Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

Câu 1 (1.0 điểm): Viết phương trình điện li (nếu có) của các chất sau: Ba(OH)2 , Na3PO4, CH3COOH và Fe2O3. 
Câu 2 (2.0 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion thu gọn của phản ứng sau 
(nếu có):  
a) Al2(SO4)3 và NaNO3. 
b) CaCO3 và HCl 
c) AgNO3 và K3PO4 

Câu 4 (1,5 điểm): Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M với 300 ml dung dịch BaCl2 0,2M thu được dung dịch 
Y. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch Y. 
Câu 5 (1,5 điểm): Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,15M thu được dung dịch Z. 
Tính pH của dung dịch Z. 

pdf 2 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (1.0 điểm): Viết phương trình điện li (nếu có) của các chất sau: Ba(OH)2 , Na3PO4, CH3COOH và Fe2O3. Câu 2 (2.0 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion thu gọn của phản ứng sau (nếu có): a) Al2(SO4)3 và NaNO3. b) CaCO3 và HCl c) AgNO3 và K3PO4 2­ Câu 3 (1.0 điểm): Một dung dịch X có chứa 0,1 mol Mg2+ ; 0,2 mol Na+; 0,1 mol Cl­ và x mol SO . 4 (Cho Cl = 35,5 ; O = 16; Mg = 24 ; Na = 23; S =32). a) Tìm x. b) Cô cạn dung dịch X, tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng? Câu 4 (1,5 điểm): Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M với 300 ml dung dịch BaCl2 0,2M thu được dung dịch Y. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch Y. Câu 5 (1,5 điểm): Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,15M thu được dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z. Câu 6 (2.0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeCl3 Câu 7 (1.0 điểm): Nén 4 mol N2 với 6 mol khí H2 vào bình kín ở điều kiện và chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng thu được 9,2 mol hỗn hợp khí. Tính hiệu suất phản ứng. HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (1.0 điểm): Viết phương trình điện li (nếu có) của các chất sau: Ba(OH)2 , Na3PO4, CH3COOH và Fe2O3. Câu 2 (2.0 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion thu gọn của phản ứng sau (nếu có): a) Al2(SO4)3 và NaNO3. b) CaCO3 và HCl c) AgNO3 và K3PO4 2­ Câu 3 (1.0 điểm): Một dung dịch X có chứa 0,1 mol Mg2+ ; 0,2 mol Na+; 0,1 mol Cl­ và x mol SO . 4 (Cho Cl = 35,5 ; O = 16; Mg = 24 ; Na = 23; S =32). a) Tìm x. b) Cô cạn dung dịch X, tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng? Câu 4 (1,5 điểm): Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M với 300 ml dung dịch BaCl2 0,2M thu được dung dịch Y. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch Y. Câu 5 (1,5 điểm): Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,15M thu được dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z. Câu 6 (2.0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeCl3 Câu 7 (1.0 điểm): Nén 4 mol N2 với 6 mol khí H2 vào bình kín ở điều kiện và chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng thu được 9,2 mol hỗn hợp khí. Tính hiệu suất phản ứng. HẾT
  2. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Câu Điểm Đáp án chi tiết thành phần 2+ ­ Ba(OH)2 Ba + 2 OH 0,25 + 3­ Viết phương trình điện li (nếu có) Na3PO4 3Na + PO 0,25 1 4 của các chất sau: Ba(OH)2 , (1đ) Na3PO4, CH3COOH và Fe2O3. + ­ CH3COOH H + CH3COO 0,25 Fe2O3 không điện li 0,25 Viết phương trình phân tử, 0,5 phương trình ion, phương trình a) không phản ứng ion thu gọn của phản ứng sau 2 (nếu có): 0,75 (2đ) a) Al2(SO4)3 và NaNO3. b) PTPT: 0,25 ; pt ion: 0,25 ; pt ion thu gọn: 0,25 b) CaCO3 và HCl c) AgNO3 và K3PO4 c) PTPT: 0,25 ; pt ion: 0,25 ; pt ion thu gọn: 0,25 0,75 Một dung dịch X có chứa 0,1 mol Mg2+ ; 0,2 mol Na+, 0,1 mol Cl­ 2­ BT điện tích : x = 0,15 mol 0.5 và x mol SO . 3 4 (1đ) a) Tìm x. b) Cô cạn dung dịch X, tính khối BTKL: mm = 24,95 0.5 lượng muối khan thu được sau phản ứng? n Ba(OH)2 = 0,04 (mol) 0,25 đ n BaCl2 = 0,06 (mol) 0,25 đ Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2+ ­ Ba(OH)2 Ba + 2OH 0,2M với 300 ml dung dịch BaCl2 0,25 đ 4 0,04 0,04 0,08 mol 0,2M thu được dung dịch Y. Tính 2+ ­ (1,5đ) Ba(OH)2 Ba + 2Cl nồng độ mol/lit của các ion trong 0,25 đ 0,06 0,06 0,12 mol dung dịch Y. 2+ Tính [Ba ] = 0,2 M 0,25 đ Tính [Cl­] = 0,24 M ; [OH­] = 0,16 M 0,25 đ tính n H2SO4 = 0,005 (mol) 0,25 đ tính n NaOH = 0,0075 (mol) Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 0,1M Viết pt điện li nH+ = 0,01 mol 0,25 đ 5 với 50 ml dung dịch NaOH 0,15M Viết pt điện li nOH­ = 0,0075 mol 0,25 đ (1,5đ) thu được dung dịch Z. Tính pH + ­ PƯ: H + OH H2O 0,25 đ của dung dịch Z. Lập luận nH+ dư = 0,0025 mol 0,25 đ [H+] = 0,025 M pH = 1,6 0,25 đ Dùng dd HCl nhận Na2SO3, hiện tượng sủi bọt khí 0,25 Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 0,25 Dùng dd NaOH Bằng phương pháp hóa học hãy Kết tủa xanh là Cu(NO3)2 0,25 6 nhận biết các dung dịch mất Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 0,25 (2đ) nhãn sau: Na2SO3, NH4Cl, Kết tủa nâu đỏ là FeCl3 0,25 Cu(NO3)2, FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,25 Có khí thoát ra là NH4Cl 0,25 NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O 0,25 N2 + 3H2 2NH3 0,25 Nén 4 mol N2 với 6 mol khí H2 vào bình kín ở điều kiện và chất xúc Trước pư 4 6 7 tác thích hợp. Sau phản ứng thu Pư x 3x 2x 0,25 (1đ) được 9,2 mol hỗn hợp khí. Tính Sau pư (4­x) (6­3x) 2x hiệu suất phản ứng. Tìm x = 0,4 mol 0,25 Tính H = 20% (tính theo H2) 0,25