Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 3. Cặp chất có thể xảy ra phản ứng là
A. H3PO4 và Na. B. H3PO4 và SO2. C. H3PO4 và HNO3 D. H3PO4 và S .
Câu 4. Đạm urê có thành phần chính là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D. (NH4)2CO3.
Câu 5. Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- . B. H+, PO43- .
C. H+, H2PO4-, PO43- . D. H+, HPO42-, PO43-.
Câu 6. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. NO .B. SO2. C. NO2. D. CO2.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. AgNO3 B. Mg(OH)2 C. HF D. HClO
Câu 8. Khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí
A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO
Câu 9. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. +3, +5, 0. B. -3, +3, +5.
C. -3, 0, +1, +3, +5. D. -3, 0, +3, +5.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2022_2.docx
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Phần đáp.docx
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Phần đáp.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề 101 Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình (gam/mol) các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12;N=14;O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;Cl=35,5;K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64;Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137 và điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. I. Trắc nghiệm (28 câu- 7 điểm) Câu 1. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây ? t0 t0 A. CaO 3C CaC2 CO . B. 4Al 3C Al4C3 . t0 t0 C. C CO2 2CO . D. C 2H2 CH4 . Câu 2. Môi trường của mẫu nước chanh có [H+] = 10-2,4 M là: A. trung tính B. không xác định C. kiềm D. axit Câu 3. Cặp chất có thể xảy ra phản ứng là A. H3PO4 và Na. B. H3PO4 và SO2. C. H3PO4 và HNO3 D. H3PO4 và S. Câu 4. Đạm urê có thành phần chính là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D. (NH4)2CO3. + - Câu 5. Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H và OH của nước): + - 2- 3- + 3- A. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 . B. H , PO4 . + - 3- + 2- 3- C. H , H2PO4 , PO4 . D. H , HPO4 , PO4 . Câu 6. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. NO .B. SO2. C. NO2. D. CO2. Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. AgNO3 B. Mg(OH)2 C. HF D. HClO Câu 8. Khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO Câu 9. Các số oxi hoá có thể có của photpho là A. +3, +5, 0. B. -3, +3, +5. C. -3, 0, +1, +3, +5. D. -3, 0, +3, +5. Câu 10. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh. B. không hiện tượng. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa màu vàng. Câu 11. Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? A. HF → H+ + F- B. HCl → H+ + Cl- C. KCl → K+ + Cl- D. NaOH → Na+ + OH- Câu 12. Khi bón đạm amoni cho cây, không bón cùng: A. phân lân. B. phân kali. C. phân hỗn hợp. D. vôi. Câu 13. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit? A. Na2CO3 B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3. Câu 14. Chất nào sau đây không phải dạng thù hình của cacbon ? A. Thạch anh. B. Than chì. C. Kim cương. D. Cacbon vô định hình. Câu 15. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 16. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaHCO3 bão hoà. C. dung dịch NaOH đặc. D. dung dịch Na2CO3 bão hoà. Câu 17. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm: A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2 D. Cu(NO2)2, O2 Câu 18. Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, photpho thuộc A. chu kì 4, nhóm VA. B. chu kì 4, nhóm IIIB. Mã đề 101 Trang 1/2
- C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm VA. Câu 19. Ðể khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Vôi sống B. Phèn chua C. Thạch cao D. Muối ăn Câu 20. Muối dễ tan trong nước nhất là A. CaHPO4. H2O B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)3 D. CaHPO4 Câu 21. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch HCl. Câu 22. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z. Chất rắn Y Khí Khí X Z Dung dịch Ca(OH)2 bị vẩn đục Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là t0 A. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. B. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O. t0 C. CuO + CO Cu + CO2. t0 D. CuO + H2 Cu + H2O. Câu 23. Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, silic A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. Câu 24. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 60. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C6H6. Câu 25. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ cho chúng ta biết được điều gì? A. Thứ tự sắp xếp của các nguyên tử trong phân tử. B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C. Kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử D. Số lượng liên kết trong phân tử. Câu 26. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. B. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. C. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. D. F2, Mg, NaOH. Câu 27. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. cacbon. B. silic. C. oxi. D. sắt Câu 28. Các hợp chất: CH3COOH, C6H12O6, HCHO có cùng công thức đơn giản nhất là A. CH2O. B. CH3O. C. CH2O2. D. C6H12O6. II. Tự luận (3 câu- 3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a) P + O2 (dư)→ b) P + Ca→ c) NH3 + HCl→ d) CO + Fe2O3→ Câu 30 (1 điểm): Sục 4,48 lit CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 31 (1 điểm): Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Tìm giá trị của m . HẾT Mã đề 101 Trang 2/2