Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 2. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm:
A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, NO2
Câu 3. Muối dễ tan trong nước nhất là
A. CaHPO4 B. CaHPO4. H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 4. Ðể khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Thạch cao B. Phèn chua C. Vôi sống D. Muối ăn
Câu 5. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. -3, +3, +5. B. +3, +5, 0.
C. -3, 0, +3, +5. D. -3, 0, +1, +3, +5.
Câu 6. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng:
A. không hiện tượng. B. xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. NO .
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, photpho thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIIB. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 4, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm VA.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_104_nam_hoc_2022_2.docx
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Phần đáp.docx
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Phần đáp.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề 104 Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình (gam/mol) các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12;N=14;O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;Cl=35,5;K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64;Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137 và điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. I. Trắc nghiệm (28 câu- 7 điểm) Câu 1. Khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 2. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm: A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, NO2 Câu 3. Muối dễ tan trong nước nhất là A. CaHPO4 B. CaHPO4. H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 4. Ðể khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Thạch cao B. Phèn chua C. Vôi sống D. Muối ăn Câu 5. Các số oxi hoá có thể có của photpho là A. -3, +3, +5. B. +3, +5, 0. C. -3, 0, +3, +5. D. -3, 0, +1, +3, +5. Câu 6. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng: A. không hiện tượng. B. xuất hiện kết tủa màu vàng. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. NO . Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, photpho thuộc A. chu kì 4, nhóm IIIB. B. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 4, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm VA. Câu 9. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit? A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NaHCO3. Câu 10. Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? A. KCl → K+ + Cl- B. HF → H+ + F- C. HCl → H+ + Cl- D. NaOH → Na+ + OH- Câu 11. Chất nào sau đây không phải dạng thù hình của cacbon ? A. Cacbon vô định hình. B. Thạch anh. C. Kim cương. D. Than chì. Câu 12. Khi bón đạm amoni cho cây, không bón cùng: A. phân hỗn hợp. B. phân kali. C. phân lân. D. vôi. Câu 13. Cặp chất có thể xảy ra phản ứng là A. H3PO4 và HNO3 B. H3PO4 và SO2. C. H3PO4 và Na. D. H3PO4 và S. Câu 14. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây ? t0 t0 A. C CO2 2CO . B. CaO 3C CaC2 CO . t0 t0 C. 4Al 3C Al4C3 . D. C 2H2 CH4 . Câu 15. Đạm urê có thành phần chính là A. (NH4)2CO3. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH2)2CO. D. NH4Cl. Câu 16. Môi trường của mẫu nước chanh có [H+] = 10-2,4 M là: A. trung tính B. không xác định C. kiềm D. axit + - Câu 17. Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H và OH của nước): + 2- 3- + 3- A. H , HPO4 , PO4 . B. H , PO4 . + - 2- 3- + - 3- C. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 . D. H , H2PO4 , PO4 . Câu 18. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ không phân cực. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. Mã đề 104 Trang 1/2
- Câu 19. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. dung dịch NaHCO3 bão hoà. B. dung dịch Na2CO3 bão hoà. C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 20. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. AgNO3 B. HF C. HClO D. Mg(OH)2 Câu 21. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 60. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C6H6. C. C3H8O. D. C2H4O2. Câu 22. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HF. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH loãng. Câu 23. Các hợp chất: CH3COOH, C6H12O6, HCHO chúng có cùng công thức đơn giản nhất là A. CH2O. B. C6H12O6. C. CH3O. D. CH2O2. Câu 24. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. B. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. C. F2, Mg, NaOH. D. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. Câu 25. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ cho chúng ta biết được điều gì? A. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử C. Số lượng liên kết trong phân tử. D. Thứ tự sắp xếp của các nguyên tử trong phân tử. Câu 26. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z. Chất rắn Y Khí Khí X Z Dung dịch Ca(OH)2 bị vẩn đục Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là t0 A. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. t0 B. CuO + CO Cu + CO2. t0 C. CuO + H2 Cu + H2O. D. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 27. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. cacbon. B. oxi. C. sắt D. silic. Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, silic A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử. II. Tự luận (3 câu- 3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a) C+ O2 → b) P + Cl 2 (dư)→ c) NH4Cl+ NaOH→ d) CO + CuO→ Câu 30 (1 điểm): Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 31 (1 điểm): Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Tìm kim loại M. HẾT Mã đề 104 Trang 2/2