Đề kiểm tra chất lượng Vật lí Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 930 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

Câu 2. Trong các quy tắc vẽ các đường sức của một điện trường sau đây, quy tắc nào là sai: 
A. Nơi nào mà cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn 
B. Các đường sức không cắt nhau 
C. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương 
D. Tại một điểm bất kì trong một điện trường chỉ vẽ được một đường sức đi qua nó 

Câu 5. Dòng điện không đổi là dòng điện có 
A. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian B. Cường độ không đổi 
C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều không đổi cường độ thay đổi theo thời gian 

Câu 9. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r xác định, nếu ta giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 
lần thì lực tương tác giữa 2 vật khi đó sẽ  
A. giảm đi 3 lần B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần D. tăng lên 3 lần 

pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Vật lí Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 930 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_vat_li_lop_11_lan_1_ma_de_930_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Vật lí Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 930 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên học sinh: Số báo danh : Mã đề 930 Câu 1. Bốn vật kích thước nhỏ ABCD, , , đều bị nhiễm điện. Ta thấy nếu để gần chúng thì vật A hút vật B nhưng đẩy vật C , vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Chọn đáp án đúng A. B âm, C dương, D dương B. B dương, C âm, D dương C. B âm, C dương, D âm D. B âm, C âm, D dương. Câu 2. Trong các quy tắc vẽ các đường sức của một điện trường sau đây, quy tắc nào là sai: A. Nơi nào mà cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn B. Các đường sức không cắt nhau C. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương D. Tại một điểm bất kì trong một điện trường chỉ vẽ được một đường sức đi qua nó Câu 3. Một mạch điện kín gồm một pin có suất điện động là 9 V , điện trở mạch ngoài là R 4  ,cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A . Điện trở trong của nguồn là A. 1 . . B. 0,5 . C. 2 . D. 4,5 Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào A. Hiệu nhiệt độ TT1 2 giữa hai mối hàn. B. Điện trở của các mối hàn. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Hệ số nở dài vì nhiệt α. Câu 5. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian B. Cường độ không đổi C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều không đổi cường độ thay đổi theo thời gian Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. C. êlectron là hạt mang điện tích âm: 1,6.10 19 C . D. êlectron là hạt có khối lượng: 9,1.10 31 kg . Câu 7. Một điện tích q 5 nC đặt tại điểm M. Xác định cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm N cách M một khoảng 10cm ,cho k 9.109 Nm 2 / C 2 A. 9000V / m B. 5000V / m C. 25000V / m D. 4500V / m Câu 8. Hai điện tích điểm q1 4 C , q 2 1  C đặt lần lượt tại M và N cách nhau 8cm . Xác định vị trí điểm P tại đó đặt điện tích q để hợp lực tại P bằng không. A. P nằm trên MN, cách M10cm , cách N 18cm B. P nằm trên MN, cách M 8cm , cách N 16cm C. P nằm trên MN, cách N 8cm , cách M 16cm D. P nằm trên MN, cách N10cm , cách M 18cm Câu 9. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r xác định, nếu ta giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần thì lực tương tác giữa 2 vật khi đó sẽ A. giảm đi 3 lần B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần D. tăng lên 3 lần Câu 10. Có các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r. Nếu ta mắc song song thành n dãy, mỗi dãy có m nguồn điện mắc nối tiếp thì suất điện động và điện trở trong của cả bộ nguồn là A. b  ; r b r B. b  ; r b nr C. b m  ; r b m r / n D. b n  ; r b n r / m Câu 11. Cường độ dòng được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Nhiệt kế. 1/4 - Mã đề 930
  2. Câu 12. Khi có n nguồn điện giống nhau mắc song song, mổi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. b  ; r b r B. b n  ; r b nr C. b  ; r b nr D. b  ; r b r / n Câu 13. Hai quả cầu kim loại giống nhau, chúng mang điện tích với cùng độ lớn l à Q, nếu đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích của mỗi quả sẽ là: A. q1' q 2 ' 2 Q B. q1'' q 2 Q C. q1'' q 2 0 D. q1'' q 2 Q / 2 Câu 14. Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là: A. C / 3 B. 2C C. 3C D. C Câu 15. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q1. q 2 k q q k q. q k q1. q 2 A. F B. F 1 2 C. F 1 2 D. F kr 2 r r2 r Câu 16. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn là A. Trên vật dẫn phải có điện tích B. Trong vật dẫn phải có phần rỗng C. Hai đầu vật dẫn đó phải có điện thế khác nhau D. Hai đầu vật dẫn phải có điện thế bằng nhau Câu 17. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện: A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật thừa electron C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động xác định và có điện trở trong r 1 . Mạch ngoài có 2 điện trở là 3 và 6 mắc song song với nhau. Chọn đáp án đúng về hiệu suất của mạch điện này A. 90%. B. 16,6%. C. 66,6%. D. 11,1% Câu 19. Hàng tháng các công nhân viên của ngành điện đến các cột điện để ghi số điện từ công tơ của từng gia đình, sau đó các gia đình sẽ phải đóng số tiền điện đã dùng trong tháng đó, đơn vị của số đo đó là A. KW. h B. KV. A C. J. s D. W Câu 20. Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương theo chiều điện trường, các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường B. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường C. các ion và electron trong điện trường D. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường Câu 21. Cho điện tích của electron có độ lớn 1,6.10 19C , chỉ ra mối quan hệ đúng A. MeV 1,6.10 16 J B. J 1,6.10 19( eV) C. eV 1,6.10 19 J D. J eV Câu 22. Chọn một đáp án sai khi nói về chất bán dẫn A. Ở nhiệt độ thấp thì chất bán dẫn, dẫn điện kém giống như điện môi B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống D. Đi-ốt bán dẫn không thể dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Câu 23. Một nguồn điện có suất điện độngkhông đổi, để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ . Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là. A. 15 mJ B. 20 mJ C. 30 mJ D. 24 mJ Câu 24. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A. I q/ t B. I qt C. I q/ t 2 D. I q2 t Câu 25. Trên bóng đèn có ghi ĐVW: 3 3 . Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị A. 9 B. 12 C. 3 D. 6 2/4 - Mã đề 930
  3. Câu 26. Chọn biểu thức đúng A. Q CU B. U AQ C. Q CA D. W/ QU Câu 27. Đơn vị đo của suất điện động là A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Héc (Hz) D. Culông (C) Câu 28. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. các electron tự do ngược chiều điện trường. B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion, electron trong điện trường. D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường. Câu 29. Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng, khi chúng lần lượt đặt vào hai chất điện môi có hằng số 1,  2 khác nhau. Xác định tỉ số hằng số điện môi 1/  2 của hai môi trường? A. 1/  2 1/2 B. 1/  2 1/4 C. 1/  2 4 D. 1/  2 2 Câu 30. Có hai nguồn điện: 1 6V , r 1 1  ;  2 9 V , r 2 1  . Các cực dương cùng nối với M, các cực âm cùng được nối với N, sau đó nối M,N với điện trở mạch ngoài là R 1/ 3(  ) . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN A. UVMN 3 B. UVMN 4 C. UVMN 4,5 D. UVMN 6 Câu 31. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở tạo thành mạch kín. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. A.  2,5V , r 0,5Ω B.  3V , r 1Ω C.  3V , r 0,5Ω D.  2,5V , r 1Ω Câu 32. Hai nguồn có suất điện động 1  2  , điện trở trong r1 khác r2 . Biết công suất lớn nhất mà mổi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P1 60 W và P 2 80 W . Tính công suất lớn nhất mà cả 2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài khi 2 nguồn ghép nối tiếp nhau. A. 84W B. 137W C. 48W D. 100W 3/4 - Mã đề 930
  4. 8 Câu 33. Tại 2 điểm M và N cách nhau 10 cm trong không khí, lần lượt đặt 2 điện tích q1 q 2 16.10 C . Xác định điểm P tại đó cường độ điện trường do điện tích q1 và q2 gây ra thỏa mãn hệ thức EE1 9 2 0 A. P nằm trong khoảng ( M,N ), cách M 7,5 cm và cách N 2,5 cm B. P nằm cách M 10 cm và cách N 10 cm C. P nằm ngoài khoảng ( M,N ), cách M 7,5 cm và cách N 17,5 cm D. P nằm trong khoảng (M,N), cách M 2,5 cm và cách N 7,5 cm Câu 34. Tụ điện có điện dung 2F đang được mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế xác định, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm điện trường đều giữa hai bản có cường độ 2400V / m . Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là. A. 4,217.10 3 J B. 5,76.10 4 J C. 2,304.10 3 J D. 1,152.10 3 J Câu 35. Có 48 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là 0 2V , r 0 6  . Chọn các cách mắc hỗn hợp đối xứng của bộ nguồn, để thắp sáng bình thường cho mạch ngoài là một bóng đèn có số ghi 12VW 6 A. 8 dãy song song, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp; và 6 dãy song song, mỗi dãy có 8 nguồn mắc nối tiếp B. 2 dãy song song, mỗi dãy có 24 nguồn mắc nối tiếp; và 6 dãy song song, mỗi dãy có 8 nguồn nối tiếp C. 24 dãy song song, mỗi dãy có 2 nguồn mắc nối tiếp; và 12 dãy song song, mỗi dãy có 4 nguồn nối tiếp D. 48 dãy song song, mỗi dãy có 1 nguồn; và có 48 nguồn mắc nối tiếp thành 1 dãy Câu 36. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75 W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (Nếu giá tiền điện là 2000đ / kW . h ) A. 13.500đ B. 12.600đ C. 15.500đ D. 10.500đ Câu 37. Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong r=2 , mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thấy có 2 giá trị R1 và R 2 đều cho cùng công suất tiêu thụ là 4W . Tính R1 và R 2 A. RR1 3  ; 2 2  B. RR1 1  ; 2 4  C. RR1 3  ; 2 1  D. RR1 2 2  Câu 38. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng  81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2N , cho k 9.109 Nm 2 / C 2 . Độ lớn mỗi điện tích gần đúng là A. 0,52.10 7C B. 4,03nC C. 2,56 pC D. 1,6nC Câu 39. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong không khí và nằm trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn E , biết khối lượng riêng của dầu và không khí lần lượt là d,() KK, d KK gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là 2 3 A. q 4 R KK d / 3 E B. q g4 R d KK / 3 E 2 3 C. q g4 R d KK / 3 E D. q 4 R d KK / 3 E Câu 40. Một bạn học sinh đun 2 lít nước bằng siêu điện, từ 200C đến khi sôi ở 1000C . Điện trở thuần của siêu điện là 37,16 . Cho điện áp không đổi dùng để đun nước là 220V . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J / kg . K , khối lượng riêng của nước là 1000kg / m3 ,cho hiệu suất của siêu điện là 86% .Thời gian cần thiết để đun lượng nước đó là A. 500s B. 300s C. 600s D. 480s HẾT 4/4 - Mã đề 930
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11 TT 930 931 932 933 934 935 936 937 1 C D C A B D A B 2 C D D A B D B C 3 B B A B C C B D 4 A B A D B C D D 5 A C A C A A D D 6 B B D A C C B A 7 D D D D C C A B 8 C A D B B D C C 9 C A B D B C A B 10 C A A D A C C A 11 C A C A A A C D 12 D A D C B C C A 13 C D C A C C D A 14 C B A B B B A B 15 C C C A C D A B 16 C D B A A C D B 17 B B B A C A B B 18 C C B B B B A B 19 A C D D C A C D 20 D C B B B A A A 21 C B D D D B A A 22 D D A B C B B C 23 C D C D A C B C 24 A D C C D D D A 25 C B B A B A C C 26 A A C B A D D C 27 B B C C A B D C 28 A B D C B B C B 29 B D C C B D D D 30 A C A D C D A A 31 C B D A B D B C 32 B C C A C D D A 33 D D A A B B D D 34 B A B C C A C B 35 B A A D B D D A 36 B B C D D B B C 37 B A C A C B A C 38 B D B B B A D D 39 B B C B B A D B 40 C B A D B C D A