Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2022-2023
Câu 4:Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,4375. X là
A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 5: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 31,02 B. 28,2 C. 124,08 D. 62,04
Câu 6: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa. D. phản ứng tách
Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C2H5OH, C3H7OH. B.. C3H5OH, C4H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 8: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon là 100/13(%). Công thức phân tử của X là:
A. C6H6. B. C9H12. C. C8H10. D. C7H8.
Câu 9: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử metan; propin lần lượt là:
A. 5; 4 B. 4; 6. C. 4; 7 D. 5; 6
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
a. C6H5-OH là một ancol
b. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
c. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
d. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
e. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc metyl?
A. C6H5- B. CH2 = CH- C. CH3- D. C6H5CH2-
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_4_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II;NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học; lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I.TRẮC NGHIỆM: (28 câu hỏi ,từ câu 1 đến câu 28; 7,0 điểm) Câu 1: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2 C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3 Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H ( n 2) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n-3 Câu 3: Cho các chất sau: etilen, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 3B. 5C. 6D. 4 o Câu 4:Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140 C thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,4375. X là A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 5: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 31,02B. 28,2C. 124,08D. 62,04 Câu 6: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa.D. phản ứng tách Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C2H5OH, C3H7OH.B C 3H5OH, C4H7OH C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 8: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon là 100/13(%). Công thức phân tử của X là: A. C6H6.B. C 9H12.C. C 8H10.D. C 7H8. Câu 9: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử metan; propin lần lượt là: A. 5; 4B. 4; 6.C. 4; 7D. 5; 6 Câu 10: Cho các phát biểu sau: a. C6H5-OH là một ancol b. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. c. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. d. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. e. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 11: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc metyl? A. C6H5-B. CH 2 = CH-C. CH 3-D. C6H5CH2- Câu 12: : PE là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 13: Cho sơ đồ thí nghiệm như sau: Biết hỗn hợp rắn X gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Khí Y là: A. C2H4.B. C 2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 14: Chất nào không phải là phenol ? H 3C OH CH2OH CH A. B. 3 OH OH H C C. 3 D.
- Câu 15: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. benzen và stiren B. metan và etan C. etilen và Propilen D. etilen và stiren Câu 16: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của ankan? A. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 C. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 Câu 17: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.B. vị trí 1,5 gọi là ortho. C. vị trí 1,4 gọi là para.D. vị trí 1,3 gọi là meta. Câu 19: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. Etilen. B. axetilen. C. benzen. D. etan. Câu 20: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Số chất phản ứng với dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 21: Ankan X có công thức cấu tạo như sau : CH3 CH CH CH3 CH CH 3 3 Tên gọi của X là A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 2,3-đimetylbutan C. 2-metyl-3-metylbutan. D. 3,4-đimetylbutan Câu 22: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. KOH. Câu 23: Xét sơ đồ phản ứng: X Y TNT (thuốc nổ). X và Y là những chất nào? A. X là hexan, Y là toluen B. X là heptan, Y là toluen C. X là toluen, Y là heptan D. X là hexen, Y là benzen Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một ankan phải dùng vừa hết 4,48 lit O2 (đktc). CTPT ankan A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 25: Ancol etylic có công phan tử là A. C3H5OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C4H5OH. Câu 26: Đun nóng propan-2-ol với CuO thu được sản phẩm hữu cơ A. H-CH=O. B. CH3-OH. C. CH3-CH2-CH=O. D. CH3-CO-CH3. Câu 27: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xuất hiện trong ống nghiệm là A. Dung dịch brom mất màu. B. có kết tủa nâu đỏ. C. có kết tủa màu vàng. D. màu dung dịch brom chuyển sang màu vàng. Câu 28: Để phân biệt benzen, metylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng một thuốc thử A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch HNO3 đặc D. dung dịch Br2. PHẦN II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 câu; 3,0 điểm) Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng công thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Phản ứng thế brom (tỉ lệ 1: 1) của propan; b. Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO c. Trùng hợp stiren d. Phenol tác dụng với brom Câu 2: cho 12,5 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ? Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn X thu được C0 2 và 3,6g H20. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tìm m HẾT