Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 145 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)

Câu 11. Cơ quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật : 
A. Màng tilacoit B. Lục lạp C. Lá D. Diệp lục 
Câu 12. Huyết áp được hiểu là: 
A. Là sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch 
B. Là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch . 
C.Là do lực co của tim tạo ra. 
D. Là tốc độ máu chảy trong một giây 
Câu 13.Trong các nội dung sau: có bao nhiêu nội dung đúng cho quá trình cố định nito phân tử 
(1) Đây là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 nhờ tia lửa điện. 
(2) Hoạt động của nhóm vi sinh vật cố định nito có vai trò quan trọng trong việc bù đắp lại 
lượng nito của đất đã bị cây lấy đi. 
(3) Vi sinh vật cố định nito phân tử vì có hệ enzimNitrogenaza. 
(4) Các vi sinh vật này thực hiện cố định nito trong điều kiện kị khí. 
Có bao nhiêu nội dung đúng cho quá trình cố định nito phân tử : 
A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 
Câu 14.Động vật nào sau đây tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa? 
A. Chim bồ câu. B.Thủy tức C. Giun đất D. Trùng roi 
Câu 15.Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm sau: 
      (1) Các ion cần thiết đi ngược chiều nồng độ nhờ có chất hoạt tải.          
(2) Các ion khoáng đi từ môi trường đất có nồng độ cao sang tế bào rễ có nồng độ thấp.  
(3) Nhờ có năng lượng và enzim, các ion cần thiết bị động đi ngược chiều nồng độ, vào tế 
bào rễ.  
(4) Không cần tiêu tốn năng lượng. 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
pdf 6 trang Phan Bảo Khanh 14/08/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 145 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_sinh_hoc_lop_11_ma_de_145_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 145 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: .Lớp: SBD: . Mã đề: 145 I.Trắc nghiệm ( 7 điểm ). Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Nội dung sau đây không đúng với với bề mặt trao đổi khí : A. Không có sự lưu thông khí B.Bề mặt trao đổi khí rộng C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt D. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. Câu 2. :Hô hấp hiếu khí diễn ra trong điều kiện : A. Axit Pyruvic chuyển hóa thành axit lactic B. Chu trình crep xảy ra ở màng trong của ti thể C. Rễ cây bị ngập úng hay trong hạt khi ngâm vào nước D. Diễn ra trong điều kiện có oxi. Câu 3. Sản phẩm của pha sáng quang hợp gồm có: A. ATP, NADP+và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH và O2 Câu 4. Bào quan thực hiện quá trình hô hấp ở thực vật : A. Màng sinh chất B. Ti thể C. Bộ máy gôn gi D. Lục lạp Câu 5. Tiêu hóa ở động vật là quá trình : A. Là quátrình biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. B. Là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. C. Là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. D. Là quá trình biến đổi thức ăn thành những chất hữu cơ cho cơ thể. Câu 6. Thông tin đúng về chu kì hoạt động của tim là: A. Tâm thất làm việc 0,5 giây, nghỉ 0,4 giây. B. Tâm nhĩ làm việc 0,7 giây, nghỉ 0,1 giây C. Pha dãn chung kéo dài 0,7 giây. D.Mỗi chu kì tim gồm 3 pha: pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha dãn chung. Câu 7. Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí: A. Tôm B. Giun đất C. Chim D. Cào cào Câu 8. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng thiết yếu đối với thực vật : A. N,P,K,Ca,Mn,S. B.Zn,Cu,K,Ca,Mg,S. C.Fe,Mn,Bo,Zn,Cu. D.N,P,K,Ca,Mg,S. Câu 9. Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của thoát hơi nước đối với đời sông thực vật : A. Giúp hạ nhiệt độ cho lá cây vào những ngày nắng nóng B. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ C. Nhờ có thoát hơi nước,khí khổng mở ra cho khí O2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. D. Nhờ có thoát hơi nước,khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
  2. Câu 10. Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, cần sự góp phần của yếu tố nào? (1) Năng lượng là ATP (2) Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất (3) Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi (4) Enzim hoạt tải (chất mang) A. 2, 4 B. 1, 4C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 Câu 11. Cơ quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật : A. Màng tilacoit B. Lục lạp C. Lá D. Diệp lục Câu 12. Huyết áp được hiểu là: A. Là sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch B. Là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch . C.Là do lực co của tim tạo ra. D. Là tốc độ máu chảy trong một giây Câu 13.Trong các nội dung sau: có bao nhiêu nội dung đúng cho quá trình cố định nito phân tử (1) Đây là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 nhờ tia lửa điện. (2) Hoạt động của nhóm vi sinh vật cố định nito có vai trò quan trọng trong việc bù đắp lại lượng nito của đất đã bị cây lấy đi. (3) Vi sinh vật cố định nito phân tử vì có hệ enzimNitrogenaza. (4) Các vi sinh vật này thực hiện cố định nito trong điều kiện kị khí. Có bao nhiêu nội dung đúng cho quá trình cố định nito phân tử : A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 14.Động vật nào sau đây tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa? A. Chim bồ câu. B.Thủy tức C. Giun đất D. Trùng roi Câu 15.Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm sau: (1) Các ion cần thiết đi ngược chiều nồng độ nhờ có chất hoạt tải. (2) Các ion khoáng đi từ môi trường đất có nồng độ cao sang tế bào rễ có nồng độ thấp. (3) Nhờ có năng lượng và enzim, các ion cần thiết bị động đi ngược chiều nồng độ, vào tế bào rễ. (4) Không cần tiêu tốn năng lượng. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 16. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Tạo chất hữu cơ. B.Điều hoà không khí. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Tích luỹ năng lượng. - Câu 17.Nhóm vi sinh vật nào sau đây trong đất chuyển hóa NO3 thành N2 trả lại không khí ? A. Vi khuẩn nitrat hóa B. Vi khuẩn phản nitrat hóa C. Vi khuẩn a môn hóa D. Vi khuẩn cố định ni tơ Câu 18. Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim Mao mạch Động Mạch Tĩnh mạch Tim. B. Tim Động Mạch Tĩnh mạch Mao mạch Tim. C. Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động Mạch Tim. D. Tim Động Mạch Mao mạch Tĩnh mạch Tim. Câu 19. Động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là: A. Lực đẩy và lực liên kết giữa các phần tử H20 với thành mạch. B. Lực hút và lực liên kết giữa các phần tử H20 với nhau. C. Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do sự thoát hơi nước, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
  3. D. Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút do sự thoát hơi nước ở lá Câu 20. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyên hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh : A. Diệp lục a,b và carotenoit B.Diệp lục b C. Diệp lục a,b D.Diệp lục a Câu 21. Phân giải hiếu khí ở thực vật diễn ra mạnh ở thực vật tại các mô,cơ quan có hoạt động sinh lí mạnh như hạt đang nẩy mầm,hoa đang nở gồm các giai đoạn sau : A. Đường phân,chu trình Crep, chuỗi truyền electron B.Đường phân,lên men, chuỗi truyền electron C. Phân giải kị khí và hô hấp sáng D. Đường phân và lên men Câu 22. Cấu trúc của hệ mạch bao gồm: A. Động mạch và tĩnh mạch B. Tĩnh mạch và mao mạch C. Động mạch và mao mạch D. Động mạch,tĩnh mạch và mao mạch Câu 23.Nước từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào? A. Chỉ xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. B. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. C. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. D. Chỉ đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ Câu 24. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. B. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. C. Chỉ ở nhóm thực vật C3. D. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Câu 25. Cây hấp thụ nito ở dạng nào sau đây : - + - A. NO2 , N2 B.N2, NH4 ,NO3 + + - C. N2, NH4 D.NH4 ,NO3 Câu 26. Sản phẩm tạo ra của quá trình quang hợp : A. C6H12O6 , O2, H2O B. C6H12O6 , CO2, H2O C. CO2, H2O D. C6H12O6 , O2 Câu 27.Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật? A. ATP B. H2O C. Glucozo D. CO2 Câu 28. Vai trò của Phốt pho đối với cây trồng là: A. Thành phần của axit nucleic, ATP, cần cho ra hoa, đậu quả và phát triển rễ B. Tham gia quá trình quang hợp, duy trì cân bằng ion C. Thành phần của một số xitocrom, tham gia hoạt hóa enzim D. Tham gia hoạt hóa enzim và tham gia hoạt động của thành tế bào II.Tự luận: ( 3 điểm ) Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày vai trò của gan trong điều hòa nồng độ glucozo máu. (1,0 điểm) Câu 2 (1,0 điểm). Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng? Câu 3 (0,5 điểm). Đối với các loại cây ăn quả bị ngập úng lâu ngày thì hiện tượng gì sẽ xảy ra cho cây?Giải thích. Câu 4 (0,5 điểm) Hãy giải thích vì sao “Khi tim bị tách rời khỏi cơ thể thì vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng,oxi và nhiệt độ thích hợp”? Hết
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN SINH HỌC 11 Năm học 2021-2022 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Đáp án mã đề: 145 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. - - = - 22. - - - ~ 02. - - - ~ 09. - - = - 16. - - = - 23. - / - - 03. - - - ~ 10. - / - - 17. - / - - 24. - - - ~ 04. - / - - 11. - - = - 18. - - - ~ 25. - - - ~ 05. - / - - 12. - / - - 19. - - = - 26. ; - - - 06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. - - - ~ 27. - - = - 07. - - - ~ 14. - / - - 21. ; - - - 28. ; - - - Đáp án mã đề: 179 01. - - - ~ 08. - / - - 15. - - - ~ 22. ; - - - 02. - / - - 09. - / - - 16. - - = - 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - - - ~ 17. ; - - - 24. - - = - 04. - - - ~ 11. ; - - - 18. - - - ~ 25. - - = - 05. - / - - 12. ; - - - 19. ; - - - 26. - - - ~ 06. - - = - 13. - - - ~ 20. - - - ~ 27. ; - - - 07. - - = - 14. - - - ~ 21. - / - - 28. - - - ~ Đáp án mã đề: 213 01. - - - ~ 08. - / - - 15. ; - - - 22. ; - - - 02. - / - - 09. - - = - 16. - / - - 23. - - = - 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - - - ~ 05. - - = - 12. - - - ~ 19. - - - ~ 26. - / - -
  5. 06. ; - - - 13. - - - ~ 20. - / - - 27. - - - ~ 07. ; - - - 14. - - - ~ 21. - - - ~ 28. - - - ~ Đáp án mã đề: 247 01. - - - ~ 08. ; - - - 15.- - - ~ 22. - - = - 02. - - = - 09. - - - ~ 16.- - - ~ 23. - - - ~ 03. - / - - 10. - - - ~ 17.- / - - 24. - - - ~ 04. ; - - - 11. - - - ~ 18.- / - - 25. - - - ~ 05. ; - - - 12. - / - - 19.- / - - 26. - - - ~ 06. - / - - 13. - - = - 20. - / - - 27. - / - - 07. - - = - 14. ; - - - 21. - - = - 28. - - - ~ II.Phần tự luận: Câu hỏi Nội dung Điểm Đối với các loại cây ăn quả bị ngập úng lâu ngày hiện tường gì sẽ xảy ra ?Giải thích: Câu 1 -Cây bị héo úa và chết . 0,25 (0,5 điểm) -Vì ngập úng thiểu oxi cây hô hấp kị khí thải chất độc hại cho cây hư 0,25 hỏng tế bào lông hút cấy không lấy được nước và muối khoáng. Giải thích lí do vì sao khi tim bị tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng ,oxi và nhiệt độ thích hợp ? 0,25 -Tim tách rời khỏi cơ thể là ko chịu sự điều khiển của hệ thần kinh. Câu 2 0,25 - Tim hoạt động được là do tính tự động của tim nhờ hệ dẫn truyền tim. ( 1 điểm ) -Nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện .Cứ sau một thời gian nút 0,5 xoang nhỉ lại phát xung điện ,xung điện lan ra khắp cơ tâm nhĩ làm tâm nhĩ co ,sau đó lan đến nút nhĩ thất ,đến bó His rồi theo mạng Puốc kin lan ra khắp cơ tâm thất làm tâm thất co. Cho một ví dụ về vai trò gan đối với sự cân bằng nội trong cơ thể. Sau bữa ăn nhiều tinh bột ,nồng độ glucozo trong máu tăng lên,tuyến tụy 0.25 Câu 3 tiết insilen làm cho gan nhận và chuyển glucozo thành glycogen dự trữ . ( 0,5 điểm Ở xa bữa ăn sự tiêu dung năng lượng của các cơ quan làm nồng độ ) glucozo trong giảm ,tuyến tụy tiết ra glucagon chuyển glycogen thành 0.25 glucozo . Nhờ vậy mà nồng độ glucozo trong máu ổn định.
  6. Phân biệt ứng động sinh trưởng với ứng động không sinh trưởng. Ứng động sinh trưởng Ứng động không sinh trưởng Là kiểu vận động liên quan đến Là kiểu vận động không có sự lớn 0,25 sự lớn lên và phân chia tế bào lên và phân chia tế bào của của cây. cây,chỉ liên quan đến sức trương nước. Biểu hiện chậm, có tính chu kì Biểu hiện nhanh hơn, không có tính chu kì. Câu 4 0,25 (1,0 điểm) Ví dụ: Vận động ngủ thức của Ví dụ: Vận động cụp lá tự vệ của lá cây me tây, cây họ đậu cây trinh nữ. 0,25 Vận động nở hoa của hoa nghệ Sự đóng, mở của khí khổng. tây, hoa tulip. 0,25 Do tốc độ sinh trưởng không Do biến đổi hàm lượng nước trong đồng đều của các tế bào ở hai tế bào chuyên hóa và sự xuất hiện phía đối diện nhau của cơ quan điện thế lan truyền kích thích. (như lá, cánh hoa, )