Đề khảo sát Hóa học Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

Câu 1: Cho các phát biểu sau: 
1) Khi nguyên tử nhường hay nhận electron sẽ trở thành phần tử mang điện gọi là ion. 
2) Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường electron để trở thành ion dương (Cation) 
3) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 
4) Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ nhiều nguyên tử 
5) Nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron để trở thành ion âm (Anion) 
6) Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hoặc âm. 
Số phát biểu đúng là: 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 2: NaClO có tên gọi là 
A. Natri clorua. B. Natri hipoclorit. C. Natri clorat. D. Natri clorit. 
Câu 3: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7? 
A. KCl. B. HNO3. C. NaOH. D. KHSO4 
Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 9 gam nước. Khối lượng 
hỗn hợp kim loại thu được là 
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 16 gam. D. 26 gam. 
Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 
dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là 
A. 0,112. B. 1,12. C. 0,224. D. 2,24.
pdf 4 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Hóa học Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_hoa_hoc_lop_11_ma_de_111_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát Hóa học Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT MÔN HÓA HỌC 11 – NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HÀM LONG Thời gian: 50 phút (không kể giao đề) Mã đề: 111 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Cho các phát biểu sau: 1) Khi nguyên tử nhường hay nhận electron sẽ trở thành phần tử mang điện gọi là ion. 2) Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường electron để trở thành ion dương (Cation) 3) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 4) Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ nhiều nguyên tử 5) Nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron để trở thành ion âm (Anion) 6) Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hoặc âm. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 2: NaClO có tên gọi là A. Natri clorua. B. Natri hipoclorit. C. Natri clorat. D. Natri clorit. Câu 3: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7? A. KCl. B. HNO3. C. NaOH. D. KHSO4 Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 9 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là A. 12 gam. B. 24 gam. C. 16 gam. D. 26 gam. Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,112. B. 1,12. C. 0,224. D. 2,24. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố có 2 lớp electron, 7 electron lớp ngoài cùng có cấu hình là 2 2 5 2 2 2 2 6 A. 1s 2s 2p B. 1s 2s C. 1s 2s 2p D. 1s22s22p7 Câu 7: Mệnh đề nào sau đây nói về oxi và ozon không đúng? A. Oxi, ozon đều là những chất oxi hóa, ozon oxi hóa tinh bột làm tinh bột chuyển màu xanh. B. Ozon ở tầng bình lưu có tác dụng bảo vệ con người khỏi tác hại của tia cực tím từ bên ngoài vũ trụ thâm nhập vào. C. Ozon ở tầng đối lưu là chất có hại giống như các khí thải công nghiệp CO2, NO2 gây nên hiệu ứng nhà kính. D. Oxi cần thiết cho sự sống của con người và các sinh vật khác. Câu 8: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen A. tính khử. B. cả tính oxi hóa và tính khử. C. tính oxi hóa mạnh. D. tính nhường electron. Câu 9: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VIA có công thức là A. R2O3 B. R2O5 C. RO3 D. RO6 Câu 10: Ion nào có tổng số proton là 48? + 2- 2- 2- A. NH4 B. SO3 . C. SO4 . D. CO3 Câu 11: Chất nào sau đây không điện ly trong nước? A. H2SO4. B. CH3COOH. C. C12H22O11 (saccarozơ). D. Ba(OH)2. Câu 12: So sánh tính phi kim của 14Si, 13Al, 15P. A. Si > P > Al. B. Al Al > P. D. Al > Si > P. Câu 13: Chất không phản ứng với O2 là A. P. B. SO3. C. Ca. D. C2H5OH. 1
  2. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Các chất: NaHCO3, KHSO4, NaCl có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch. (2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh. (3) Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt. (4) Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 13. (5) Oxi, ozon là các dạng thù hình của oxi. (6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,9 mol HCl. Sau phản ứng thu được 0,09 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 53,23 gam muối. Giá trị của m là A. 27,04 B. 25,28 C. 27,36 D. 26,08 Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng? A. SO3. B. H2S. C. SO2. D. O2. Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), BaCl2 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. (2), (3), (4), (1) B. (3), (2), (4), (1) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (2), (3) Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số hạt nơtron B. số khối. C. số hạt nơtron và hạt proton D. số hạt proton Câu 19: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 9,85 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,5M. B. 0,75M. C. 1,5M. D. 1M. Câu 20: Cho 20,14 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca(ClO3)2, KClO3 (x mol) và CaCl2 vào dung dịch HCl đun nóng (dùng dư), thu được dung dịch Y và 0,24 mol khí Cl2. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với y mol K2CO3, thấy thoát ra 0,12 mol khí CO2; đồng thời thu được 12,0 gam kết tủa và dung dịch Z. Tỉ lệ của x: y là. A.1:12 B.1:6 C.1:13 D.1:10 Câu 21: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị có cực. C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại. Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Trong đó, SO2 là A. Vừa chất oxi hóa và chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất khử. D. môi trường. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là A. 23x – 8y. B. 46x – 18y. C. 23x – 9y. D. 13x – 9y. Câu 24: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? 2 3 A. H O. B. NaCl. C. NH . D. HCl. Câu 25: Thổi khí H2 qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO có tỉ lệ mol là 1:1:2:1. Sau một thời gian thu được 7,12 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) dư thu được 1,232 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,5 B. 20,5. C. 21,5. D. 20,0 Câu 26: Cho 5,52 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng chỉ thu được dung dịch Y chứa m gam muối sunfat và 5,6 lit khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo ra là 22,29 gam. Giá trị của m là A. 12,41gam. B. 11,93 gam. C. 10,01gam. D. 10,32 gam. Câu 27: Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng điều kiện thường A. Br2. B. I2. C. F2. D. Cl2. 2
  3. Câu 28: Một nguyên tố X chỉ có hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết X có % số nguyên tử các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 15. B. 12. C. 14. D. 13. Câu 29: Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu huỳnh trong các hợp chất là A. +6. B. 0. C. +4. D. -2. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm IIA và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là : A. Ca (M = 40) và Sr (M = 88). B. Be (M = 9) và Mg (M = 24). C. Mg (M = 24) và Ca (M = 40). D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137). Câu 31: Dung dịch X chứa HCl 0,2M; H2SO4 xM. Dung dịch Y chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 yM. + Cho 200 ml dung dịch X vào 400 ml dung dịch Y thu được dung dịch có pH = 13. + Cho 400 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan vừa hết 17,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,95 và 0,2. B. 4,7 và 1. C. 0,45 và 0,1. D. 4,0 và 2. Câu 32: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 0,9M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là A. 20,97 gam và 13. B. 11,65 gam và 13. C. 20,97 gam và 1. D. 11,65 gam và 1. Câu 33: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34 gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 25%. B. 75%. C. 48%. D. 52%. Câu 34: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 35: Để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nhiệt phân, ta không dùng chất nào sau đây? A. KMnO4. B. KClO3. C. Na2CO3. D. H2O2. Câu 36: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là A. KOH, NaCl, H2CO3. B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl. C. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2. D. HClO, NaNO3, Ca(OH)2. Câu 37: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ? A. NaCl, NaOH. B. KCl, KClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3 Câu 38: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng? A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. C. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. Câu 39: Trong nước clo có chứa các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, Cl2 và H2O. B. HCl và Cl2. C. HCl, HClO. D. Cl2 và H2O. + - Câu 40: Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO3 và HNO3 lần lượt là A. +3, -3, +5. B. + 3, +5, -3. C.+5,-3,+3. D. -3, + 5, +5. HẾT 3
  4. Mã đề: 111 112 113 114 115 116 1 D A C A B A 2 B D C D C A 3 C D D A A C 4 B D D B A C 5 C C C A C C 6 A C D C C C 7 A D D B C D 8 C D A B C B 9 C A D A B C 10 C D A D B B 11 C C D A D C 12 B B D D B B 13 B B C A C B 14 D D D C D D 15 A B B D A A 16 A C B B C A 17 A B C C B A 18 D C A B B D 19 A A A C A A 20 B A C A D B 21 A C C A A A 22 C C B C A C 23 B C B C A B 24 B D D C A B 25 A A A C D A 26 D A A B A D 27 A A A B B A 28 D D D D D D 29 A A A A A D 30 C B B A C D 31 A A A D A D 32 D C C D D A 33 D B B D D C 34 D B B C D A 35 C A A C C D 36 C D D D C D 37 D A A D B D 38 D D C A D C 39 A A A D A C 40 D C C A D A