Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Câu 10. Cho các chất sau: propan, pentan, metan, etan. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. etan. B. pentan. C. propan. D. metan.
Câu 11. Tên thông thường của propen là
A. propan. B. etilen. C. propilen. D. axetilen.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư.
B. Phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) vào phân tử hiđrocacbon không no không làm thay đổi số nguyên tử C.
C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 9 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (π)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Môn: HOÁ HỌC - LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 03 trang) Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH2-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 2. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. BaCO3. B. CaC2 C. CO2. D. C2H5Cl. Câu 3. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C4H10. B. C4H6. C. C4H4. D. C4H8. Câu 4. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. C5H12. B. C7H16. C. C8H18. D. C2H6 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là A. 4,48 lít B. 5,60 lít. C. 5,88 lít. D. 3,92 lít Câu 6. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là A. CnH2n – 2 (n ≥ 3). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n – 4 (n ≥ 4). D. CnH2n - 2 (n ≥ 2). Câu 7. Chất nào sau đây là ankađien liên hợp? A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=C=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH=CH-CH3. Câu 8. But-1-en có công thức cấu tạo là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH3. Câu 9. Số nguyên tử hiđro trong phân tử butan là A. 4. B. 10. C. 8. D. 6. Câu 10. Cho các chất sau: propan, pentan, metan, etan. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. etan. B. pentan. C. propan. D. metan. Câu 11. Tên thông thường của propen là A. propan. B. etilen. C. propilen. D. axetilen. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. B. Phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) vào phân tử hiđrocacbon không no không làm thay đổi số nguyên tử C. C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 9 liên kết xích ma () và 2 liên kết pi (π) Mã đề 001 - Trang 1/3
- D. Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch cacbon khi số nguyên tử C 4. Câu 13. Khi đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút sẽ tạo ra sản phẩm là A. C2H4 B. C2H2 C. C2H6 D. CH4. Câu 14. Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là A. 2-metylbutan. B. 3-metylbutan. C. 2-metylpentan. D. isobutan Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon đều mạch hở cần vừa đủ 17,64 lít khí O2, thu được 23,76 gam CO2. Nung m gam hỗn hợp X và 0,06 mol H2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2). Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít khí Z duy nhất, khối lượng của bình tăng a gam và lượng Br2 phản ứng tối đa là 26,4 gam. Giá trị của a là A. 4,95.В. 4,13. С. 4,80. D. 3,98. Câu 16. 0,15 mol buta-1,3-dien tác dụng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dung dịch? A. 0,075. B. 0,3. C. 0,45. D. 0,15. Câu 17. Cho các đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 tác dụng với HCl thu được bao nhiêu sản phẩm? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18. Hiện tượng xuất hiện khi dẫn khí axetilen qua ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/ NH3? A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa vàng nhạt. C. Kết tủa nâu. D. Kết tủa đen. Câu 19. Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150ml dung dịch Br 2 2M. Xác định CTPT của X? A. C2H2. B. C4H6 C. C5H8. D. C3H4. Câu 20. Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro clorua là A. CH3-CH2-CHCl-CH3. B. CH3-CH=CH-CH2Cl. C. CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl D. CH3-CH2-CHCl-CH2Cl Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Hãy xác định CTPT của X? A. C5H8. B. C4H6. C. C3H6. D. C3H4. Câu 22. Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi? A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 23. Propan có công thức phân tử là A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C3H6. Câu 24. Các ankan không tham gia A. phản ứng tách. B. phản ứng cháy. C. phản ứng cộng. D. phản ứng thế. Câu 25. Cho các chất sau: etan, etilen, propin, vinyl axetilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26. Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là o A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 C B. Cho CaC2 tác dụng với nước. C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. D. Nung CH3COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. Câu 27. X, Y, Z (MX < MY < MZ < 60) là ba hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3. Cho 9,36 gam hỗn hợp gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,54. B. 0,675. C. 0,72. D. 0,81. Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C3H7NH2. B. CH3OH. C. HCHO. D. C3H8. Mã đề 001 - Trang 2/3
- PHẦN B. TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần tương ứng với ban đăng ký học. I. Phần dành riêng cho ban cơ bản A, B. Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành dãy phản ứng sau (ghi rõ công thức cấu tạo thu gọn và điều kiện xảy ra phản ứng nếu có) (1) (2) (3) (4) CH3COONa CH4 C2H2 C2H4 PE Câu 30 (1,5 điểm): Hỗn hợp X gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp, khi cho 3,7g hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thì làm mất màu 100ml dung dịch brom 1,5M. a/ Xác định công thức phân tử của 2 ankin. b/ Tính % về khối lượng của mỗi ankin trong X. Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí riêng biệt: propilen, propan, axetilen. Viết phương trình hoá học. II. Phần dành riêng cho ban cơ bản D. Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành dãy phản ứng sau (ghi rõ công thức cấu tạo thu gọn và điều kiện xảy ra phản ứng nếu có) (1) (2) (3) (4) Al4C3 CH4 C2H2 C2H4 C2H5Cl Câu 30. (1,5 điểm): Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. a/ Xác định công thức phân tử của 2 ankan. b/ Tính % về thể tích của mỗi ankan trong hỗn hợp ban đầu. Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí riêng biệt: metan và etilen? Viết phương trình hoá học. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 001 - Trang 3/3