Đề kiểm tra chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)
Câu 15: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6.
Câu 16: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Quang phân li nước diễn ra ở màng tilacoit của lục lạp.
B. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
C. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
D. Pha sáng là quá trình khử CO2 để tạo NADPH và ATP.
Câu 17: Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp
A. Nuôi cấy mô. B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Lai tế bào xoma. D. Lai khác dòng.
Câu 18: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm vi khuẩn
A. Phản nitrat hóa . B. Nitrit hóa.
C. Nitrat hóa D. Cố định nitơ trong đất.
Câu 19: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa
A. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy. B. Phản ánh sự tiến hoá phân li.
C. Phản ánh sự tiến hoá song hành. D. Phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 20: Trong quang hợp, pha tối ở nhóm thực vật C3, C4, CAM diễn ra ở đâu?
A. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của lục lạp. B. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của ty thể.
C. Diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. D. Diễn ra trong chất nền của ty thể.
Câu 21: Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định một sản phẩm sinh học xác định (ARN hay
polipeptit) được gọi là gì?
A. Tính trạng. B. Phân tử ARN. C. Gen. D. Phân tử ADN.
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6.
Câu 16: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Quang phân li nước diễn ra ở màng tilacoit của lục lạp.
B. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
C. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
D. Pha sáng là quá trình khử CO2 để tạo NADPH và ATP.
Câu 17: Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp
A. Nuôi cấy mô. B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Lai tế bào xoma. D. Lai khác dòng.
Câu 18: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm vi khuẩn
A. Phản nitrat hóa . B. Nitrit hóa.
C. Nitrat hóa D. Cố định nitơ trong đất.
Câu 19: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa
A. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy. B. Phản ánh sự tiến hoá phân li.
C. Phản ánh sự tiến hoá song hành. D. Phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 20: Trong quang hợp, pha tối ở nhóm thực vật C3, C4, CAM diễn ra ở đâu?
A. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của lục lạp. B. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của ty thể.
C. Diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. D. Diễn ra trong chất nền của ty thể.
Câu 21: Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định một sản phẩm sinh học xác định (ARN hay
polipeptit) được gọi là gì?
A. Tính trạng. B. Phân tử ARN. C. Gen. D. Phân tử ADN.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_sinh_hoc_lop_11_lan_1_ma_de_132_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Năm học: 2022 – 2023 Môn: Sinh học 11 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề. (40 câu trắc nghiệm) (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: SBD: Mã đề: 132 Câu 1: Năng suất sinh học là A. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. B. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. Câu 2: Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen lần lượt là: Ab AB Ab AB A. , 48%. B. , 2%. C. , 2%. D. , 48%. aB ab aB ab Câu 3: Rễ hấp thụ các nguyên tố khoáng dưới dạng nào? A. Chất hữu cơ. B. Hợp chất vô cơ. C. Xác hữu cơ. D. Ion. Câu 4: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 5: Vai trò của nước trong quang hợp (1). Ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và kích thước của lá (2). Cung cấp H+ và electron cho phản ứng sáng (3). Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các sản phẩm quang hợp (4). Hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho hệ sắc quang hợp (5). Cung cấp nguồn oxi để tổng hợp nên chất hữu cơ Câu có nội dung không đúng là: A. (2), (5) B. (1), (2), (3) C. (4), (5) D. (2), (3), (4) Câu 6: . Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY. Câu 7: Xét các cặp cơ quan sau đây: (1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người (2) Gai xương rồng và lá cây mía (3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp (4) Mang cá và mang tôm Các cặp cơ quan tương đồng là : A. (2),(3),(4). B. (1), (2), (4). C. (1),(2), (3). D. (1), (2). Câu 8: Phân tử ADN mạch kép, dạng vòng không có ở đâu? A. Trong nhân của sinh vật nhân thực. B. Vi khuẩn. C. Vật chất di truyền của virut. D. Ty thể hay lục lạp. Trang 1/4 - Mã đề 132
- Câu 9: Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau: (1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín. (2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng. (3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá. (4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là A. (2) → (3) → (1) → (4). B. (3) → (1) → (2) → (4). C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4). Câu 10: Trong mô hình Operon Lac, cụm gen cấu trúc Z, Y, A khi phiên mã sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử mARN? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 11: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. Câu 12: Rễ cây hấp thụ Nitơ trong đất dưới dạng nào? + + A. NO2 và NO3 . B. N2 và NH4 . C. NO2 và NH4 . D. NO3 và NH4 Câu 13: Lúa là thực vật thuộc nhóm nào? A. Thực vật C4. B. Thực vật CAM. C. Thực vật C3. D. Thực vật C2. Câu 14: Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là A. Hoán vị gen. B. Phân li độc lập C. Tương tác gen. D. Liên kết gen Câu 15: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6. Câu 16: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, phát biểu sau đây sai? A. Quang phân li nước diễn ra ở màng tilacoit của lục lạp. B. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP. C. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. D. Pha sáng là quá trình khử CO2 để tạo NADPH và ATP. Câu 17: Người ta có thể t ạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp A. Nuôi cấy mô . B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Lai t ế bào xoma. D. Lai khác dòng. Câu 18: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm vi khuẩn A. Phản nitrat hóa . B. Nitrit hóa. C. Nitrat hóa D. Cố định nitơ trong đất. Câu 19: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa A. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy. B. Phản ánh sự tiến hoá phân li. C. Phản ánh sự tiến hoá song hành. D. Phản ánh nguồn gốc chung. Câu 20: Trong quang hợp, pha tối ở nhóm thực vật C3, C4, CAM diễn ra ở đâu? A. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của lục lạp. B. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của ty thể. C. Diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. D. Diễn ra trong chất nền của ty thể. Câu 21: Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định một sản phẩm sinh học xác định (ARN hay polipeptit) được gọi là gì? A. Tính trạng. B. Phân tử ARN. C. Gen. D. Phân tử ADN. Câu 22: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? (1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 23: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến gen. D. Đột biến đảo đoạn. Câu 24: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp gen? A. aaBBdd. B. AABbDd. C. AaBbDd. D. AaBBDd. Câu 25: Tế bào rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất? A. Cây thủy sinh. B. Cây chịu mặn. C. Cây ưa bóng. D. Cây chịu hạn. Câu 26: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể ba của loài này có bao nhiêu NST? A. 12 B. 25. C. 36. D. 23. Câu 27: Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro? A. rARN. B. ADN. C. tARN. D. mARN. Câu 28: Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen. B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp. C. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. D. Luôn loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể. Câu 29: Sắc tố quang hợp duy nhất có khả năng chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học là A. Caroten. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a. D. Xantophin. Câu 30: Từ cơ thể đực AaBb, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn có thể tạo ra được các dòng thuần chủng nào sau đây? A. AABB, aabb, AaBB, Aabb. B. Aabb, AABb, AaBB AABB. C. AAbb, AABB, aabb, aaBB. D. AABB,aaBb,aabb, aaBB. Câu 31: Trong số các quần thể sau đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec? Quần thể Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa 1 100% 0 0 2 0 100% 0 3 0 0 100% 4 50% 50% 0 A. Quần thể 1 và 3. B. Quần thể 3 và 4. C. Quần thể 2 và 4. D. Quần thể 1 và 2. Câu 32: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hidro. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nucleotit loại timin và 2211 nucleotit loại xitozin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là: A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. thêm một cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. D. thêm một cặp G-X. Câu 33: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lý thuyết, kiểu hình ở F2 là: A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa trắng. C. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng. D. 100% cây hoa đỏ Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A (thân cao) trội hoàn toàn so với alen a (thân thấp); alen B (hoa đỏ) trội hoàn toàn so với alen b (hoa trắng). Cho một cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với cây thân cao, hoa trắng thu được con lai F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 30% cây cao, hoa trắng. Cho các cây cao, hoa trắng này tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? Biết không có đột biến xảy ra. A. 19 cao, trắng : 25 thấp, trắng. B. 9 cao, trắng : 1 thấp, trắng. C. 19 cao, trắng : 5 thấp, trắng. D. 9 cao, trắng : 5 thấp, trắng. Trang 3/4 - Mã đề 132
- Câu 35: Một loài thực vật, xét 2 tính trạng là chiều cao thân và màu sắc hoa, mỗi tính trạng do 1 gen quy và alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có thân cao, hoa đỏ và dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1? I. Mỗi tính trạng đều có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1. II. Nếu kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở F1 chỉ có 1 loại kiểu gen quy định thì hai cây P phải có kiểu gen giống nhau. III. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau thì hai cây P phải có kiểu gen khác nhau. IV. Nếu F1 có 7 kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ chỉ có 3 kiểu gen quy định. A. 4 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 36: Một loài thực vật, cây khi trong kiểu gen có A, B và D quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1 có 1280 cây. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết số cây hoa trắng thu được ở F1 là bao nhiêu ? A. 360. B. 120. C. 240. D. 740. Câu 37: Có bao nhiêu bệnh sau đây là đột biến NST? I. Ung thư máu ác tính. II. Hội chứng mèo kêu. III. Hội chứng tocnơ. IV. Claiphentơ. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 38: Dưới đây là phả hệ của bệnh do gen lặn liên kết X quy định. Xác suất để cặp vợ chồng (đánh dấu ?) sinh con bị bệnh là bao nhiêu? A. 0,0625 B. 0,125 C. 0,031 D. 0,25 Ab Me Câu 39: 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen giảm phân không phát sinh đột biến đã tạo ra aB mE 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng A. 3 : 3 : 1 : 1 B. 1 : 1 : 2 : 2 C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 : 1 Câu 40: Dữ liệu nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội hay lặn nằm trên NST thường hay NST giới tính quy định? A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bệnh. B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường. C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: SINH - KHỐI 11 cautron Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896 1 D B D A B B D C 2 A C C D A C A A 3 D A D B B C C B 4 B C C B C C B D 5 C D C D A A A A 6 A A D A C D C C 7 C A A C D D C A 8 A D B A D A A B 9 B D A A D D A B 10 B A A C C D D C 11 D B C C A A C C 12 D B A C B B C D 13 C B B D C B B B 14 C C B A B C C A 15 B D D B C A C D 16 D D C A D A D D 17 C C C B B D C A 18 A A B D C B D A 19 B B A C D C A B 20 C C D D D D B C 21 C D D A D B D D 22 B D A A B A A B 23 B A D B A C D A 24 A C D D C D D D 25 B B C B C A B D 26 B B B C B D D A 27 D A C B A D B B 28 A C B A C B B B 29 C D B C B B B D 30 C C A D A A A D 31 A A C C D C A C 32 A D A C A B A C 33 D B A C B C D C 34 C C C B C D C C 35 D C B D D B B B 36 D B D B B C B A 37 D D A B A A C A 38 A A B D A C A C 39 B A B D D B D D 40 A B D A A A B B