Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng về đường sức từ? 
A. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. 
B. Luôn tồn tại hai đường sức từ cắt nhau trong từ trường. 
C. Quy ước vẽ đường sức từ mau ở nơi cảm ứng từ lớn và ngược lại vẽ đường sức từ thưa ở nơi 
cảm ứng từ nhỏ. 
D. Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định. 
Câu 19. Nhận xét nào sau đây về cảm ứng từ tại một điểm của từ trường là không đúng? 
A. Là một đại lượng vectơ. 
B. Có đơn vị là tesla (T) 
C. Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. 
D. Có độ lớn bằng F.I.l, với F là độ lớn lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ dài l, cường độ 
I, đặt vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó. 
Câu 20. Xét một mạch kín (C) có cường độ dòng điện i thì từ thông riêng của mạch 
A. tỉ lệ nghịch với i. B. không phụ thuộc vào i. 
C. tỉ lệ thuận với i. D. bằng i.
pdf 10 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1. Câu nào sau đây đúng khi nói về lực Lorenxơ? A. Là lực tác dụng của từ trường lên hạt mang điện chuyển động. B. Là lực tác dụng của từ trường lên nam châm. C. Là lực tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. Là lực tác dụng của từ trường lên ống dây. Câu 2. Mạch kín (C) có diện tích S được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Gọi là vectơ pháp tuyến của (C), α là góc hợp bởi và . Công thức tính từ thông  qua diện tích S giới hạn bởi mạch kín (C) là A.  = Bcosα. B.  = BSsinα. C.  = BScosα. D.  = BScotgα. Câu 3. Hình nào sau đây không đúng khi xác định cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn có dòng điện I chạy qua: I I I I (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình (3). B. Hình (2). C. Hình (4). D. Hình (1). Câu 4. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi A. sự thay đổi hình dạng mạch điện.
  2. B. sự di chuyển của nam châm thẳng lại gần mạch. C. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. D. sự biến thiên diện tích của mạch. Câu 5. Một hạt proton (có khối lượng 1,67.10-27 kg và điện tích là +1,6.10-19 C) chuyển động với vận tốc 7,2.104 m/s bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10-2 (T) theo phương vuông góc với các đường sức. Tính lực từ tác dụng lên hạt proton này? A. 1,3.10-16 N B. 1,73.10-13 N C. 2,63.10-16 N D. 1,73.10-16 N Câu 6. Đường sức từ giữa hai cực của nam châm hình chữ U có đặc điểm nào sau đây là đúng? A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và có chiều vào cực Nam, ra cực Bắc của nam châm. B. Là những đường cong khép kín, cách đều nhau và có chiều ra cực Nam, vào cực Bắc của nam châm. C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và có chiều vào cực Bắc, ra cực Nam của nam châm. D. Là những đường cong khép kín và có chiều vào cực Nam, ra cực Bắc của nam châm. Câu 7. Chọn đáp án đúng. Hình vẽ nào N sau đây xác định đúng chiều dòng điện Hình 1 Hình 2 cảm ứng khi cho nam châm dịch S chuyển lại gần vòng dây kín? iC v S N v iC A. Không hình nào. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Cả hình 1 và 2. Câu 8. Đơn vị của từ thông là A. Wb (Vêbe) B. H (Henri) C. V (Vôn) D. T (Tesla) Câu 9. Một khung dây dẫn hình chữ nhật đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây giảm đều từ 0,6 Wb xuống 0,2 Wb trong khoảng thời gian 0,8 s . Suất điện động cảm ứng trong khung dây có giá trị A. 0,5 V B. 1 V C. -0,5 V D. -1 V Câu 10. Xét một mạch kín (C) có cường độ dòng điện i = 2 A chạy trong mạch, hệ số tự cảm của mạch L = 20 mH thì từ thông riêng của mạch có giá trị là A. 10 Wb B. 4.10-2 Wb C. 10-2 Wb D. 40 Wb Câu 11. Phát biểu: “Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín” là nội dung của A. định luật Jun –Len-xơ. B. định luật Ôm. C. định luật Fa-ra-đây. D. định luật Len-xơ. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn không song song với các đường sức từ thì A. lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. B. lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều vectơ cảm ứng từ. C. lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và vectơ cảm ứng từ. D. lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và vectơ cảm ứng từ. Câu 13. Từ trường không tồn tại gần A. một điện tích đứng yên. B. một chùm tia electron. C. một dây dẫn có dòng điện. D. một nam châm. Câu 14. Đơn vị của độ tự cảm là A. T (Tesla) B. Wb (Vêbe) C. A (Ampe) D. H (Henri) Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng khi tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có chiều dài l, gồm N vòng dây và có dòng điện I chạy qua? Mã đề 101 Trang 2/4
  3. A. =2.10. B. =4.10 C. =2.10 D. =4.10. Câu 16. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn chiều dài l có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều ( hợp với vectơ phần tử dòng điện góc ) có độ lớn: A. = B. = C. = . . . D. = . . . .. .. Câu 17. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T, véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị -4 -3 -7 -8 A. 9,2.10 Wb B. 3√3.10 Wb C. 3√3.10 Wb D. 9,2.10 Wb Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng về đường sức từ? A. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. B. Luôn tồn tại hai đường sức từ cắt nhau trong từ trường. C. Quy ước vẽ đường sức từ mau ở nơi cảm ứng từ lớn và ngược lại vẽ đường sức từ thưa ở nơi cảm ứng từ nhỏ. D. Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định. Câu 19. Nhận xét nào sau đây về cảm ứng từ tại một điểm của từ trường là không đúng? A. Là một đại lượng vectơ. B. Có đơn vị là tesla (T) C. Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Có độ lớn bằng F.I.l, với F là độ lớn lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ dài l, cường độ I, đặt vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 20. Xét một mạch kín (C) có cường độ dòng điện i thì từ thông riêng của mạch A. tỉ lệ nghịch với i. B. không phụ thuộc vào i. C. tỉ lệ thuận với i. D. bằng i. Câu 21. Chọn câu sai. Mạch kín (C) có diện tích S được đặt trong một từ trường có cảm ứng từ . Gọi là vectơ pháp tuyến của (C), α là góc hợp bởi và (với α ≠ 900). Độ lớn của từ thông biến đổi khi A. đổi hướng vectơ . B. diện tích S tăng. C. độ lớn cảm ứng từ tăng. D. độ lớn cảm ứng từ giảm. Câu 22. Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong dây dẫn 1 3 thẳng rất dài nằm trên mặt phẳng giấy như hình vẽ? x I 2 x x 4 A. Điểm 3 B. Điểm 4 C. Điểm 2 D. Điểm 1 Câu 23. Điền cụm từ thích hợp vào dấu Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối . khi những khối này chuyển động trong một từ trường hoặc được đặt trong một từ trường biến thiên. A. thủy tinh B. kim loại C. cao su D. nhựa Câu 24. Xét một mạch kín (C) có hệ số tự cảm L, ban đầu có cường độ dòng điện i1 và từ thông riêng 1, trong khoảng thời gian t cường độ dòng điện giảm đều xuống giá trị i2 và có từ thông riêng 2. Biểu thức xác định suất điện động tự cảm etc trong mạch là     A. =− B. =− C. =− D. =− ∆ ∆ ∆ ∆ Câu 25. Chọn đáp án đúng. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín A. tỉ lệ nghịch với độ lớn từ thông qua qua mạch kín đó. B. tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua qua mạch kín đó. C. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông qua qua mạch kín đó. Mã đề 101 Trang 3/4
  4. D. tỉ lệ với độ lớn từ thông qua qua mạch kín đó. Câu 26. Lực từ tác dụng lên điện tích q0 chuyển động với vận tốc trong từ trường đều ( hợp với góc ) có độ lớn: A. = B. = ||. . . C. = ||. . . D. = ||.. ||.. Câu 27. Một đoạn dây dẫn dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi có dòng điện cường độ 18 A chạy qua gần với giá trị A. 19 N B. 0,04 N C. 0 N D. 191 N Câu 28. Một ống dây dẫn hình trụ dài 31,4 cm (không lõi sắt) gồm 1200 vòng có dòng điện cường độ 2,5 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây này? Biết đường kính của ống dây bằng 4 cm. A. 0,012 T B. 1,2 T C. 12 T D. 0,094 T II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Một dây dẫn thẳng dài 25 cm có dòng điện I = 16 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều B = 0,04 T; véctơ cảm ứng từ có chiều hướng từ trong mặt phẳng giấy ra ngoài như hình vẽ. Tính lực từ tác dụng lên dây dẫn trên. Vẽ hình lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó. Bài 2: (1 điểm) Suất điện động tự cảm etc xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 200 mH; tại đó cường độ dòng điện tăng đều từ 0 A đến 1,2 A trong thời gian 0,1 s. Tính etc. Bài 3: (0,5 điểm) Hai dây dẫn uốn thành hai vòng tròn có cùng bán kính R = 10 cm, có tâm trùng nhau, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện chạy qua hai vòng dây đó là I1 = I2 = I = √2 A. Xác định cảm ứng từ tại tâm hai vòng dây? Bài 4: (0,5 điểm) Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 100 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng B(T) khung dây góc 300. Người ta làm cho độ lớn từ trường giảm đều theo thời gian được biểu diễn bởi đồ thị ở hình bên. Tính độ lớn 2,4.10-3 suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. t(s) 0 0,04 Hết
  5. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 101 A C D C D A C A 102 B D C A C B C A 103 B A A A B C D D 104 C D B B B D D D
  6. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 A B D D A D B C C A A B B D A B D A D B C A D A C A C B D B B A D C B B
  7. 18 19 20 21 22 23 24 25 26 B D C A B B B B B D D C B A C B C C A C D A C D A D D D D C C A D A A B
  8. 27 28 A A B C D A C D
  9. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KTGK 2 VẬT LÝ 11 NH 2021-2022 Bài 1: (1 điểm) Một dây dẫn thẳng dài 25 cm có dòng điện I = 16 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều B = 0,04 T; véctơ cảm ứng từ ⃗ có chiều hướng từ trong mặt phẳng giấy ra ngoài như hình vẽ. Tính lực từ tác dụng lên dây dẫn trên. Vẽ hình lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó. Bài 2: (1 điểm) Suất điện động tự cảm etc xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 200 mH; tại đó cường độ dòng điện tăng đều từ 0 A đến 1,2 A trong thời gian 0,1 s. Tính etc. Bài 3: (0,5 điểm) Hai dây dẫn uốn thành hai vòng tròn có cùng bán kính R = 10 cm, có tâm trùng nhau, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện chạy qua hai vòng dây đó là I1 = I2 = I = √ A. Xác định cảm ứng từ tại tâm hai vòng dây? Bài 4: (0,5 điểm) Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 100 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm B(T) 0 thành với mặt phẳng khung dây góc 30 . Người ta làm 2,4.10-3 cho độ lớn từ trường giảm đều theo thời gian được biểu diễn bởi đồ thị ở hình bên. Tính độ lớn suất điện động t(s) cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ 0 0,04 trường biến đổi. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN 0 Bài 1 Viết được F = B.I .l.sin90 0,25đ Tính đúng F = 0,16 N 0,25đ Vẽ đúng hình (điểm đặt tại trung điểm dây, phương, chiều của ) 0,5đ Xác định sai điểm đặt -0,25đ Xác định sai phương chiều -0,5đ Bài 2 Học sinh viết được công thức: 0,5 đ Học sinh thay số tính: 0,5đ (nếu HS tính ra độ lớn -0,25đ) Bài 3 Viết được công thức B = B = 2. 10-7. = 2√ .10-6 T 0,25đ 1 2 ⃗⃗⃗⃗ ⃗ -6 0,25đ Nhận xét được 2 Suy ra Bo = √ = 4 .10 T Bài 4 HS tính được từ thông ban đầu qua khung: -3 -4 -4 1 = N.B1S.cosα = 100.2,4.10 .20.10 .cos(60) = 2,4.10 Wb (HS có thể chọn hướng ⃗ sao cho α = 1200) Hoặc tính được  = -2,4.10-4 Wb 0,25đ  0,25đ HS tính được | | | | Học sinh làm theo cách khác hoặc trình bày theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm
  10. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 A C D C D A C A A B D D A D B C 102 B D C A C B C A A A B B D A B D 103 B A A A B C D D D B C A D A C A 104 C D B B B D D D B D B B A D C B Đề\câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 C B D C A B B B B B A A 102 A D D C B A C B C C B C 103 C A C D A C D A D D D A 104 B D D C C A D A A B C D