Bài tập trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Có đáp án)

Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.             B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.           D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.       B.Lào.            C. Mi-an-ma.       D.Thái Lan. 

Câu 3. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.                B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.          D. Núi thấp và hoang mạc.

Câu 4. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.       B.Hoa Bắc.     C. Hoa Trung.       D. Hoa Nam. 

Câu 5. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.      B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.       D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 6. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.       B. Hoa Bắc.         C. Hoa Trung.       D.Hoa Nam. 

Câu 7. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? 

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.           B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.                     D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 8. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là 

A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.              B. Quặng sắt và than đá.

C. Than đá và khí tự nhiên.               D. Các khoáng sản kim loại màu.

Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do 

A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.              B. Có diện tích quá lớn.

C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.             D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

docx 6 trang Yến Phương 22/03/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_t.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Có đáp án)

  1. CÔNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a. Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B.Lào. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan. Câu 3. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. Núi cao và hoang mạc. B. Núi thấp và đồng bằng. C. Đồng bằng và hoang mạc. D. Núi thấp và hoang mạc. Câu 4. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B.Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 5. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 6. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D.Hoa Nam. Câu 7. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. Câu 8. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Quặng sắt và than đá. C. Than đá và khí tự nhiên. D. Các khoáng sản kim loại màu. Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. Có diện tích quá lớn. C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Câu 10. Địa hình miền Tây Trung Quốc: A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng. Câu 11. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? A. Trường Giang. B.Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D.Mê Công. Câu 12. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu. B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ. C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu. D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản. Câu 13. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Diện tích. D. Sông ngòi. Câu 14. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc? A. Dân tộc Hán. B.Dân tộc Choang. C. Dân tộc Tạng. D. Dân tộc Hồi. Câu 15. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc? A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ. C. Vùng núi và biên giới. D. Dọc biên giới phía nam. Câu 16. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này
  2. A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu. C. Ít thiên tai. D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm. Câu 17.nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. Câu 18. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. Mất cân bằng phân bố dân cư. D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh. Câu 19. Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây? A. La bàn. B.Giấy. C. Kĩ thuật in. D.Chữ la tinh. Câu 20. Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%. C. Tỉ số giới tính là 105,1%. D. Cơ cấu dân số cân bằng. Câu 21. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. Công cuộc đại nhảy vọt. B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm. C. Công cuộc hiện đại hóa. D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp. Câu 22. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh. B. Không còn tình trạng đói nghèo. C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới. Câu 23. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất. Câu 24. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất. D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc. Câu 25. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là A. Khí hậu ổn định. B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. C. Lao động có trình độ cao. D. Có nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 26. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
  3. C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 27. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, luyện kim, cơ khí. B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác. D. Điện, chế tọ máy, cơ khí. Câu 28. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. Miền Tây. B. Miền Đông. C. Ven biển. D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc. Câu 29. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh. B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương. C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu. D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô. Câu 30. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp chế tạo máy bay. C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp hóa dầu. Câu 31. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp dệt may. C. Công nghiệp luyện kim màu. D. Công nghiệp hóa dầu. Câu 32. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 33. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 34. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. D. Tăng thuế nông nghiệp. Câu 35. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào? A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản. B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn. C. Lương thực, bông, thịt lợn. D. Lúa mì, khoai tây, thị bò. Câu 36. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm. Câu 37. Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do A. Sản lượng lương thực thấp. B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha. C. Dân số đông nhất thế giới. D. Năng suất cây lương thực thấp. Câu 38. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là A. Đồng bằng châu thổ các sông lớn. B. Đồng bằng Đông Bắc.
  4. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Hoa Nam. Câu 39. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là: A. Lúa mì, ngô, củ cải đường. B. Lúa gạo, mía, bông. C. Lúa mì, lúa gạo, ngô. D. Lúa gạo, hướng dương, chè. Câu 40. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường. B. Lúa gạo, mía, chè, bông. C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây. D. Lúa gạo, ngô, hướng dương. Câu 41. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là A. Đông Bắc. B.Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D.Hoa Nam. Câu 42. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A.Bò. B.Dê. C.Cừu. D.Ngựa. Câu 43. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây? A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012. B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012. Câu 44. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc? A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới. B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới. C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh. D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp. Bài tập 1. Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4: Câu 1. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%. B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%. C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%. D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%. Câu 2. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). Câu 3. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
  5. B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng. C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm. D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới hầu như không thay đổi. Câu 4. Qua bảng số liệu, có thể thấy A. Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới. B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. C. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới. D. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục. Bài tập 2. Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn) Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5: Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Giai đoạn 1985 – 1995 và 2005 – 2010, sản lượng các nông sản đều tăng. B. Sản lượng các nông sản tăng đều qua các năm. C. Giai đoạn 2000 – 2005, không có loại nông sản nào giảm sản lượng. D. Giai đoạn 1995 – 2000, sản lượng các nông sản đều tăng. Câu 3. Những nông sản liên tục tăng trong giai đoạn 1985 – 2014 là A. Lương thực, bông. B. Thịt lợn, thịt bò. C. Lạc, mía. D. Thịt bò, thịt cừu. Câu 4. Mặc dù có sự biến động nhưng nhìn chung giai đoạn 1985 – 2014, cacsarn phẩm nông nghiệp của Trung Quốc A. Đều giảm. B. Không thay đổi. C. Giảm nhiều hơn tăng. D. Đều tăng. Câu 5. Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới. B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp. C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới. D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp. Bài tập 3. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm(Đơn vị: %) Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4: Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là
  6. A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 2. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm. B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm. C. Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên. D. Trung Quốc luôn nhập siêu. Câu 3. Trung Quốc xuất siêu vào những năm: A. 1985, 1995, 2010, 2015. B. 1985, 1995, 2004, 2010. C. 1995, 2004, 2010, 2015. D. 1985, 2004, 2010, 2015. Câu 4. Trung Quốc nhập siêu vào năm A. 1995. B. 2015. C. 2004. D. 1985. Đáp án 13 câu cuối Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B A Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A B D B Câu 1 2 3 4 Đáp án A C C D Đáp án 2 24 câu ở giữa Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C B D B B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D D C B C A A B Câu 21 22 23 24 Đáp án A C A D Đáp án 20 câu đầu tiên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C B D A D D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C A C B A B D C