Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An (Có đáp án)

Câu 18:   Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản 
phẩm hữu cơ duy nhất ? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 19:  Cho phản ứng :   C2H2   +     H2O            X  
X là chất nào dưới đây    
A. CH3CHO. B. CH2=CHOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 
Câu 20:  Để nhận biết hai ankin : propin, but-2-in ta dùng hóa chất gì? 
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch KMnO4. 
C. dung dịch Br2. D. Dung dịch HBr. 
Câu 21:  Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có một nguyên tử cacbon bậc 
ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra 5 mol CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp 
suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:                
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 22:   Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, 
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam 
H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 10.4 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu 
suất phản ứng nung butan là 
A. 65%. B. 75%. C. 50%. D. 45%.
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_123_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: Hoá học – LỚP 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 123 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. I. Trắc nghiệm: Câu 1: Hiđrat hóa hoàn toàn 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken là A. propilen và but-1-en. B. 2-metylpropen và but-1-en. C. propen và but-2-en. D. eten và but-2-en. Câu 2: Ankađien liên hợp là A. Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên. B. Ankađien có hai liên kết đôi cạnh nhau. C. Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn. D. Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn. Câu 3: Công thức phân tử chung của anken là A. CnH2n (n ≥ 2). B. CnH2n-2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 3). Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: o o Ni, t Pd / PbCO3 , t CH≡C-CH3 + H2 (dư)  X ; CH≡C-CH3 + H2  Y X, Y lần lượt là: A. CH3CH=CH2 và CH3CH=CH2. B. CH3CH2CH3 và CH3CH2CH3. C. CH3CH2CH3 và CH2=CHCH3. D. CH2=CHCH3 và CH3CH2CH3. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn ankađien liên hợp A thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức cấu tạo của A là A. CH3-C(CH3)=C=CH2. B. CH2=C=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2. Câu 6: Số phát biểu đúng : (a). Tất cả ankan nhẹ hơn nước và tan tốt trong nước. (b). Trong neopentan có 4 Cacbon bậc 1 và 1 Cacbon bậc 4 . (c). Trong phòng thí nghiệm, để điều chế metan bằng cách nung natriaxetat với vôi tôi, xút. (d). Ankan dùng làm dung môi, dầu mỡ bôi trơn, nến. (e). Khi clo hóa hỗn hợp: propan và iso-butan thu được 3 sản phẩm thế monoclo. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 1/4 - Mã đề 123
  2. Câu 7: Ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng tách. B. phản ứng cháy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng. Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 80%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là: A. 6,825. B. 5,3125. C. 3,5253. D. 5,3525. Câu 9: Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan? A. C2H6 , C4H8 ,CH4 . B. C4H4 ,C2H4 , CH4 . C. CH4 , C3H6 , C5H12. D. C2H6 , CH4 ,C5H12 . Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp khí gồm etan và butan thu được V lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Giá trị của V là A. 22,19. B. 24,64. C. 19.04. D. 29,12. Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 10,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 64 gam. Mặt khác, nếu cho 5,04 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X là A. 37,5%. B. 44,4%. C. 33,3%. D. 56,8%. Câu 12: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. Isopren. B. Propilen. C. Vinyl clorua. D. Propin. Câu 13: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp thay thế: CH3-CH(C2H5)-CH(C2H5)-CH3 A. 2-etyl-3-metylpentan. B. 3-etyl-2-metylpentan. C. 3,4-đimetylhexan. D. 2,3-đietylbutan. Câu 14: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 35% và 65%. D. 40% và 60%. Câu 15: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin Y bằng 88,24%. Công thức phân tử của Y là: A. C3H4. B. C3H6. C. C4H6. D. C5H8. Câu 16: Cho các chất sau: propan, isopren, metyl axetilen, đimetyl axetilen, isopentan, vinyl axetilen. Số chất tạo kết tủa màu vàng nhạt khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 17: 2,4-đimetylhex-2-en có bao nhiêu nguyên tử C, H trong phân tử ? A. 8C,14H. B. 8C,16H. C. 7C, 14H. D. 8C,18H. 2/4 - Mã đề 123
  3. Câu 18: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X X là chất nào dưới đây A. CH3CHO. B. CH2=CHOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 20: Để nhận biết hai ankin : propin, but-2-in ta dùng hóa chất gì? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch Br2. D. Dung dịch HBr. Câu 21: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có một nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra 5 mol CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 10.4 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A. 65%. B. 75%. C. 50%. D. 45%. Câu 23: Câu nào sau đây sai ? A. Thủy phân canxicacbua thu được etin . B. Ankin C4H6 có 2 đồng phân cho phản ứng thế kim loại Ag. C. Khi đốt cháy ankin luôn thu được mol CO2 lớn hơn mol nước. D. Trong propin có 2 liên kết π và 5 liên kết σ . Câu 24: Cho biết trong các câu sau, câu nào sai: A. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon. B. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2thì hiđrocacbon đem đốt không thể là ankan. C. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O. D. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Câu 25: Khi cho buta-1,3-en tác dụng với dung dịch HBr (1:1) ở 400C, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH2Br-CH2-CH=CH2. B. CH2Br-CH=CH-CH3. C. CH3-CHBr-CH=CH2. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. (1) (2) (3) (4) Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá: Metan  X1  X2  X3  Cao su buna X2 là chất nào sau đây ? A. Vinylaxetilen. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 27: Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; 3/4 - Mã đề 123
  4. CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-CH2-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250kg PVC 3 theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khi thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 286,7. B. 358,4. C. 448,0. D. 224,0. II./TỰ LUẬN: Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phương trình hóa học sau dưới dạng công thức cấu tạo (ghi rõ điều kiện nếu có): (1 điểm) Nhôm cacbua (1) metan (2) axetilen (3) vinylclorua (4) P.V.C Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất mất nhãn sau : (1 điểm) propan, but-1-in, propen. Câu 3 : Cho 8,8 gam hỗn hợp khí X gồm: etilen và propin qua bình đựng nước brom dư, thì thấy có 64 gam brom phản ứng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp X. ( 1 điểm) HẾT 4/4 - Mã đề 123
  5. STT 123 762 763 764 1 C A D C 2 D C B A 3 A C C D 4 C A C D 5 D A B C 6 B A C D 7 D D A A 8 B D B D 9 D B A C 10 B B B C 11 B B B B 12 D B A B 13 C B D D 14 B C A B 15 D A D C 16 D A C A 17 B A C D 18 B C C D 19 A C C C 20 A A C A 21 A B D D 22 A A A A 23 B B D C 24 A B D D 25 B D C D 26 A C B A 27 C B A A 28 C D B B