Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp - Mã đề 115 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)

Câu 7. Sự điều tiết của mắt là 
A. để mắt mở to, nhiều ánh sáng vào mắt hơn, để nhìn rõ vật. 
B. sự thay đổi khoảng cách từ thấu kính mắt đến màng lưới để ảnh hiện rõ trên màng lưới. 
C. để nhìn các vật ở rất xa . 
D. sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để nhìn vật ở những khoảng cách khác nhau đều cho ảnh hiện rõ 
trên màng lưới. 
Câu 8. Kính lúp là 
A. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài m. 
B. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài cm. 
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài m. 
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài cm. 
Câu 9. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và 
A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. 
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện khác đặt trong nó. 
C. tác dụng lực hút lên các vật. 
D. tác dụng lực điện lên điện tích. 

Câu 18. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ 
A. không khí vào nước . B. không khí vào thuỷ tinh. 
C. thủy tinh ra không khí. D. chân không vào thuỷ tinh. 

pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp - Mã đề 115 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_vat_li_lop_ma_de_115_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp - Mã đề 115 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 115 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chân không. B. thuỷ tinh. C. nước . D. kim cương. Câu 2. Một tia sáng đơn sắc truyền theo phương xiên góc từ không khí có chiết suất n1 sang nước có chiết suất n2. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là A. n21 .sin r= n .sin i B. i.sin n12= r.sin n C. n21 .sin i= n .sinr D. sin( n12 .i) = sin( n .r) Câu 3. Từ thông có đơn vị là A. Tesla (T) B. Vôn (V) C. Henri (H) D. Vêbe (Wb) Câu 4. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f= q vBcos α B. f= qvB tan α C. f= q vB D. f= q vBsin α Câu 5. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất thường có dạng A. lăng trụ tam giác . B. khối cầu. C. hình trụ. D. tam giác . Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức B IN IN − A. B= 4 π .10−7 . B. B= 4. π C. B= 4 π .10−7 . D. B= 2 π .107 IN . I   Câu 7. Sự điều tiết của mắt là A. để mắt mở to, nhiều ánh sáng vào mắt hơn, để nhìn rõ vật. B. sự thay đổi khoảng cách từ thấu kính mắt đến màng lưới để ảnh hiện rõ trên màng lưới. C. để nhìn các vật ở rất xa . D. sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để nhìn vật ở những khoảng cách khác nhau đều cho ảnh hiện rõ trên màng lưới. Câu 8. Kính lúp là A. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài m. B. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài cm. Câu 9. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện khác đặt trong nó. C. tác dụng lực hút lên các vật. D. tác dụng lực điện lên điện tích. Câu 10. Công thức xác định vị trí ảnh của thấu kính là 111 111 1 A. += B. d+= d' f C. −= D. d−= d' d d' f d d' f f Câu 11. Đơn vị của độ tự cảm là A. Vêbe (Wb). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Vôn (V). Câu 12. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. thẳng song song và cách đều nhau. C. song song. D. thẳng song song. Câu 13. Độ tụ D của thấu kính mỏng có đơn vị là A. mét (m). B. niutơn (N). C. điôp (dp). D. tesla (T). 1/3 - Mã đề 115 -
  2. Câu 14. Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 thì có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra . Gọi igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng? 2n1 n1 n2 2n2 A. sin igh = . B. sin igh = . C. sin igh = . D. sin igh = . n2 n2 n1 n1 Câu 15. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều được tính theo công thức A. F= BI cos α B. F= B .sin α C. F= I sin α D. F= BI sin α Câu 16. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức ∆Φ ∆Φ ∆t A. e = B. e = − C. e = ∆Φ.∆t D. e = c ∆t c ∆t c c ∆Φ Câu 17. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,8 H. Trong khoảng thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 4 V. B. 16 V. C. 0,4 V. D. 0,02 V. Câu 18. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ A. không khí vào nước . B. không khí vào thuỷ tinh. C. thủy tinh ra không khí. D. chân không vào thuỷ tinh. Câu 19. Một đoạn dây dẫn được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tăng lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 20. Trên vành một kính lúp có ghi 6,25x. Người quan sát có mắt không tật, điểm cực cận cách mắt 20( cm) . Số bội giác của kính lúp khi người quan sát ngắm chừng ở vô cực bằng A. 10. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 21. Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 1,149. B. 1,433. C. 0,870. D. 0,199. Câu 22. Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là Dt (mắt không tật), DC (mắt cận), DV (mắt viễn). Coi khoảng cách từ quang tâm O tới điểm vàng V của các loại mắt này như nhau. Kết luận nào dưới đây đúng? A. DtCV>> D D. B. DtVC>> D D. C. DCtV>> D D. D. DVtC>> D D. Câu 23. Êlectron chuyển động với vận tốc 2.106 ( m/s) vào trong từ trường đều B= 0,01( T) chịu tác dụng của lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10−15 ( N) . Góc hợp bởi vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ của từ trường là A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .  Câu 24. Một mạch kín phẳng, có diện tích S đặt trong một từ trường đều B sao cho vectơ pháp tuyến của mặt S vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn của cảm ứng từ tăng 4 lần, từ thông qua mạch A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. bằng 0. D. giảm 4 lần. Câu 25. Vật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Tiêu cự thấu kính là 10cm. Ảnh A’B’ của vật qua thấu kính là A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm. C. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 20cm. Câu 26. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,24 V. B. 0,12 V. C. 0,30 V. D. 0,2 V. Câu 27. Thấu kính có độ tụ D= − 10( dp) , đó là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 0,1( cm) . B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 10( cm) . C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= − 10( cm) . 2/3 - Mã đề 115 -
  3. D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= − 0,1( cm) . Câu 28. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 5 lần. Kết luận nào sau đây đúng: r r A. r= 25r . B. r = N . C. r = N D. r= 5r . MN M 5 M 25 MN II. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm). Một khung dây dẫn hình vuông gồm 100 vòng dây, cạnh 10( cm) đặt trong từ trường đều, các đường sức từ tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 . Biết từ trường có cảm ứng từ B= 2.10−5 ( T) . Xác định từ thông qua khung dây nói trên. Câu 30 (1,0 điểm). Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước sang thủy tinh với góc tới i =300, tia khúc xạ đi vào trong thủy tinh với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của nước và của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 4/3 và 1,5. Xác định góc khúc xạ r và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới. Câu 31 (0,5 điểm). Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính mỏng (A nằm trên trục chính) và cách thấu kính 10 cm, ta thấy có một ảnh A’B’ cùng chiều, cao gấp đôi vật. Giữ thấu kính cố định, hỏi phải di chuyển vật ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu để được ảnh cao bằng vật? Câu 32 (0,5 điểm). Một người dùng kính lúp có độ tụ D= 20dp quan sát một vật nhỏ, mắt đặt cách kính 5cm, vật đặt trước kính. Dịch vật trước kính thấy mắt chỉ nhìn rõ được nếu vật cách mắt 7,5cm đến 9,5cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt. HẾT 3/3 - Mã đề 115 -
  4. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 115 116 1 A C 2 A B 3 D D 4 D A 5 A B 6 C C 7 D A 8 D B 9 B A 10 A A 11 B B 12 B D 13 C D 14 C C 15 D C 16 A D 17 B C 18 C B 19 A A 20 B D 21 C D 22 C A 23 B A 24 C A 25 B A 26 D A 27 C B 28 B B 1
  5. Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm Diện tích khung dây: S = a2 = 0,12 (m2) 0,25 S = 0,12 (m2) 0,25 29 Áp dụng công thức: Φ=N.B.S. cos α 0,25 Thay số => Φ=100.2.10−−52 .0,1 .cos60 0= 10 5 (Wb) 0,25 sin i n Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: = 2 0,25 sinr n1 n sin i 4 / 3.sin 300 4 30 => sinr =1 = = 0,25 n2 1, 5 9 => r= 26,390 . 0,25 D = i-r = 3,610 0,25 Ta có do ảnh cùng chiều vật , cao gấp đôi vật nên ảnh là ảnh ảo; k =2 −df' 0,25 k = = =→=2 f 2d = 20cm d fd− Sau khi dịch chuyển vật, ảnh qua thấu kính cao bằng vật nên ảnh là ảnh thật, ngược 31 chiều vật; k1 = -1 f == =−→ = = k111 d 2f 40cm 0,25 fd− 1 →∆d = d1 − d = 40 − 10 = 30cm Vậy cần dịch chuyển vật ra xa thấu kính 1 đoạn 30 cm 11 f = = =0,05m = 5cm D 20 Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: dC =7,5 -5 =2,5 cm 111 df 2,5.5 0,25 += ' =c = = − ' => d c 5( cm) . ddfcc dc −− f 2,5 5 ' 32 dcc=−( OC −→) OC c = 10cm Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn: dV =9,5 -5 = 4,5 cm 1 11 df 4,5.5 += ' =v = = ' => d v 45( cm) . ddfvv dV −− f 4,5 5 0,25 ' dvv=−( OC −→) OC v = 50cm Vậy giới hạn nhìn rõ của mắt từ 10(cm) đến 50(cm) HẾT 2