Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

Câu 1: Chọn phát biểu sai?  
Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện  
A. có phương vuông góc với đoạn dây. 
B. có hướng cùng hướng với từ trường. 
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. 
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. 

Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là  
A. tesla. B. fara. C. vêbe. D. henry. 
Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính. Sau khi khúc xạ tại hai 
mặt bên của lăng kính, tia sáng ló ra khỏi lăng kính 
A. luôn cùng hướng với tia tới. B. lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới. 
C. lệch về phía đỉnh lăng kính so với tia tới. D. luôn vuông góc đáy lăng kính. 

pdf 3 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022_so.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Chọn phát biểu sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện A. có phương vuông góc với đoạn dây. B. có hướng cùng hướng với từ trường. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. có độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. Câu 2: Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài l, gồm N vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức nào sau đây? N N A. BI 4 .10 7 . B. BI 2 .10 7 . l l N C. BI 2.10 7 . D. B 4 .10 7 NI . l Câu 3: Cho hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều. Biết vectơ v hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt được xác định bằng công thức nào sau đây? A. f q0 vBtan  B. f q0 vB C. f q0 vBcos  D. f q0 vBsin  Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. tesla. B. fara. C. vêbe. D. henry. Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính. Sau khi khúc xạ tại hai mặt bên của lăng kính, tia sáng ló ra khỏi lăng kính A. luôn cùng hướng với tia tới. B. lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới. C. lệch về phía đỉnh lăng kính so với tia tới. D. luôn vuông góc đáy lăng kính. Câu 6: Chiếu một tia sáng từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn. Biết góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường này là igh. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i thỏa mãn điều kiện nào sau đây? o o A. i < igh. B. i = 90 . C. ii gh . D. i = 0 . Câu 7: Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của từ thông qua một mạch kín là . Suất điện động cảm ứng trong mạch này được xác định bằng công thức nào sau đây?   t t A. ec . B. ec . C. ec . D. ec . t t   Câu 8: Khi truyền trong sợi quang thì ánh sáng A. luôn truyền thẳng từ đầu này đến đầu kia của sợi. B. luôn truyền dọc treo trục đối xứng của lõi. C. luôn truyền dọc theo mặt phân cách giữa lõi và vỏ. D. truyền đi nhờ phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ. 4 Câu 9: Biết chiết suất của thủy tinh và của nước lần lượt là nước là 1,5 và . Góc giới hạn phản xạ 3 toàn phần ở mặt phân cách của hai môi trường này là A. 62o44’. B. 31o22’. C. 41o48’. D. 48o35’. 1
  2. Câu 10: Cho một dòng điện chạy trong một ống dây có độ tự cảm L. Trong thời gian 0,4 s, cường độ dòng điện giảm đều từ 2 A về 0 thì trong ống dây có độ lớn suất điện động tự cảm là 0,1 V. Giá trị của L là A. 0,01 H. B. 0,08 H. C. 0,04 H. D. 0,02 H. Câu 11: Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 5.10-2 T. Biết vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Độ lớn của từ thông qua khung là A. 2.10-5 Wb. B. 3.10-5 Wb. C. 4.10-5 Wb. D. 5.10-5 Wb. Câu 12: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường đều. Trong thời gian 2 s, từ thông qua mặt khung dây giảm từ 1,2 Wb xuống 0,6 Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là A. 0,3 V. B. 0,6 V. C. 1,2 V. D. 0,9 V. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a, Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng. b, Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới 45o. Biết chiết suất của thủy tinh là 2. Tìm góc khúc xạ trong thủy tinh. Câu 2. (3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24 cm. Vật thật AB cao 1,5 cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 36 cm. a, Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh. b, Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính. c, Giữ cố định thấu kính, dịch chuyển vật AB dọc theo trục chính của thấu kính thì thấy có một vị trí của AB cho ảnh ngược chiều với vật và cao gấp bốn lần vật. Tìm chiều dịch chuyển và khoảng dịch chuyển của AB. Câu 3. (2,0 điểm) Một người có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt từ 15 cm đến 80 cm. a, Tính độ tụ kính mà người này cần đeo để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Coi kính đeo sát mắt. b, Khi đeo kính này (sát mắt), người này nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? === Hết === 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Vật lí – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C B C A D A D B A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm 1.a. - Phát biểu đúng nội dung 1,5 1,5đ 1.b. - Viết đúng công thức: sin i = n sin r. 0,25 0,5đ - Thay số tính được r = 30o 0,25 1 1 1 - Viết được công thức f d d , 0,5 , Thay số được d = 72 cm 0,25 2. a. - >0 ảnh là ảnh thật. 0,25 1,5đ d , - Số phóng đại k 2 d 0,25 - Tính được chiều cao của ảnh là 3 cm 0,25 2.b. - Vẽ hình đúng 0,5 0,5đ 2.c. Ảnh ngược chiều cao gấp 4 lần vật 1đ d , k 44 d, d d 0,25 1 1 1 0,25 Thay vào công thức d 30 cm f d d , Vậy phải di chuyển vật lại gần thấu kính một khoảng 6 cm. 0,5 3.a. - Người này phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự f =-OCV = - 80 cm 0,5 1đ 1 - Độ tụ của kính: D 1,25 dp . f 0,5 3.b. Khi đeo kính này, vật gần nhất mắt nhìn rõ cho ảnh ở cực cận: d’=-15 cm 0,5 1 đ 1 1 1 0,5 d 18,46 cm f d d , Vật gần nhất mắt nhìn rõ cách mắt 18,46 cm Học sinh làm cách khác, nếu đúng cho điểm tối đa. 3