Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán Lớp 11 (Lần 1) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Võ số 1
Câu 2 (3 điểm):
Có 1 g khí Heli (coi là khí lý tưởng đơn nguyên tử) thực
hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn trên
giản đồ P-T như hình bên. Cho P0 = 105Pa; T0 = 300K.
1. Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4.
2. Hãy nói rõ chu trình này gồm các đẳng quá trình nào.
Vẽ lại chu trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T
(cần ghi rõ giá trị bằng số và chiều biến đổi của chu
trình).
3. Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của
chu trình.
Có 1 g khí Heli (coi là khí lý tưởng đơn nguyên tử) thực
hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn trên
giản đồ P-T như hình bên. Cho P0 = 105Pa; T0 = 300K.
1. Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4.
2. Hãy nói rõ chu trình này gồm các đẳng quá trình nào.
Vẽ lại chu trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T
(cần ghi rõ giá trị bằng số và chiều biến đổi của chu
trình).
3. Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của
chu trình.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán Lớp 11 (Lần 1) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Võ số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_11_lan_1_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán Lớp 11 (Lần 1) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Võ số 1
- TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÍ - Lớp 11 (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (3 điểm) Vật khối lượng m được kéo đi lên trên mặt phẳng nghiêng với lực F , F hợp với mặt phẳng nghiêng góc . Mặt phẳng nghiêng F góc so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là . a) Tìm biểu thức tính F khi vật đi lên đều theo mặt phẳng nghiêng. o 2 b) Với m = 5kg, 45 , 0,5 , lấy g = 10m/s . Xét vật đi lên đều, tìm để F nhỏ nhất, tìm giá trị lực F nhỏ nhất đó. Câu 2 (3 điểm): Có 1 g khí Heli (coi là khí lý tưởng đơn nguyên tử) thực P hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn trên 5 1 2 giản đồ P-T như hình bên. Cho P0 = 10 Pa; T0 = 300K. 2P0 1. Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4. 2. Hãy nói rõ chu trình này gồm các đẳng quá trình nào. P0 Vẽ lại chu trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T 4 3 (cần ghi rõ giá trị bằng số và chiều biến đổi của chu T trình). 0 3. Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của T0 2T0 chu trình. Câu 3. (5 điểm) -8 -8 Cho hai điện tích điểm q1=3.10 C; q2=-6.10 C đặt tại A, B trong không khí; AB= a =20cm. a. Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại C. Biết CA=CB; 𝐴𝐶𝐵 90 . -8 b. Phải đặt điện tích điểm |𝑞 |=9.10 C cách A một khoảng bằng bao nhiêu để vectơ cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q1, q2, q3 gây ra tại C bằng không. Câu 4. (4 điểm) Một tụ điện có điện dung C0 = 10 F được tích điện nhờ hiệu điện thế U0 = 80V. Sau đó người ta dùng tụ điện này để tích điện lần lượt cho các tụ điện C1, C2 ,Cn có điện dung bằng nhau C1 = C2 = Cn = 1 F . Viết biểu thức điện tích còn lại trên tụ điện C0 sau khi đã tích điện cho tụ điện Cn và biểu thức hiệu điện thế trên tụ điện Cn? Tính hiệu điện thế này khi n = 10
- Câu 5 (5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 = E1,r1 E2,r2 6V, r1 = 1Ω, r2 = 3 Ω, R1 = R2 = R3 = 6 Ω. Vôn kế lí D tưởng. 1. Vôn kế chỉ 3V. Tính suất điện động E2. R1 V R3 2. Nếu nguồn E2 có cực dương nối với B, cực âm nối A B với D và đồng thời thay vôn kế bằng tụ điện chưa tích C R2 điện, có điện dung C = 2 F. Tính: Điện tích; năng lượng của tụ điện khi đó, và cho biết dấu các bản tụ. Hết .