Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 (Lớp sáng) - Mã đề 005 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
C. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 2: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lí mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng phương tiện nào sau đây?
A. Chính sách. B. Chủ trương. C. Đường lối. D. Pháp luật.
Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước
A. đảng viên, cán bộ công chức Nhà nước.
B. giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ trí thức.
C. giai cấp công nhân.
D. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây sai khi nói về khái niệm Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là nhà nước của giai cấp công nhân và các giai cấp, tầng lớp khác.
B. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Là nhà nước của nhân dân.
D. Là nhà nước của riêng giai cấp công nhân.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_11_lop_sang_ma_d.doc
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 (Lớp sáng) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Q.doc
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 (Lớp sáng) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Q.xlsx
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 (Lớp sáng) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Q.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 (Lớp sáng) - Mã đề 005 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: GDCD Lớp: 11 Thời gian làm bài: .phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 005 Họ và tên học sinh: . Lớp: I. Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1: Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội? A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết. B. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội. C. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ. D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần. Câu 2: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lí mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng phương tiện nào sau đây? A. Chính sách. B. Chủ trương. C. Đường lối. D. Pháp luật. Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước A. đảng viên, cán bộ công chức Nhà nước. B. giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ trí thức. C. giai cấp công nhân. D. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Câu 4: Nội dung nào dưới đây sai khi nói về khái niệm Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Là nhà nước của giai cấp công nhân và các giai cấp, tầng lớp khác. B. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân. C. Là nhà nước của nhân dân. D. Là nhà nước của riêng giai cấp công nhân. Câu 5: Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội là A. ý muốn của nhà nước pháp quyền nước ta. B. chức năng của nhà nước pháp quyền nước ta. C. ý nghĩa của nhà nước pháp quyền nước ta. D. đường lối của nhà nước pháp quyền nước ta. Câu 6: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện ở sự lãnh đạo của giai cấp công nhân do A. những người có quyền. B. giai cấp nông dân. C. những người nghèo trong xã hội. D. Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 7: Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin và tư tưởng đạo đức của ai làm nền tảng tinh thần xã hội? A. dân tộc. B. Hồ Chí Minh. C. thế giới. D. Mac-Ăngghen. Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. xây dựng và trấn áp. B. bạo lực và xây dựng. C. tổ chức và xây dựng. D. bạo lực và trấn áp. Câu 9: Một trong những nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị là A. quyền tham gia đời sống văn hóa. B. quyền bình đẳng nam, nữ. C. quyền bầu cử, ứng cử của công dân. Trang 1/3 - Mã đề 005
- D. quyền bình đẳng lao động. Câu 10: Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được biểu hiện tập trung nhất ở sự lãnh đạo của A. nông dân. B. người dân. C. Đảng Cộng sản. D. nhà nước. Câu 11: Khi không có của cải dư thừa làm của riêng, chưa có tư hữu về tài sản, chưa có sự phân chia giai cấp, chưa có sự bóc lột, thì chưa có A. chính sách. B. chủ trương. C. nhà nước. D. luật lệ. Câu 12: Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính A. nhân dân và dân tộc. B. quần chúng rộng rãi. C. văn minh, tiến bộ. D. khoa học đại chúng. Câu 13: Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước xuất hiện khi nào? A. cuối xã hội chiếm hữu nô lệ. B. xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C. thời kì đầu cộng sản nguyên thủy. D. thời kì giữa xã hội cộng sản nguyên thủy. Câu 14: Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội? A. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần. D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội. Câu 15: Do lợi ích đối lập nên mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt không thể điều hoà; để duy trì quản lí xã hội, đòi hỏi một tổ chức quyền lực mới, tổ chức đó do giai cấp chiếm ưu thế về kinh tế thiết lập sự thống trị giai cấp bảo vệ lợi ích và địa vị của mình. Tổ chức đó là A. chủ trương. B. chính sách. C. nhà nước. D. luật lệ. Câu 16: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. B. giai cấp công nhân. C. người thừa hành. D. quảng đại quần chúng nhân dân lao động. Câu 17: Nhân dân có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội là dân chủ trên lĩnh vực A. chính trị. B. xã hội. C. kinh tế. D. văn hoá. Câu 18: Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước là A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ liên minh. C. dân chủ trực tiếp. D. dân chủ đại diện. Câu 19: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì A. nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động B. nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam C. nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân D. nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 20: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. B. Giai cấp công nhân. C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. D. Tất cả các giai cấp trong xã hội. Câu 21: Mỗi công dân cần phải thể hiện trách nhiệm nào sau đây để xây dựng nhà nước pháp Trang 2/3 - Mã đề 005
- quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Giới thiệu nhiều người thân tham gia bộ máy chính quyền. B. Đấu tranh yêu cầu chính quyền đảm bảo mọi sự tự do cho công dân. C. Phê phán các chính sách phát triển kinh tế của nhà nước. D. Đấu tranh với các biểu hiện tiêu cực của cán bộ nhà nước. Câu 22: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào dưới đây? A. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. B. Giai cấp công nhân. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp tư sản. Câu 23: Dân chủ là A. quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội. B. quyền lực cho giai cấp thống trị. C. quyền lực thuộc về nhân dân. D. quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội. Câu 24: Nhân dân có quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội, quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ là dân chủ trên lĩnh vực A. chính trị. B. xã hội. C. văn hoá. D. kinh tế. Câu 25: Nhân dân có quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ là dân chủ trên lĩnh vực A. chính trị. B. kinh tế. C. văn hoá. D. xã hội. Câu 26: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là A. tuyệt đối nhất trong lịch sử. B. phát triển cao nhất trong lịch sử. C. hoàn thiện nhất trong lịch sử. D. rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử. Câu 27: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ gắn liền với A. kỉ cương, trật tự, công bằng. B. công bằng, dân chủ, văn minh. C. pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. D. pháp luật, kỉ luật, trật tự. Câu 28: Trong sự phát triển của xã hội loài người, kiểu nhà nước nào dưới đây xuất hiện sớm nhất trong lịch sử? A. Tư bản chủ nghĩa. B. Cộng sản nguyên thuỷ. C. Phong kiến. D. Chiếm hữu nô lệ. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2đ): Trên đường đi học về, thấy nhiều lần ông K đổ nước thải bẩn xuống dòng sông trước nhà. A nói “Mình phải viết đơn tố cáo việc làm của ông K”, N thì ngăn lại “Thôi, thôi đó là việc của người ta, không liên quan đến mình, can thiệp vào làm gì cho mệt”. Với trách nhiệm của một công dân trong việc góp phần xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN, em sẽ đồng ý với ý kiến của bạn nào? Tại sao? Câu 2 (1đ): Em hãy kể ra những việc làm thể hiện dân chủ ở địa phương em? Điều đó có tác dụng gì trong việc góp phần xây dựng nền dân chủ XHCN Việt Nam? HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 005