Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Câu 1. Tiêu hoá là quá trình
A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 2. Côn trùng sống trên cạn có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 3. Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim. B. Ếch, nhái. C. Bò sát. D. Thú.
Câu 4. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường nào sau đây?
A. Trong tế bào. B. Trong mô. C. Trong cơ quan. D. Trong cơ thể.
Câu 5. Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hóa theo cách nào sau đây?
A. Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Phần đáp án).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Sinh học – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Tiêu hoá là quá trình A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. C. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 2. Côn trùng sống trên cạn có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 3. Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang? A. Chim. B. Ếch, nhái. C. Bò sát. D. Thú. Câu 4. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường nào sau đây? A. Trong tế bào. B. Trong mô. C. Trong cơ quan. D. Trong cơ thể. Câu 5. Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hóa theo cách nào sau đây? A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào. D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. Câu 6. Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai? A. Hệ tuần hoàn hở có ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai, ) và lưỡng cư (ếch, nhái, ). B. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể. C. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. Câu 7. Cho các phát biểu sau đây về đặc điểm của hệ tuần hoàn kín: I. Có hệ mao mạch nối giữa hệ động mạch và hệ tĩnh mạch. II. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. III. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. IV. Sự điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan chậm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/2
- Câu 8. Cho các phát biểu sau đây về huyết áp ở người bình thường: I. Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch. II. Huyết áp tâm thu là huyết áp ứng với lúc tim dãn và đạt giá trị tối đa. III. Huyết áp tâm trương là huyết áp ứng với lúc tim co và đạt giá trị tối thiểu. IV. Huyết áp ở tĩnh mạch lớn hơn huyết áp ở mao mạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Khi nói về cân bằng nội môi ở người, phát biểu nào sau đây sai? A. Hệ đệm duy trì được pH ổn định do chúng có khả năng lấy đi H + hoặc OH- khi các ion này xuất hiện trong máu. B. Phổi tham gia điều hoà pH máu bằng cách thải CO 2 vì khi CO2 tăng lên sẽ làm tăng H+ trong máu. + C. Thận tham gia điều hoà pH máu nhờ khả năng thải H , thải NH3 và tái hấp thụ Na+ D. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu. Câu 10. Các dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào sau đây? A. Hướng sáng. B. Hướng đất. C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc. Câu 11. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? A. Thủy tức. B. Thỏ. C. Người. D. Voi. Câu 12. Trong các loài động vật sau: (1) Giun dẹp. (2) Thuỷ tức. (3) Đỉa. (4) Trùng roi. (5) Giun tròn. (6) Gián. Số loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (4,0 điểm): a. Kể tên các hình thức hô hấp ở động vật. Nêu đặc điểm của bề mặt trao đổi khí ở động vật. b. Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh bị chết. Tại sao? Câu 14 (3,0 điểm): Trình bày khái niệm cảm ứng ở động vật. Nêu ví dụ về cảm ứng ở động vật. Phân biệt đặc điểm cảm ứng ở thực vật và động vật. Hết Trang 2/2