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng. B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
  3. C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng. Câu 8. Ý nào sau đây đúng? A. Tốc độ lan truyền qua xi náp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin B. Tất cả các xináp đều chứa chất trung gian hóa học axêtincôlin C. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học D. Xináp là diện tiếp xúc các tế bào cạnh nhau Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Hoocmôn thực vật là gì? Nêu các đặc điểm chung của chúng. Câu 2 (2 điểm): Tại sao thiếu iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp? Câu 3 (2 điểm): Trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt như thế nào? Đáp án và Hướng dẫn làm bài Phần I. Phần II. Câu 1. - Hoocmôn thực vật là các chất hữu cơ do bản thân cơ thể tiết ra có tác dụng điều hoà hoạt động giữa các phần khác nhau trong cây. (0,5 điểm) - Đặc điểm chung:
  4. + Là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một phần của cơ thể và di chuyển đến các phần khác, tại đó gây ra các hiện tượng kích thích hay ức chế sinh trưởng. (0,25 điểm) + Với nồng độ rất thấp có thể gây những biến đổi lớn trong cơ thể. (0,25 điểm) + Trong cây, hoocmon thực vật di chuyển trong mô mạch gỗ và mạch libe. (0,25 điểm) + Phitôhoocmoncó tính chuyên hoá thấp hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao. (0,25 điểm) + Khác biệt với enzym là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hoá, hoocmon hoạt hoá cả một chương trình phát sinh hình thái như kíc thích hạt và chồi nảy mầm bao gồm rất nhiều quá trình và nhiều phản ứng hoá sinh. (0,5 điểm) Câu 2. - Iốt là một trong hai thành phần cấu tạo nên tirôxin. (0,5 điểm) - Thiếu iốt dẫn tới thiếu tirôxin. (0,5 điểm) - Thiếu tirôxin dẫn đến làm giảm quá trình chuyển hoá và giảm sinh nhiệt ở tế bào nên động vật và người chịu lạnh kém. (0,5 điểm) - Thiếu tirôxin còn làm giảm quá trình phân chia và lớn lên của tế bào, hậu quả là trẻ em và động vật non chậm hoặc ngừng lớn, nào ít nếp nhăn, trí tuệ thấp. (0,5 điểm) Câu 3. - Đối với động vật biến nhiệt, nhiệt độ xuống thấp (trời rét) làm thân nhiệt của động vật giảm theo, các quá trình chuyển hoá trong cơ thể giảm thậm chí bị rối loạn, các hoạt động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn giảm. Điều này làm quá trình sinh trưởng và phát triển chậm lại. (1 điểm) - Đối với động vật hằng nhiệt, khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (trời rét), do thân nhiệt cao hơn nhiều so với nhiệt độ môi trường nên động vật mất rất nhiều nhiệt vào môi trường xung quanh. Để bù lại số lượng nhiệt đã mất và duy trì thân nhiệt ổn định, cơ chế chống lạnh được tăng cường, quá trình chuyển hoá ở tế bào tăng lên, các chất bị ôxy hoá nhiều hơn, nếu không được ăn đầy đủ để bù lại các chất đã bị ôxy hoá (tăng khẩu phần ăn so với ngày bình thườngt) động vật sẽ bị sút cân và dễ mắc bệnh, thậm
  5. chí có thể chết. Tuy nhiên, vào những ngày trời rét, nếu được ăn uống đầy đủ động vật sẽ tăng cân do cơ thể tăng cường chuyển hoá và tích luỹ các chất dự trữ chống rét. (1 điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2 Môn: Sinh Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 có đáp án đề số 2 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. Câu 2. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào? A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch. B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch. C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch. D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch. Câu 3. Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
  6. Câu 6. Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn A. 70% B. 50% C. 95% D. 100% Câu 7. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. Câu 8. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). Câu 9. Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm: A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
  7. Câu 10. Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả. B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả. C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột. D. thúc quả chóng chín, rụng lá. Câu 11. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì: A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc. C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. Câu 12. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào A. ánh sáng. B. nhiệt độ thấp. C. độ ẩm thấp. D. tương qua độ dài ngày và đêm. Câu 13. Phitôcrôm có những dạng nào? A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm. B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 660mm. C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng
  8. đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm. D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 630mm. Câu 14. Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ? A. Sâu →bướm →nhộng →trứng B. Bướm →trứng →sâu →nhộng C. Trứng→sâu→ nhộng→ bướm D. Trứng→ sâu→ kén→ bướm Câu 15. Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ? A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH) B. Testostêron, ơtrôgen, juvernin C. Ơtrôgen, testostêron, hoocmon sinh trưởng (LH) D. Insulin, glucagôn, ecđixơn, juvernin. Câu 16. Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: A. testostêron B. tirôxin C. ơstrôgen D. hoocmon sinh trưởng (LH) Câu 17. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là: A. eđixơn và tirôxin
  9. B. juvenin và tirôxin C. eđixơn và Juvenin D. testostêron và tirôxin Câu 18. Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị: A. bệnh thiếu máu B. bong giác mạc C. chậm lớn ,còi xương D. phù thũng Câu 19. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là: A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin C. Eđixơn và Juvenin D. Tirôxin Câu 20. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫnnđến hậu quả: A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển. Câu 21. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở: A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp.
  10. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng. Câu 22. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là: A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai. B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng. C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng. D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng. Câu 23. Sự phân bố các ion Na+, K+ ở hai bên màng tế bào như sau A. Bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp hơn B. Bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngoài tế bào Na+ có nồng độ cao hơn C. Bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn D. Bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn Câu 24. Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. C. Phản ứng kém chính xác. D. Tiêu phí ít năng lượng. Câu 25. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ, đây là tập tính
  11. A. thứ bậc B. vị tha C. bảo vệ lãnh thổ D. di cư Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ Câu 27. Điều kiện hoá đáp ứng là: A. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời. B. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau. C. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích trước và sau. D. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc. Câu 28. Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì? A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho rễ dài và to ra C. Làm cho thân và rễ cây dài ra D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
  12. Câu 29. Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là: A. làm cho thân và rễ cây dài ra B. làm cho lóng dài ra C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp. Câu 30. Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa? A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13. Đáp án và Hướng dẫn làm bài Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2 Môn: Sinh Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 có đáp án đề số 5 Câu 1: Hệ thần kinh của giun dẹp có A. hạch ngực, hạch bụng. B. hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng. C. hạch đầu, hạch ngực.
  13. D. hạch đầu, hạch thân. Câu 2: So với động vật có hệ thần kinh dạng lưới, động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có A. phản ứng chính xác hơn nhưng tiêu tốn nhiều năng lượng hơn. B. phản ứng chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn. C. phản ứng không chính xác bằng nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn. D. phản ứng không chính xác bằng và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn. Câu 3: Điện thế hoạt động xuất hiện trải qua các giai đoạn theo thứ tự là A. phân cực, đảo cực, tái phân cực. B. phân cực, mất phân cực, tái phân cực. C. mất phân cực, đảo cực, tái phân cực. D. phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực. Câu 4: Khi nói về tốc độ lan truyền xung thần kinh trên dây thần kinh giao cảm và dây thần kinh đối giao cảm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm và dây thần kinh đối giao cảm với tốc độ bằng nhau. B. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm nhanh hơn trên dây thần kinh đối giao cảm. C. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm chậm hơn trên dây thần kinh đối giao cảm. Câu 5: Cho các bộ phận sau đây I. Cơ ngón tay. II. Tủy sống. III. Dây thần kinh vận động.
  14. IV. Dây thần kinh cảm giác. V. Thụ quan ở tay. VI. Hành não. Trật tự các bộ phận tham gia vào cung phản xạ co ngón tay khi bị kim đâm là A. V → III → VI → II → IV → I. B. V → III → II → IV → I. C. V → IV → VI → II → III → I. D. V → IV → II → III → I. Câu 6: Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Tác nhân kích thích của cảm ứng trên là A. tuỷ sống. B. gai nhọn. C. cơ tay. D. thụ quan ở tay. Câu 7: Điều kiện hoá đáp ứng là A. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời. B. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau. C. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích tương đồng. D. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc. Câu 8: Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây sai?
  15. A. Tập tính học được được hình thành nhờ quá trình học tập và rút kinh nghiệm. B. Tập tính học được có thể thay đổi theo thời gian. C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện. D. Số lượng tập tính học được thường không hạn chế. Câu 9: Hình thức học tập chỉ có ở động vật có hệ thần kinh rất phát triển là A. học ngầm. B. học khôn. C. điều kiện hoá hành động. D. điều kiện hóa đáp ứng. Câu 10: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được? A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa. B. Người tham gia giao thông thấy đèn đỏ thì dừng lại. C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản. D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn. Câu 11: Tuổi của cây một năm thường được tính theo A. số chồi nách. B. số lá. C. số lóng thân. D. số cành. Câu 12: Cây Một lá mầm có những loại mô phân sinh nào trong các loại mô phân sinh dưới đây? (1) Mô phân sinh đỉnh.
  16. (2) Mô phân sinh lóng. (3) Mô phân sinh bên. A. (1) và (3). B. (1), (2) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 13: Chức năng của mô phân sinh đỉnh ở thực vật là A. làm cho rễ cây dài ra. B. làm cho thân cây dài ra. C. làm cho cây nhanh ra hoa. D. làm cho thân và rễ cây dài ra. Câu 14: Lớp bần của cây thân gỗ được sinh ra từ A. lớp mạch rây sơ cấp. B. lớp mạch rây thứ cấp. C. tầng sinh bần. D. tầng sinh mạch. Câu 15: Xuân hoá là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhân tố A. nhiệt độ thấp. B. nhiệt độ cao. C. ánh sáng mạnh. D. ánh sáng yếu.
  17. Câu 16: Ở những loài có quang chu kì, cơ quan đóng vai trò chính trong quang chu kì của thực vật là A. chồi nách. B. chồi bên. C. lá. D. thân. Câu 17: Nhóm thực vật gồm các cây ngày ngắn là A. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. B. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương. C. thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương. D. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, lúa đại mạch. Câu 18: Người ta xác định tuổi cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, cây cà chua sẽ bắt đầu ra hoa khi xuất hiện lá thứ A. 14. B. 15. C. 12. D. 13. Câu 19: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật. B. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt động của mô phân sinh bên. C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất các các loài thực vật Hạt kín. D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật Một lá mầm.
  18. Câu 20: Hoocmôn auxin không có vai trò A. kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào. B. kích thích sự sinh trưởng của chồi bên. C. kích thích quá trình ra rễ phụ. D. thúc đẩy sự ra quả và tạo quả không hạt. Câu 21: Sinh trưởng của cơ thể động vật là A. quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào. C. quá trình tăng kích thước của các mô trong não bộ của động vật. D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. Câu 22: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là A. trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành. B. trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lí. C. trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành. D. trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí chưa phát triển hoàn thiện so với con trưởng thành. Câu 23: Nhóm gồm những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là A. cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. châu chấu, ếch, muỗi.
  19. Câu 24: Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển A. không qua biến thái. B. biến thái không hoàn toàn. C. biến thái hoàn toàn. D. hỗn hợp. Câu 25: Ở côn trùng, hoocmôn ecđixơn có tác dụng A. ức chế quá trình lột xác ở sâu bướm. B. kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản. C. ức chế quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi. D. gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 26: Hoocmôn điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là A. hoocmôn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêrôn, ecđixơn, juvenin. B. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêrôn. C. tirôxin, ơtrôgen, testostêrôn, ecđixơn, juvenin. D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêrôn, juvenin. Câu 27: Cho các phát biểu sau: I. Ở động vật, sinh trưởng và phát triển không qua biến thái thường gặp nhất ở hầu hết các động vật không xương sống. II. Sự sinh trưởng của động vật là sự phân hóa về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật. III. Sự phát triển ở động vật là quá trình sinh sản, làm tăng số lượng cá thể trong quần thể ngày càng nhiều.
  20. IV. Ở động vật, sự sinh trưởng và phát triển gồm hai giai đoạn là giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28: Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật chịu sự tác động của nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài. Trong các nhân tố sau có bao nhiêu nhân tố là nhân tố bên ngoài? I. Dinh dưỡng. II. Ánh sáng. III. Nhiệt độ. IV. Hoocmôn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Mục đích của các biện pháp cải tạo sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là A. tạo ra nhiều giống vật nuôi mới. B. tạo nhiều giống vật nuôi thích nghi với điều kiện địa phương. C. tạo ra những giống vật nuôi có những đặc tính quý hiếm. D. thu được sản phẩm tối đa với chi phí tối thiểu. Câu 30: Ở giai đoạn dậy thì của nữ, hoocmôn ơstrôgen và prôgestêrôn kích thích cơ thể sinh trưởng và phát triển mạnh. Nguyên nhân là vì hoocmôn này có tác dụng A. kích thích quá trình hình thành trứng và gây rụng trứng để sinh sản. B. kích thích phát triển xương và kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. C. ức chế các hoocmôn có hại, nhờ đó mà kích thích quá trình phát triển của cơ thể.
  21. D. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2 Môn: Sinh Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 có đáp án đề số 6 A. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là A. não và thần kinh ngoại biên. B. não và tuỷ sống. C. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. D. tuỷ sống và thần kinh ngoại biên. Câu 2: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự là A. khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp. B. màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp. C. màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp. D. chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp. Câu 3: Trong phản ứng quang chu kì của thực vật, sắc tố cảm nhận ánh sáng và gây nên phản ứng quang chu kì là A. diệp lục b. B. carôtenôit.
  22. C. phitôcrôm. D. diệp lục a. Câu 4: Khi nói về sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp của cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đa số cây Một lá mầm không có sinh trưởng thứ cấp. II. Cây Hai lá mầm vừa có sinh trưởng sơ cấp, vừa có sinh trưởng thứ cấp. III. Sinh trưởng là cơ sở cho sự phát triển. IV. Sinh trưởng là một phần của sự phát triển. V. Sinh trưởng sơ cấp tham gia vào quá trình tạo ra mạch rây và mạch gỗ. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5: Loại hoocmôn thúc đẩy quá trình chín của quả là A. axit abxixic. B. xitôkinin. C. êtilen. D. auxin. Câu 6: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn là vì A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. B. không có enzim phân giải nên auxin tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc đối với người và gia súc.
  23. C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. Câu 7: Ở động vật, sinh trưởng và phát triển không qua biến thái thường gặp nhất ở A. hầu hết động vật không xương sống. B. hầu hết động vật có xương sống. C. tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và có xương sống. D. chân khớp, ruột khoang và giáp xác. Câu 8: Cho các phát biểu sau: I. Sự biến thái từ nòng nọc thành ếch chịu sự chi phối chủ yếu của hoocmôn insulin tuyến tụy. II. Hoocmôn auxin ảnh hưởng đến sự biến thái trong quá trình phát triển của ngành chân khớp. III. Hai hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng là ecđixơn và juvenin. IV. Ở người, hoocmôn GH là hoocmôn điều hòa sinh trưởng quan trọng. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. B. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Tập tính là gì? Lấy 3 ví dụ về tập tính bẩm sinh và 3 ví dụ về tập tính học được.
  24. b. Tại sao người và động vật có hệ thần kinh phát triển có rất nhiều tập tính học được? Câu 2 (3 điểm): a. Vẽ sơ đồ vòng đời của ếch. b. Sự sinh trưởng và phát triển của ếch thuộc kiểu sinh trưởng và phát triển nào? Vì sao? c. Hiện tượng rắn lột xác để lớn lên có kiểu sinh trưởng và phát triển giống kiểu sinh trưởng và phát triển của ếch không? Câu 3 (1 điểm): Giải thích vai trò của các hiện tượng sau: a. Mùa thu, thắp đèn ở ruộng hoa cúc. b. Mùa đông, bắn pháo hoa ở ruộng mía vào ban đêm.