Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoan Thượng

Câu 1: Các nước sáng lập ra tổ hợp hàng không E- bớt là

   A. Anh, Pháp, Đức.                                          B. Đức, Bỉ, Hà Lan.

   C. Pháp, Đức, Bỉ.                                              D. Bỉ, Hà Lan, Anh.

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nước ngọt trong nội địa do đâu?

   A. Nước thải từ nông nghiệp chưa xử lí.

   B. Nước thải từ công nghiệp chưa qua xử lí.

   C. Sự cố tràn dầu, đắm tàu.

   D. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lí.

Câu 3: Các nước Mĩ Latinh phát triển chăn nuôi gia súc lớn chủ yếu do

   A. có nhiều cao nguyên rộng lớn, dịch vụ thú y phát triển.

   B. có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ, khí hậu nhiệt đới.

   C. có nguồn lương thực dồi dào, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

   D. có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 4: Tổ chức WTO có vai trò quan trọng nhất là

   A. tăng cường liên kết giữa các nước về quân sự.

   B. giải quyết xung đột chính trị giữa các nước

   C. hỗ trợ về y tế cho các nước kém phát triển.

   D. thúc đẩy tự do hóa thương mại.

doc 5 trang Yến Phương 22/03/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoan Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_1_dia_li_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoan Thượng

  1. SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 30 câu (28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) Mã đề thi: 132 – Số trang: 05 trang - Họ và tên thí sinh: – Số báo danh : I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Các nước sáng lập ra tổ hợp hàng không E- bớt là A. Anh, Pháp, Đức. B. Đức, Bỉ, Hà Lan. C. Pháp, Đức, Bỉ. D. Bỉ, Hà Lan, Anh. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nước ngọt trong nội địa do đâu? A. Nước thải từ nông nghiệp chưa xử lí. B. Nước thải từ công nghiệp chưa qua xử lí. C. Sự cố tràn dầu, đắm tàu. D. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lí. Câu 3: Các nước Mĩ Latinh phát triển chăn nuôi gia súc lớn chủ yếu do A. có nhiều cao nguyên rộng lớn, dịch vụ thú y phát triển. B. có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ, khí hậu nhiệt đới. C. có nguồn lương thực dồi dào, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. D. có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 4: Tổ chức WTO có vai trò quan trọng nhất là A. tăng cường liên kết giữa các nước về quân sự. B. giải quyết xung đột chính trị giữa các nước C. hỗ trợ về y tế cho các nước kém phát triển. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu trong hình thành Liên minh châu Âu (EU) là gì? A. Liên kết các quốc gia có vị trí gần nhau. B. Liên kết các quốc gia có nét tương đồng về văn hóa. C. Tăng cường sức cạnh tranh với các khu vực trên thế giới. D. Tạo ra khối quân sự thống nhất ở châu Âu. Câu 6: Các thành viên của Liên minh châu Âu chủ yếu là các nước A. Nam Âu. B. Đông Âu. C. Tây Âu. D. Bắc Âu. Câu 7: Cho biểu đồ sau Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Nhận xét nào sau đây là không đúng về kim ngạch xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại giữa Việt Nam và EU? A. Kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục. B. Kim ngạch nhập khẩu tăng liên tục. C. Cán cân thương mại chưa ổn định. D. Kim ngạch xuất khẩu luôn lớn hơn kim ngạch nhập khẩu Câu 8: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp ở Hoa Kì? A. Có vị trí tiếp giáp giữa hai đại dương lớn. B. Có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới. C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ. D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 9: Thành phần dân cư có nguồn gốc nào sau đây chiếm tỉ lệ nhỏ nhất ở Hoa Kì hiện nay? A. Người dân bản địa. B. Người châu Á và Mĩ Latinh . C. Người châu Phi. D. Người châu Âu. Câu 10: Phần lớn dân cư Tây Nam Á và Trung Á theo A. đạo Hồi. B. đạo Phật. C. Ấn Độ giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 11: Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế là A. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. ngăn chặn xung đột giữa các nước. C. hạn chế ô nhiễm môi trường D. khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 12: Thủ đô của Hoa Kì là A. Niu-I-ooc (New York). B. Oa-sinh-tơn, DC (Washington, DC). C. Lốt An-giơ-lét (Los Angeles). D. Phi-la-đen-phi-a (Philadelphia). Câu 13: Dân nhập cư mang đến cho Hoa Kì chủ yếu là A. chất xám, nguồn lao động, thị trường tiêu thụ. B. nguồn tài nguyên, văn hóa đa dạng, khoa học kĩ thuật. C. nguồn lao động, nguồn vốn, chất xám. D. nguồn vốn, văn hóa đa dạng, tài nguyên thiên nhiên. Câu 14: Biểu hiện nào sau đây là của ô nhiễm môi trường ? A. Xuất hiện nhiều động đất. B. Sinh vật mở rộng phạm vi phân bố. C. Lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng rộng. D. Núi lửa hoạt động mạnh hơn. Câu 15: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực phía Tây vùng Trung tâm lục địa Bắc Mĩ trong phát triển kinh tế ở Hoa Kì là A. địa hình núi cao, hiểm trở. B. khí hậu khô hạn. C. đất đai kém màu mỡ. D. nghèo tài nguyên khoáng sản. Câu 16: Lãnh thổ Hoa Kì gồm các bộ phận nào? A. Trung tâm lục địa Bắc Mĩ, quần đảo Ca-ri-bê, quần đảo Ha-oai. B. Trung tâm lục địa Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca, quần đảo Ha-oai. C. Quần đảo Ca-ri-bê, đảo Grơn-len, quần đảo Ha-oai. D. Trung tâm lục địa Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca, đảo Grơn-len. Câu 17: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ năng lượng C. Công nghệ vật liệu D. Công nghệ thông tin Câu 18: Vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trong kinh tế thế giới không có đặc điểm nào sau đây? A. Đóng góp gần 1/3 vào GDP của toàn thế giới. B. EU vượt Hoa Kì và Nhật Bản về nhiều chỉ số. C. EU sản xuất 2/3 số ô tô trên thế giới. D. EU có vai trò quan trọng trong hỗ trợ các nước đang phát triển. Câu 19: Cơ quan có quyền lực cao nhất trong cơ chế hoạt động của EU là A. Hội đồng châu Âu. B. Tòa án châu Âu. C. Ủy ban Liên minh châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Câu 20: Phần phía Đông của vùng Trung tâm lục địa Bắc Mĩ có đặc điểm địa hình A. núi cao, hiểm trở và đồng bằng ven biển nhỏ, hẹp. B. đồng bằng rộng lớn xen lẫn núi thấp. C. các đảo núi lửa, đồng bằng ven biển nhỏ, hẹp. D. núi già độ cao trung bình và đồng bằng ven biển. Câu 21: Đồng tiền chung châu Âu (Ơ-rô) được đưa vào sử dụng từ năm nào? A. Năm 1967. B. Năm 1993. C. Năm 1995. D. Năm 1999. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 22: Khó khăn lớn nhất về kinh tế với các nước đang phát triển trong xu thế toàn cầu hóa là gì? A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Sự phụ thuộc vào kinh tế nước ngoài. C. Bị cạnh tranh về thị trường. D. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm. Câu 23: Sự bùng nổ dân số gây ra hậu quả nào sau đây? A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm tăng. C. Thiếu hụt lao động trong tương lai. D. Chi phí phúc lợi xã hội cho người già tăng. Câu 24: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là: A. Tỉ trọng khu vực I còn cao B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp C. Bằng nhau về tỉ trọng giữa các khu vực D. Tỉ trọng khu vực III rất cao Câu 25: Cho bảng số liệu TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2014 (Đơn vị:%) Chỉ số GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước so với thế giới, năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường Câu 26: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI NĂM 2004 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 459,7 296,5 127,7 GDP (tỉ USD) 12690,5 11667,5 4623,4 Nhận xét nào sau đây là đúng về GDP bình quân đầu người (USD / người) của EU, Hoa Kì, Nhật Bản? A. GDP bình quân đầu người (USD / người) của Hoa Kì thấp hơn Nhật Bản B. GDP bình quân đầu người (USD / người) của EU là cao nhất C. GDP bình quân đầu người (USD / người) của EU cao hơn Nhật Bản. D. GDP bình quân đầu người (USD / người) của Hoa Kì cao nhất Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. Câu 27: Cho bảng số liệu GDP CỦA HOA KÌ VÀ THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Lãnh thổ GDP Thế giới 78037,1 Hoa Kì 17348,1 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là bao nhiêu? A. 25,8% B. 28,5% C. 22,2% D. 33,9% Câu 28: Kinh tế Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây? A. Nền kinh tế lớn số một trên thế giới. B. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu. C. Dịch vụ phát triển đa dạng. D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KỲ NĂM 2010 VÀ 2017 (Đơn vị: %) Năm 2004 2017 Dưới 15 tuổi 20,0 20,1 Từ 15 đến 65 tuổi 72,0 66,8 Trên 65 tuổi 8,0 13,1 1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân độ tuổi của Hoa Kì năm 2004-2017. 2. Rút ra nhận xét cần thiết. Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP Hoa Kì nhưng là nền nông nghiệp hàng đầu trên thế giới? HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 - Mã đề thi 132