Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lí Lớp - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)

 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. 
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. 
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. 
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. 
Câu 2. Một nguồn điện không đổi ghép với một mạch điện tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong 
mạch điện tỉ lệ thuận với 
A. bình phương điện trở toàn phần của mạch điện. 
B. bình phương suất điện động của nguồn điện. 
C. suất điện động của nguồn điện. 
D. điện trở toàn phần của mạch điện. 
Câu 3.  Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của 
A. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm, các êlectron ngược chiều điện trường. 
B. các ion âm cùng chiều điện trường. 
C. các ion dương ngược chiều điện trường. 
D. các ion dương, lỗ trống cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. 

 

pdf 14 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lí Lớp - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_vat_li_lop_nam_hoc_2021_2022_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lí Lớp - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)

  1. Trang 1/3 - Mã đề: 154 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 BÌNH ĐỊNH Môn: Vật lí. Lớp: 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: SBD: . Mã đề: 154 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 2. Một nguồn điện không đổi ghép với một mạch điện tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện tỉ lệ thuận với A. bình phương điện trở toàn phần của mạch điện. B. bình phương suất điện động của nguồn điện. C. suất điện động của nguồn điện. D. điện trở toàn phần của mạch điện. Câu 3. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm, các êlectron ngược chiều điện trường. B. các ion âm cùng chiều điện trường. C. các ion dương ngược chiều điện trường. D. các ion dương, lỗ trống cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 4. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E 2E E I = 2E I = I = A. r1+ r 2 B. I = C. 1r.r 2 D. 1r.r 2 R + R+ r1 + r 2 R + R + 1r.r 2 r1+ r 2 r1+ r 2 Câu 5. Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là: 4 5 A. EM = 3.10 (V/m). B. EM = 3.10 (V/m). 2 3 C. EM = 3.10 (V/m). D. EM = 3.10 (V/m). Câu 6. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: 9 Q 9 Q 9 Q 9 Q A. E = −9.10 B. E = −9.10 C. E = 9.10 D. E = 9.10 r 2 r r 2 r Câu 7. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm cùng chiều điện trường. B. các ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau. C. các êlectron ngược chiều điện trường. D. các êlectron và các ion dương theo hai chiều ngược nhau. Câu 8. Một vật dẫn tích điện 8.10-8 C, trong vật dẫn này thừa hay thiếu bao nhiêu hạt electron : A. thiếu 5.1011 hạt. B. thừa 5.1011 hạt. C. thiếu 2.1010 hạt. D. thiếu 2.1010 hạt. Câu 9. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 1/12A. B. 0,2A. C. 48A. D. 12A. Câu 10. Trong bán dẫn loại p, hạt tải điện chủ yếu là A. lỗ trống. B. prôtôn. C. êlectron. D. ion âm. Câu 11. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UI. B. P = EIt. C. P = UIt. D. P = EI.
  2. Trang 2/3 - Mã đề: 154 Câu 12. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: A. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 13. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện là 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,98mV. B. E = 13,78mV. C. E = 13,58mV. D. E = 13,78V. Câu 14. Khi một điện tích 3.10-6 C di chuyển từ cực âm đến cực dượng của một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 6.10-5 J. Suất điện động của nguồn điện này là A. 0,2V. B. 5 mV. C. 20 V. D. 2 V. Câu 15. Cho dòng điện cường độ 1 A chạy qua một bình điện phân dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng. Biết rằng đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 gam/mol và có hóa trị 2; số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Khối lượng đồng bám vào catôt trong 16 phút 5 giây là A. 0,64 g. B. 0,16 g. C. 0,32 g. D. 1,28 g. Câu 16. Một nguồn điện suất điện động 5V mắc vào hai đầu một mạch điện tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 0,1 A. Công của nguồn điện khi nó hoạt động 10 phút là A. 30 J. B. 5 J. C. 300 J. D. 50 J. Câu 17. Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Fara (F). D. Niutơn (N). Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (µ C) từ N đến M là: A. A = + 1 (µ J). B. A = - 1 (µ J). C. A = + 1 (J). D. A = - 1 (J). Câu 19. Mắc một điện trở 9 Ω vào 2 cực của một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Cường động dòng điện qua mạch là 0,1 A. Suất điện động của nguồn điện này là A. 1m V. B. 10 V. C. 0,9 V. D. 1 V. Câu 20. Đại lượng nào sau đây được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian? A. Điện trở trong của nguồn điện. B. Công suất của nguồn điện. C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. D. Suất điện động của nguồn điện. Câu 21. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 6 (m). B. r = 0,6 (cm). C. r = 0,6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 22. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = E.d B. UMN = VM - VN. C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN Câu 23. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. Câu 24. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 25. Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Điện trở trong mỗi nguồn là r. Điện trở của bộ nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây? r r A. r = . B. r = . C. r= nr. D. r= nr 2. b n2 b n b b Câu 26. Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây? q t A. I = . B. I = . C. I= qt + . D. I= qt. t q
  3. Trang 1/3 - Mã đề: 222 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 BÌNH ĐỊNH Môn: Vật lí. Lớp: 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: SBD: . Mã đề: 222 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-2 (μC). Câu 2. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UI. B. P = EIt. C. P = UIt. D. P = EI. Câu 3. Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Fara (F). D. Niutơn (N). Câu 4. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau. B. các êlectron và các ion dương theo hai chiều ngược nhau. C. các êlectron ngược chiều điện trường. D. các ion âm cùng chiều điện trường. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 6. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Không thay đổi. B. Giảm đi. C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. Câu 7. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. Câu 8. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 9. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện là 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,58mV. B. E = 13,78V. C. E = 13,78mV. D. E = 13,98mV. Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 11. Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây? t q A. I= qt + . B. I= qt. C. I = . D. I = . q t Câu 12. Khi một điện tích 3.10-6 C di chuyển từ cực âm đến cực dượng của một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 6.10-5 J. Suất điện động của nguồn điện này là A. 20 V. B. 0,2V. C. 5 mV. D. 2 V.
  4. Trang 2/3 - Mã đề: 222 Câu 13. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM - VN. B. E = UMN.d C. AMN = q.UMN D. UMN = E.d Câu 14. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (m). B. r = 6 (m). C. r = 6 (cm). D. r = 0,6 (cm). Câu 15. Mắc một điện trở 9 Ω vào 2 cực của một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Cường động dòng điện qua mạch là 0,1 A. Suất điện động của nguồn điện này là A. 10 V. B. 0,9 V. C. 1 V. D. 1m V. Câu 16. Cho dòng điện cường độ 1 A chạy qua một bình điện phân dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng. Biết rằng đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 gam/mol và có hóa trị 2; số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Khối lượng đồng bám vào catôt trong 16 phút 5 giây là A. 0,32 g. B. 0,16 g. C. 0,64 g. D. 1,28 g. Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (µ C) từ N đến M là: A. A = - 1 (µ J). B. A = + 1 (J). C. A = + 1 (µ J). D. A = - 1 (J). Câu 18. Đại lượng nào sau đây được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian? A. Công suất của nguồn điện. B. Điện trở trong của nguồn điện. C. Suất điện động của nguồn điện. D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. Câu 19. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương ngược chiều điện trường. B. các ion dương, lỗ trống cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. C. các ion âm cùng chiều điện trường. D. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm, các êlectron ngược chiều điện trường. Câu 20. Một nguồn điện không đổi ghép với một mạch điện tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện tỉ lệ thuận với A. suất điện động của nguồn điện. B. bình phương suất điện động của nguồn điện. C. điện trở toàn phần của mạch điện. D. bình phương điện trở toàn phần của mạch điện. Câu 21. Trong bán dẫn loại p, hạt tải điện chủ yếu là A. lỗ trống. B. ion âm. C. êlectron. D. prôtôn. Câu 22. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12A. B. 48A. C. 0,2A. D. 1/12A. Câu 23. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: 9 Q 9 Q 9 Q 9 Q A. E = −9.10 B. E = −9.10 C. E = 9.10 D. E = 9.10 r 2 r r r 2 Câu 24. Một nguồn điện suất điện động 5V mắc vào hai đầu một mạch điện tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 0,1 A. Công của nguồn điện khi nó hoạt động 10 phút là A. 5 J. B. 50 J. C. 30 J. D. 300 J. Câu 25. Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là: 5 3 2 4 A. EM = 3.10 (V/m). B. EM = 3.10 (V/m). C. EM = 3.10 (V/m). D. EM = 3.10 (V/m). Câu 26. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E E 2E I = I = I = 2E A. 1r.r 2 B. r1+ r 2 C. 1r.r 2 D. I = R + R + R + R+ r1 + r 2 r1+ r 2 1r.r 2 r1+ r 2 Câu 27. Một vật dẫn tích điện 8.10-8 C, trong vật dẫn này thừa hay thiếu bao nhiêu hạt electron : A. thiếu 5.1011 hạt. B. thừa 5.1011 hạt. C. thiếu 2.1010 hạt. D. thiếu 2.1010 hạt.
  5. Trang 3/3 - Mã đề: 222 Câu 28. Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Điện trở trong mỗi nguồn là r. Điện trở của bộ nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây? r r A. r = . B. r= nr. C. r= nr 2. D. r = . b n2 b b b n PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1 (1điểm) : Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm. Lực đẩy giữa chúng là 9.10-5N. Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó. Câu 2 (1điểm) : Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là ρ = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là bao nhiêu ? Câu 3: (0,5điểm) -7 Một quả cầu nhỏ có m = 60g ,điện tích q1 = 2. 10 C được treo bằng sợi dây mảnh nhẹ . Ở phía dưới quả cầu ( trên phương của sợi dây ) , cách quả cầu 10 cm cần đặt một điện tích q2 như thế nào để sức căng của sợi dây tăng gấp đôi ? Câu 4 (0,5điểm). Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E =6V, điện trở trong r=1Ω, mạch ngoài là một điện trở R. Điện trở R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại ? HẾT
  6. Trang 1/3 - Mã đề: 256 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 BÌNH ĐỊNH Môn: Vật lí. Lớp: 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: SBD: . Mã đề: 256 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E 2E E I = I = I = 2E A. r1.r2 B. r1.r2 C. r1 + r2 D. I = R + R + R + R + r1 + r2 r1 + r2 r1 + r2 r1.r2 Câu 2. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: 9 Q 9 Q 9 Q 9 Q A. E = 9.10 B. E = −9.10 C. E = −9.10 D. E = 9.10 r 2 r 2 r r Câu 3. Một nguồn điện không đổi ghép với một mạch điện tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện tỉ lệ thuận với A. bình phương điện trở toàn phần của mạch điện. B. điện trở toàn phần của mạch điện. C. suất điện động của nguồn điện. D. bình phương suất điện động của nguồn điện. Câu 4. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương ngược chiều điện trường. B. các ion dương, lỗ trống cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. C. các ion âm cùng chiều điện trường. D. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm, các êlectron ngược chiều điện trường. Câu 5. Khi một điện tích 3.10-6 C di chuyển từ cực âm đến cực dượng của một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 6.10-5 J. Suất điện động của nguồn điện này là A. 2 V. B. 5 mV. C. 0,2V. D. 20 V. Câu 6. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron và các ion dương theo hai chiều ngược nhau. B. các êlectron ngược chiều điện trường. C. các ion âm cùng chiều điện trường. D. các ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau. Câu 7. Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là: 2 5 3 4 A. EM = 3.10 (V/m). B. EM = 3.10 (V/m). C. EM = 3.10 (V/m). D. EM = 3.10 (V/m). Câu 8. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 9. Một vật dẫn tích điện 8.10-8 C, trong vật dẫn này thừa hay thiếu bao nhiêu hạt electron : A. thiếu 2.1010 hạt. B. thừa 5.1011 hạt. C. thiếu 5.1011 hạt. D. thiếu 2.1010 hạt. Câu 10. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện là 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,78V. B. E = 13,78mV. C. E = 13,58mV. D. E = 13,98mV. Câu 11. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 0,6 (cm). D. r = 6 (m). Câu 12. Đại lượng nào sau đây được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian? A. Điện trở trong của nguồn điện. B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. C. Suất điện động của nguồn điện. D. Công suất của nguồn điện.
  7. Trang 2/3 - Mã đề: 256 Câu 13. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. AMN = q.UMN B. UMN = E.d C. E = UMN.d D. UMN = VM - VN. Câu 14. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = EI. Câu 15. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: A. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 16. Trong bán dẫn loại p, hạt tải điện chủ yếu là A. ion âm. B. prôtôn. C. lỗ trống. D. êlectron. Câu 17. Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Điện trở trong mỗi nguồn là r. Điện trở của bộ nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây? r r A. r = . B. r = . C. r= nr. D. r= nr 2. b n b n2 b b Câu 18. Một nguồn điện suất điện động 5V mắc vào hai đầu một mạch điện tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 0,1 A. Công của nguồn điện khi nó hoạt động 10 phút là A. 300 J. B. 50 J. C. 30 J. D. 5 J. Câu 19. Cho dòng điện cường độ 1 A chạy qua một bình điện phân dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng. Biết rằng đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 gam/mol và có hóa trị 2; số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Khối lượng đồng bám vào catôt trong 16 phút 5 giây là A. 1,28 g. B. 0,64 g. C. 0,32 g. D. 0,16 g. Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (µ C) từ N đến M là: A. A = - 1 (J). B. A = + 1 (J). C. A = + 1 (µ J). D. A = - 1 (µ J). Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. Câu 22. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.10-4 (C). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.104 (μC). D. q = 5.10-2 (μC). Câu 23. Mắc một điện trở 9 Ω vào 2 cực của một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Cường động dòng điện qua mạch là 0,1 A. Suất điện động của nguồn điện này là A. 1m V. B. 1 V. C. 0,9 V. D. 10 V. Câu 24. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Tăng lên. Câu 25. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 1/12A. B. 0,2A. C. 48A. D. 12A. Câu 26. Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Fara (F). B. Vôn (V). C. Ampe (A). D. Niutơn (N). Câu 27. Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây? q t A. I= qt + . B. I= qt. C. I = . D. I = . t q
  8. Trang 3/3 - Mã đề: 256 Câu 28. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1 (1điểm) : Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm. Lực đẩy giữa chúng là 9.10-5N. Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó. Câu 2 (1điểm) : Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là ρ = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là bao nhiêu ? Câu 3: (0,5điểm) -7 Một quả cầu nhỏ có m = 60g ,điện tích q1 = 2. 10 C được treo bằng sợi dây mảnh nhẹ . Ở phía dưới quả cầu ( trên phương của sợi dây ) , cách quả cầu 10 cm cần đặt một điện tích q2 như thế nào để sức căng của sợi dây tăng gấp đôi ? Câu 4 (0,5điểm). Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E =6V, điện trở trong r=1Ω, mạch ngoài là một điện trở R. Điện trở R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại ? HẾT
  9. ĐÁP ÁN I)TRẮC NGHIỆM Đáp án mã đề: 154 01. - - - ~ 08. ; - - - 15. - - = - 22. - - = - 02. - - = - 09. - / - - 16. - - = - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - = - 24. - - = - 04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - - = - 05. ; - - - 12. - - - ~ 19. - - - ~ 26. ; - - - 06. - - = - 13. - / - - 20. - - - ~ 27. ; - - - 07. - / - - 14. - - = - 21. - - - ~ 28. - - = - Đáp án mã đề: 188 01. - - = - 08. - - = - 15. - / - - 22. - - - ~ 02. ; - - - 09. - / - - 16. ; - - - 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - - - ~ 17. - - - ~ 24. - / - - 04. ; - - - 11. - - = - 18. ; - - - 25. - - = - 05. - - - ~ 12. ; - - - 19. - / - - 26. - - = - 06. - - = - 13. - / - - 20. - / - - 27. - - - ~ 07. - / - - 14. - - = - 21. - / - - 28. - / - - Đáp án mã đề: 222 01. - - - ~ 08. - / - - 15. - - = - 22. - - = - 02. - - - ~ 09. - - = - 16. ; - - - 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - / - - 17. - - = - 24. - - - ~ 04. ; - - - 11. - - - ~ 18. - - = - 25. - - - ~ 05. - - - ~ 12. ; - - - 19. - - - ~ 26. ; - - - 06. - - = - 13. - / - - 20. ; - - - 27. ; - - -
  10. 07. ; - - - 14. - - = - 21. ; - - - 28. - / - - Đáp án mã đề: 256 01. ; - - - 08. - - = - 15. - - - ~ 22. - - - ~ 02. ; - - - 09. - - = - 16. - - = - 23. - / - - 03. - - = - 10. - / - - 17. - - = - 24. - - - ~ 04. - - - ~ 11. ; - - - 18. ; - - - 25. - / - - 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - = - 26. ; - - - 06. - - - ~ 13. - - = - 20. - - = - 27. - - = - 07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - - = - 28. - / - - II) TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 Viết biểu thức định luật cu long 0,25 -8 (1điểm ) Tính đúng độ lớn 10 C 0,5 Dấu cùng dương hoặc cùng âm 0,25 2 Tính m= d.S.ρ=1,335g 0,5 (1điểm ) Tính I=2,47 A 0,5 3 T=P=0,6 N 0,25 -6 (0,5điểm) F=0,6N=> q2= -3,33.10 C 0,25 2 2 2 2 2 4 P=R.I =R. E / (R+r) = E / (R+r) /R 0,25 (0,5điểm) Lập luận R= r = 1 Ω 0,25