Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
Câu 16. Biểu đồ nào sau đây, không nằm trong nhóm biểu đồ cột ?
A. Cột đường B. Cột đơn C. Cột chồng D. Cột ghép
Câu 17. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
A. So sánh, nhiều năm B. Chuyển dịch, 4 năm
C. Quy mô, 2 năm D. Thay đổi cơ cấu, 3 năm
Câu 18. Vẽ biểu đồ cột, cần tuân thủ những quy định nào sau đây?
A. Các cột phải to bằng nhau
B. Cột đầu tiên phải vẽ dính vào trục tung
C. Cột đơn bắt buộc phải chú giải.
D. Các cột to nhỏ khác nhau
A. Cột đường B. Cột đơn C. Cột chồng D. Cột ghép
Câu 17. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
A. So sánh, nhiều năm B. Chuyển dịch, 4 năm
C. Quy mô, 2 năm D. Thay đổi cơ cấu, 3 năm
Câu 18. Vẽ biểu đồ cột, cần tuân thủ những quy định nào sau đây?
A. Các cột phải to bằng nhau
B. Cột đầu tiên phải vẽ dính vào trục tung
C. Cột đơn bắt buộc phải chú giải.
D. Các cột to nhỏ khác nhau
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_dia_li_lop_11_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Ai cập C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì. Câu 2. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIỆT NAM ( Đơn vị : %) Nhóm tuổi Nhật Bản Việt Nam 0 –14 15 33 14 – 64 68 61,3 Trên 65 17 5,7 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam ? A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 3. Khi vẽ biểu đồ cột đơn, thường ghi số liệu ở đâu? A. Chân cột B. Giữa cột C. Đỉnh cột D. Cạnh cột Câu 4. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012. (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là? A. 1,2% và 0,9%. B. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. Trang | 1
- C. 2,2% và 1,1%. D. 2,2 ‰ và 1,1 ‰. Câu 5. : Cho bảng số liệu: GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2020( đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1990 1995 2000 2004 2018 2019 2020 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1657 1687 1483 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất GDP của Liên Bang Nga từ 1990- 2004? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 6. Cho bảng số liệu: Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2010 2016 2018 Tổng số 49048,5 53302,8 54249,4 Kinh tế nhà nước 5017,4 4698,6 4523,1 Kinh tế ngoài nhà nước 42304,6 45016,1 45187,9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1726,5 3588,1 4538,4 Cho năm 2010 là 1 đơn vị bán kính, năm 2018 bao nhiêu đơn vị bán kính ? ( cm) A. 1,03 B. 1,05 C. 1,2 D. 1,1 Câu 7. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 2018 7570,4 3102,1 2785,0 1683,3 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn D. Miền. Câu 8. Cho biểu đồ sau: Trang | 2
- Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm. B. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng. C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ. D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100. Câu 9. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản 2010 2101,6 499,7 177,0 2018 2918,7 809,7 433,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 10. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu ? A. 100 % B. 50 C. 100 nghìn D. 1 triệu Câu 11. Khi vẽ biểu đồ miền, trước tiên, ta phải tạo được 1 khung hình gì? A. Vuông B. Thang C. Chữ nhật D. Tam giác Câu 12. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào Trang | 3
- 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2017 93,7 264,0 66,1 7,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000? A. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất. B. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam. C. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất. D. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào. Câu 13. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác 2010 2846,8 2010,5 779,7 56,6 2018 3482,3 2228,4 989,4 264,5 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 14. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Tổng số dân 268,4 32,0 108,0 66,4 Dân số thành thị 148,4 24,3 50,7 33,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết nước có tỉ lệ dân thành thị là 47% là nước nào sau đây? A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan D. Ma-lai-xi-a. Câu 15. Cho bảng số liệu: Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2010 2012 2014 2016 2018 Tổng số 49048,5 51422,4 52744,5 53302,8 54249,4 Trang | 4
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Ai cập C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì. Câu 2. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIỆT NAM ( Đơn vị : %) Nhóm tuổi Nhật Bản Việt Nam 0 –14 15 33 14 – 64 68 61,3 Trên 65 17 5,7 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam ? A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 3. Khi vẽ biểu đồ cột đơn, thường ghi số liệu ở đâu? A. Chân cột B. Giữa cột C. Đỉnh cột D. Cạnh cột Câu 4. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012. (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là? A. 1,2% và 0,9%. B. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. Trang | 1