Đề cương ôn tập giữa kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023
Câu 1. Đâu là căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển.
Câu 2. Các nước phát triển không có đặc điểm nào sau đây?
A. GDP bình quân đầu người cao. B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. Chỉ số HDI ở mức cao. D. Tuổi thọ trung bình thấp.
Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm
A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 5. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bra-xin.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.
C. Thái Lan, Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_ki_1_dia_li_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đâu là căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển? A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển. Câu 2. Các nước phát triển không có đặc điểm nào sau đây? A. GDP bình quân đầu người cao. B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. Chỉ số HDI ở mức cao. D. Tuổi thọ trung bình thấp. Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 5. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bra-xin. B. Xin-ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na. C. Thái Lan, Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na. Câu 6: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. B. Dân số đông và tăng nhanh C. GDP bình quân đầu người cao. D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao. Câu 7: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm A. Nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển? A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số. C. Trình độ khoa học – kĩ thuật. D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Câu 9: Đâu là điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển? A. Tỉ trọng khu vực III rất cao. B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp. C. Tỉ trọng khu vực I còn cao. D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực. Câu 10: Đâu là điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển? A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp. B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao. C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao. D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao. Câu 11: Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị: USD)
- Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013? A. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. Câu 12: Đâu là một trong những nguyên nhân các nước phát triển có tuổi thọ trung bình cao? A. Môi trường sống thích hợp B. Chất lượng cuộc sống cao C. Nguồn gốc gen di truyền D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí Câu 13: Cho bảng số liệu: Chỉ số HDI của một số nước năm 2010 và 2013. Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chỉ số HDI của một số nước năm 2010 và 2013? A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng B. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi. C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao. D. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp. Câu 14: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %) Biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 là: A. Biểu đồ cột B.Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D.Biểu đồ miền Câu 15: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013? A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao. B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấp. C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch. D. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. Câu 17: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
- A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Tổ chức thương mại thế giới. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Liên minh châu Âu. Câu 18: Đâu là vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới? A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế. C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. Giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 19: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Xây dựng. D. Dịch vụ. Câu 20: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. sự sát nhập cuả các ngân hàng lại với nhau. B. nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử. C. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau. D. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ. Câu 21: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. C. Ngân hàng hế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới. Câu 22: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. D. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. Câu 23: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia A. phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. B. có nguồn của cải vật chất lớn. C. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa. Câu 24: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. C. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. D. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên. Câu 25: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường. C. cạn kiệt nguồn nước ngọt. D. động đất và núi lửa. Câu 26: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế. B. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường. C. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển. D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng. Câu 27: Đâu là một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi? A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông. C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. Câu 28: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. Câu 29: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
- A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ Câu 30: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển? A. O3 B. CH4 C. CO2 D. N2O Câu 31: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 32: Đâu là một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu? A. Xuất hiện nhiều động đất. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Băng ở vùng cực ngày càng dày. D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi. Câu 33: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng. Nguyên nhân chủ yếu là do: A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệp. C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện. D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 34: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần? A. O3 B. CFCs C. CO2 D. N2O. Câu 35: Đâu là nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay? A. Cháy rừng. B. Ô nhiễm môi trường. C. Biến đổi khí hậu. D. Con người khai thác quá mức. Câu 36: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao. B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 37: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. làn sóng di cư tới các nước phát triển. B. nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ. C. khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 38: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. các quốc gia trên thế giới. B. các quốc gia phát triển. C. các quốc gia đang phát triển. D. một số cường quốc kinh tế. Câu 39: Đâu là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề? A. Áp lực của gia tăng dân số. B. Sự tăng trưởng của hoạt động nông nghiệp. C. Sự tăng trưởng của hoạt động công nghiệp. D. Sự tăng trưởng của hoạt động dịch vụ. Câu 40: Vấn đề nào cần quan tâm để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống toàn cầu? A. Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới. B. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn đói, dịch bệnh ở các quốc gia nghèo. C. Nạn khủng bố quốc tế, tội phạm có tổ chức, bùng nổ và già hóa dân số. D. Ô nhiễm môi trường, nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức. Câu 41: Hiện tượng nào sau đây dễ gây ra bệnh ung thư da? A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính. B. Tầng ôdôn bị thủng ngày càng rộng. C. Chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương. D. Việc lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật. Câu 42: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 (Đơn vị: Tuổi) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng theo thứ tự sắp xếp giảm dần tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016 là A. Thái Lan, Phi-líp-pin, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. C. Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan. D. Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin. Câu 43: Cho bảng số liệu: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm (2005 - 2014) (Đơn vị: %)
- Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần. B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. Câu 44: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2015 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi Năm 2015 65 0-14 15-64 Nhóm nước trở lên Thế giới 26,1 65,6 8,3 Các nước phát triển 16,4 66,0 17,6 Các nước đang phát triển 28,1 65,5 6,4 Để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển năm 2015 biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột. Câu 45: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2000 và năm 2015 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi Năm 2000 Năm 2015 65 65 0-14 15-64 0-14 15-64 Nhóm nước trở lên trở lên Thế giới 30,2 63,0 6,8 26,1 65,6 8,3 Các nước phát triển 18,2 67,5 14,3 16,4 66,0 17,6 Các nước đang phát triển 33,1 61,9 5,0 28,1 65,5 6,4 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở các nhóm nước không thay đổi. B. Các nước phát triển nhóm tuổi trên 65 tuổi trở lên giảm dần. C. Các nước đang phát triển nhóm tuổi từ 0 - 14 tăng dần. D. Nhóm tuổi từ 0 - 14 ở các nhóm nước đều có xu hướng giảm dần. Câu 46: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và Xa-van. B. đồng bằng phì nhiêu, rừng rậm nhiều gỗ tốt. C. hoang mạc xen kẽ đồng bằng màu mờ. D. cao nguyên rộng lớn và các cánh đồng đá. Câu 47: Tài nguyên được khai thác mạnh mẽ nhất ở châu Phi là A. khoáng sản và cát thuỷ tinh. B. khoáng sản và rừng. C. Đất nông nghiệp và nguồn nước D. tài nguyên cát và du lịch Câu 48: Nguyên nhân Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới? A. Có ngành du lịch phát triển. B. Trình độ dân trí thấp. C. Xung đột sắc tộc. D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới B. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm C. Có số dân đông D. Dân số đang già hóa Câu 50: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. nhanh chóng tàn phá môi trường. B. làm tăng diện tích đất trồng trọt. C. giữ được nguồn nước ngầm. D. thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.
- Câu 51: Đâu là nguyên nhân dân số châu Phi tăng rất nhanh? A. Tỉ suất tử thô rất thấp B. Quy mô dân số đông nhất thế giới C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 52: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở Châu Phi? A. Địa hình cao B. Khí hậu khô nóng. C. Hình dạng khối lớn D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 53: Nhận xét không đúng về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo? A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. C. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục. D. Nghèo tài nguyên khoáng sản. Câu 54: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế Châu Phi kém phát triển? A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao động có trình độ C. Khủng bố chính trị. D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế. Câu 55: Đâu là hậu quả của việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi? A. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên. B. Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động. C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài. D. Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động Câu 56: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mỹ La Tinh là A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng duyên hải Mêxicô. C. đồng bằng La Plata. D. đồng bằng duyên hải đại tây dương. Câu 157: Khu vực Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc. Câu 58: Khu vực Mỹ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Câu 59: Khu vực Mỹ Latinh bao gồm các bộ phân lãnh thổ? A. Trung Mĩ, Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ La tinh? A. Chính trị không ổn định B. Cạn kiệt dần tài nguyên C. Thiếu lực lượng lao động D. Thiên tai xảy ra nhiều Câu 61: Đâu là nguyên nhân làm cho dân cư nhiều nước Mỹ La tinh còn nghèo đói? A. Tình hình chính trị không ổn định. B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên. C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài. D. Cải cách ruộng đất không triệt để. Câu 62: Khu vực Mỹ Latinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%). Nguyên nhân chủ yếu là do A. chiến tranh ở các vùng nông thôn B. công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi Câu 63: Tại sao khu vực Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi dại gia súc? A. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh. B. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm. C. Ngành công nghiệp chế biến phát triển. D. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào. Câu 64: Đâu là đặc điểm nổi bật nào của dân cư Mỹ Latinh hiện nay? A. Tốc độ gia tăng dân số thấp. B. Phân bố dân cư đồng đều. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Tỉ lệ dân nông thôn cao. Câu 65: Loại tài nguyên khoáng sản nào chủ yếu của Mỹ Latinh? A. dầu mỏ, khí đốt. B. kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. C. kim loại đen. D. than đá, dầu khí.
- Câu 66: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Ấn Độ giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Hồi giáo Câu 67: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của các nước Tây Nam Á và Trung Á là A. địa hình phần lớn là núi cao, rừng rậm, đồng bằng rộng lớn. B. địa hình phần lớn là núi đá, hoang mạc, đất trồng hiếm, C. địa hình chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc xen kẽ. D. địa hình chủ yếu là các hồ băng hà, ốc đảo, hoang mạc. Câu 68: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Khí hậu lục địa khô hạn. C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai màu mỡ. D. Các thảo nguyên thuận lợi cho chăn thả gia súc. Câu 69: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tăng cường hoạt động ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Có dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng. B. Có dầu mỏ và Hồi giáo cực đoan. C. Đa sắc tộc và đa tôn giáo. D. Tranh giành đất đai và nguồn nước ngọt. Câu 70: Trung Á là khu vực A. sớm xuất hiện các quốc gia có nền văn minh cổ đại. B. có phần lớn dân cư theo đạo Hồi. C. thành phần dân tộc không quá phức tạp. D. các nước đều thuộc Liên Bang Xô Viết trước đây. Câu 71: So với khu vực Tây Nam Á, khu vực Trung Á có A. khí hậu ấm và ẩm hơn. B. diện tích lớn hơn. C. dân số đông hơn. D. tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn. Câu 72: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than và uranium B. dầu mỏ và khí tự nhiên C. sắt và dầu mỏ D. đồng và kim cương Câu 73: Là một trong những nền văn minh cổ đại và sớm nhất, xuất hiện tại vùng Trung Đông cách đây hàng nghìn năm. A. nền văn minh Ai Cập. B. nền văn minh Lưỡng Hà. C. nền văn minh Olmec. D. nền văn minh Inca Câu 74: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục nào sau đây? A. Vị trí giáp châu Mĩ - châu úc - châu Phi. B. Châu Á - châu Âu - châu Phi. C. Châu Âu - châu Mĩ - châu Á. D. Châu Á - châu Âu - châu úc. Câu 75: So với khu vực Tây Nam Á, khu vực Trung Á có A. khí hậu ấm và ẩm hơn. B. diện tích lớn hơn. C. dân số đông hơn. D. tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn. Câu 76: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á? A. Giàu dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng. B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ). D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua. Câu 77: Cho bảng số liệu: Lạm phát hằng năm của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á thời kì 2002 - 2005 Năm 2002 2003 2004 2005 Mức lạm phát (%) 7,5 8,0 9,2 8,7 Theo bảng số liệu, để thể hiện lạm phát hằng năm của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á thời kì 2002 – 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 78: Dựa vào bảng số liệu : STT Khu vực Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch (Nghìn lượt người ) (Triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594
- 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Á 41394 18419 Theo bảng số liệu, để thể hiện số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số nước châu Á năm 2003, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp.C.Cột D. Tròn. Câu 79: Dựa vào bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng GDP của Ga- Na qua các năm (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2017 Ga- Na 3,7 5,9 7,9 2,2 8,1 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Ga- Na qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp.C.Cột D. Đường. Câu 80: : Dựa vào bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng GDP của Nam Phi qua các năm (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2017 Nam Phi 3,5 5,3 3,0 1,2 1,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nam Phi qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp.C.Cột D. Đường. Câu 81 .Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (Đơn vị: nghìn thùng/ ngày) Đông Trung Tây Nam Khu vực Đông Á Đông Âu Tây Âu Bắc Mỹ Nam Á Á Á Nghìn thùng/ 3414,8 2584,4 1172,8 21356,6 8413,2 6882,2 7986,4 ngày Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (nghìn thùng/ ngày), biểu đồ nào sau đây là thích hơp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biều đồ miền. II. TỰ LUẬN Câu 1: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên những cơ sở nào? Câu 2: Chứng minh rằng trên thế giới, sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển, sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển? Câu 3: Phân tích các biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế? Câu 4: Dựa vào bảng số liệu : Tốc độ tăng GDP GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 1985 - 2004 (Đơn vị: % ) Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Mĩ La Tinh 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0 Hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 1985 – 2004? Câu 5: Hãy giải thích vì sao phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xavan? Câu 6: Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội của Mĩ La Tinh?