Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)

Câu 23. Dạ dày – ruột ở người được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật là vì: 
A. Vi sinh vật liên tục phát triển trong dạ dàu – ruột người 
B. Trong dạ dày – ruột người thường được bổ sung liên tục chất dinh dưỡng và thải ra ngoài các chất chuyển 
hoá, chất độc hại 
C. Trong dạ dày – ruột ở người hầu như không có chất độc hại đối với vi sinh vật 
D. Trong dạ dày – ruột người có nhiều chất dinh dưỡng 
Câu 24. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở 
pha nào sau đây? 
A. Pha suy vong B. Pha log C. Pha cân bằng D. Pha lag 
Câu 25. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ 
kỳ nào sau đây ? 
A. Kỳ đầu II B. Kỳ giữa II C. Kỳ sau II D. Kỳ cuối II 
Câu 26. Một tế bào lúa nước có 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm 
động trong mỗi tế bào ở kì sau I là : 
A. 12 và 24. B. 12 và 12. C. 24 và 24 D. 24 và 12.
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 14/08/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_sinh_hoc_lop_11_ma_de_101_nam.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Sinh học 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Cấu trúc nào sau đây thuộc màng trong ti thể: A. Chất nền ti thể B. Mào ti thể C. Chất nền lục lạp D. Hạt grana Câu 2. Mạch thứ nhất của 1 gen ở tế bào nhân thực có 1400 nuclêôtít. Theo lí thuyết, mạch thứ 2 của gen này có bao nhiêu nuclêôtít? A. 1400. B. 2400 C. 700 D. 1200 Câu 3. Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây không đúng: A. mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen B. tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyển đến riboxom C. rARN có vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào D. rARN có vai trò cấu tạo bào quan riboxom Câu 4. Các tế bào châu chấu ở pha G2 chứa 200 đơn vị ADN. Hàm lượng ADN trong một tế bào con sau nguyên phân chứa bao nhiêu đơn vị ADN? A. 200 B. 100 C. 50 D. Giữa 50 – 100 Câu 5. Hình thức sống của vi rut là : A. Sống hoại sinh B. Sống kí sinh không bắt buộc C. Sống cộng sinh D. Sống kí sinh bắt buộc Câu 6. Vi khuẩn lactic trong điều kiện pH = 3,5 thì thời gian thế hệ là 30 phút, còn trong điều kiện pH = 4,5 thì thời gian thế hệ là 20 phút. Một quần thể ban đầu có 105 tế bào được nuôi cấy liên tục trong 3 giờ, 1/3 thời gian nuôi cấy trong điều kiện pH = 3,5; sau đó chuyển sang môi trường có pH = 4,5. Nếu quần thể luôn giữ ở pha luỹ thừa thì sau 3 giờ số lượng cá thể vi khuẩn lactic là bao nhiêu? A. 256 x 105 B. 288 x 105 C. 64 x 105 D. 512 x 105 Câu 7. Đơn phân của protein là: A. Nucleotit B. Axit amin C. Glucozo D. Nhiễm sắc thể Câu 8. Các nucleotit liên kết với nhau tạo thành chuỗi polinucleotit nhờ liên kết: A. Glicozit B. Peptit C. Phootphođieste D. Hiđrô Câu 9. Đơn phân chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là: A. ađênin B. timin C. guanin D. uraxin Câu 10. Cho các trình tự nu sau, trình tự nào không thể là trình tự của ARN? A. XXAGAGXXUA B. TGGAXAUAXU C. GGGXAATTXA D. AAGGGXUAGX Câu 11. Loại đường cấu tạo nên đơn phân của ARN là A. ribôzơ B. glucôzơ C. đeoxiribôzơ D. fructôzơ Câu 12. Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucozo bị phân giải trong đường phân? A. 36 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 4 phân tử Câu 13. Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ở A. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước B. pha tối nhờ quá trình phân li nước C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2 D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2 Câu 14. Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ: A. Bị vỡ B. Mất nước C. Không thay đổi D. Trương nước Câu 15. Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, cobon, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là: A. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng B. Nitơ, kali, photpho, và kẽm C. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và đồng Mã đề 101 Trang 1/4
  2. D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi Câu 16. Một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n đơn chứa hàm lượng ADN gồm 6×109 cặp nuclêôtit. Cho các phát biểu sau (1) Khi bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN chứa 12×109 cặp nuclêôtit (2) Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là 3×109 cặp nuclêôtit (3) Ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN chứa 6×109 cặp nuclêôtit (4) Tế bào trứng chứa số nuclêôtit là 6×109 cặp nuclêôtit A. 4 B. 1. C. 2 D. 3 Câu 17. Số nhiễm sắc thể kép có trong mỗi tế bào con trong kì cuối của giảm phân I là bao nhiêu, biết rằng tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16 A. 4 B. 0 C. 8 D. 16 Câu 18. Sinh vật đa bào quang hợp có cấu tạo mô phân hóa phức tạp thuộc giới: A. Nấm B. Nguyên sinh C. Thực vật D. Khởi sinh Câu 19. Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng? A. (A + X)/(T + G) = 1 B. A+G=T+X C. A+T=G+X D. %(A + X) = %(T + G). Câu 20. Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp gen bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen A. Aabb B. AAb, aab, b C. Aab, b, Ab, ab D. Abb, abb, Ab, ab Câu 21. Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây? A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN Câu 22. Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35% ; T = 20%; X = 25% Axit nuclêic này là A. ADN có cấu trúc mạch đơn B. ARN có cấu trúc mạch đơn C. ADN có cấu trúc mạch kép D. ARN có cấu trúc mạch kép Câu 23. Dạ dày – ruột ở người được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật là vì: A. Vi sinh vật liên tục phát triển trong dạ dàu – ruột người B. Trong dạ dày – ruột người thường được bổ sung liên tục chất dinh dưỡng và thải ra ngoài các chất chuyển hoá, chất độc hại C. Trong dạ dày – ruột ở người hầu như không có chất độc hại đối với vi sinh vật D. Trong dạ dày – ruột người có nhiều chất dinh dưỡng Câu 24. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha nào sau đây? A. Pha suy vong B. Pha log C. Pha cân bằng D. Pha lag Câu 25. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ? A. Kỳ đầu II B. Kỳ giữa II C. Kỳ sau II D. Kỳ cuối II Câu 26. Một tế bào lúa nước có 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là : A. 12 và 24. B. 12 và 12. C. 24 và 24 D. 24 và 12. Câu 27. Một loài có 2n = 18 NST. Có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các tế bào con, trong nhân của các tế bào con này thấy có 5400 mạch pôlinuclêôtit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là A. 4 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 8 lần Câu 28. Bản chất của enzim là: A. Axit nucleic B. Protein C. Lipit D. Cacbohidrat Câu 29. Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit xảy ra ở kì nào? A. Kì giữa của giảm phân I B. Kì giữa của giảm phân II C. Kì đầu của giảm phân I D. Kì đầu của giảm phân II Câu 30. Phương trình tổng quát nào dưới đây là chính xác nhất quá trình quang hợp ở thực vật? A. C6H12O2 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O B. 6CO2 + 6O2 → C6H12O6 + 6H2O. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. C. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O D. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 Câu 31. Chất nào sau đây đi vào chu trình crep? A. Axit lactic B. Axetyl – CoA C. Piruvat D. Glucozo Câu 32. Cho các chức năng chính sau: I. Cấu tạo tế bào và cơ thể II. Dự trữ axit amin III. Dự trữ nuclêôtit IV. Vận chuyển các chất. V. Cung cấp năng lượng cho tế bào VI. Bảo vệ cơ thể VII. Thu nhận thông tin VIII. Xúc tác các phản ứng sinh hóa Có mấy chức năng trên là chức năng chính của prôtêin? A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 33. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0); MgSO4(0,2); CaCl2(0,1); NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường A. bán tổng hợp. B. tổng hợp. C. tự nhiên D. nhân tạo Câu 34. Cặp bào quan – chức năng nào sau đây không đúng? A. Lục lạp / hô hấp tế bào B. Lizoxom / tiêu hóa nội bào C. Ti thể / hô hấp tế bào D. Riboxom / tổng hợp protein Câu 35. Sản phẩm của pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH C. NADPH, O2 D. ATP và CO2 Câu 36. Một gen có chiều dài 5100A0, có tỉ lệ A/G=2/3. Mạch đơn thứ nhất của gen có số nuclêôtit loại A bằng 250, mạch đơn thứ 2 có số nuclêôtit loại G bằng 400. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về gen trên? (1) Khối lượng phân tử của gen là 9×105 đ.v.C (2) Số liên kết phôtphođieste giữa các nucleotit của gen bằng 2998 (3) Số liên kết hiđrô của gen là 3900 (4) Số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen là: A = 250; T = 350; G =500; X = 400 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 37. Trên mạch thứ nhất của gen có 25%A, 18%G; trên mạch thứ hai của gen có 12%G. Tỉ lệ % số nuclêôtit loại T của gen là: A. 45%. B. 35%. C. 20%. D. 15%. Câu 38. Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ phần trăm mỗi loại ribô nuclêôtit A, U, G, X lần lượt sẽ là: A. 48%, 16%, 24%, 12%. B. 48%, 24%, 16%, 12%. C. 10%, 20%, 30%, 40%. D. 24%, 48%, 12%, 16%. Câu 39. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là : A. 78 nhiễm sắc thể đơn B. 156 nhiễm sắc thể kép C. 78 nhiễm sắc thể kép D. 156 nhiễm sắc thể đơn Câu 40. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào: Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Xét các phát biểu sau: (1) Tế bào 1 đang ở kì sau của nguyên phân với bộ NST 2n = 4. Mã đề 101 Trang 3/4
  4. (2) Tế bào 2 đang ở kì sau của giảm phân 2 với bộ NST 2n = 8. (3) Cơ thể mang tế bào 1 có thể có kiểu gen đồng hợp hoặc dị hợp. (4) Cơ thể mang tế bào 2 có kiểu gen AaBb. (5) Tế bào 1 và tế bào 2 đều ở kì sau của quá trình nguyên phân với bộ NST 2n = 4. Số phát biểu không đúng là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 HẾT Mã đề 101 Trang 4/4
  5. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 101 B A C B D A B C D C A C A B D C C C C B 102 A A D D A D D A D C D D A D A C C B D B 103 A C B A B C C D D A A A D C D A D D D B 104 C B C D C D C C B A D B C D D C A A B A Đề\câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 101 B A B C C C A B C C B A B A B C B B C C 102 D B C B A C D A B C C D B C C D C D D A 103 C D C D B D C D C D D D B C C C A A A D 104 D B D C B A C A B B A C C D D D C C D B