Đề thi giữa kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án)
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 3. Dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là
A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa.
B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất.
C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
D. quy trình sản xuất được tự động hóa.
Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_dia_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022_truong_thpt.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án)
- ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 1. ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp . B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp . D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều . B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều . C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều . D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 3. Dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa. B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất . C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao . D. quy trình sản xuất được tự động hóa. Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm . C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. thành phần chủng tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển . C. lịch sử dựng nước, giữ nước . D. trình độ văn hóa, giáo dục. Câu 6. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Liên minh châu Âu B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Thị trường chung Nam Mĩ D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương Câu 7. Sự bùng nổ dân s ố hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu h ết các quốc gia. B. ch ủ y ếu ở các nước phát triển. C. ch ủ y ếu ở các nướ c đang phát triển. D. ch ủ yếu ở châu Phi. Câu 8. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. Trang | 1
- D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệ t Câu 9 . Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. xuất hiện nhiều động đất B . nhiệt độ Trái Đất tăng C. băng ở vùng cực ngày càng dày D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 10 . Nguyên nhân nào gây nên hiệu ứng nhà kính? A. Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. B. Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển . C. Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực . D. Chất thải ra môi trường không qua xử lí . Câu 11 . Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than và uranium . B . dầu mỏ và khí tự nhiên . C. sắt và dầu mỏ . D. đồng và kim cương . Câu 12 . Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á ? A. Uzbekistan . B. Kazakhstan . C . Iran . D. Afghanistan . Câu 13 . Tây Nam Á nằm ở v ị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây ? A . Âu – Á – Phi . B. Âu – Á – Úc . C. Á – Âu – Mĩ . D. Á – Mĩ – Phi . Câu 14 . Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu Phi là sông A. Ô-bi B. A-ma-dôn C. Nile D.Von-ga Câu 15 . Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh ? A. Động vật và rừng B. Khoáng sản và rừng C . Nước và khoáng sản D. Biển và khoáng sản Câu 16 . Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là A. quặng kim loại màu, kim loại quý, vật liệu xây dựng. B. quặng kim loại đen, nhiên liệu, vật liệu xây dựng . C. quặng kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu . D . quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu . Câu 17 . Trong các công ngh ệ trụ cột, công ngh ệ nào giúp các nước d ễ dàng liên kết với nhau hơn ? A. Năng lượng. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Sinh học. Câu 18 . Toàn cầu hóa không dẫn đến h ệ qu ả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh t ế toàn cầ u B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc t ế C . thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nướ c D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nướ c A3 . Một số vấn đ ề mang tính toàn cầu Câu 19. Hậu quả của nhiệt độ Trái Đất tăng lên là A. thảm thực vật b ị thiêu đốt . B. mực nước ngầm h ạ thấp . C. suy giảm h ệ sinh vật . D . băng tan nhanh . Câu 20 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là Trang | 2
- A. khai thác rừng bừa bãi . B. nạn du canh du cư . C . lượng chất thải công nghiệp tăng . D. săn bắt động vật quá mức . Câu 21 . Tại sao áp dụng các biện pháp thủy lợi là giải pháp cấp bách đối với đa số các nước Châu Phi ? A . Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt . B. Nguy cơ xâm nhập mặn vào sâu trong lục địa . C. Nhiều nơi có nguy cơ ngập do nước biển dâng . D. Thường xuyên b ị mưa bão, ngập lụt trên diện rộng . Câu 22 . Nhiều nước Mĩ La Tinh, dân cư còn nghèo đói, nguyên nhân không phải là do A. tình hình chính tr ị không ổn định . B. phần lớn người dân không có đất canh tác . C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài . D. hạn ch ế v ề điều kiện tự nhiên, nguồn lao động . Câu 23 . Vấn đ ề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọ t ở khu vực Trung Á là A. nguồn lao động . B. bảo v ệ rừng . C. giải quyết nước tưới . D. giống cây trồng . Câu 24. Xung đột, nội chiến và bấ t ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu qu ả nào sau đây ? A. Dân số tăng nhanh . B . Gia tăng tình trạng đói nghèo . C. Thúc đẩy đô th ị hóa tự phát . D. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc . Câu 25 . Cho vào bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị:% ) Năm 2000 2005 2017 An-grê-ri 2,4 5,9 1,3 CH Công-gô 8,2 7,8 -3,1 Nam Phi 3,5 5,3 1,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu phi A. khá ổn định B . không ổn định C. đều cao như nhau D. không chênh lệch Câu 26 . Cho biểu đồ : Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (Đơn vị:% ) Đang phát triển Phát triển 5 5 32 17 63 68 từ 0-14 từ 15-64 từ 0-14 từ 15-64 từ 65 trở lên từ 65 trở lên Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ Trang | 3
- B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già C. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 cao D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ Câu 27. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2005 2010 2013 Grê-na-đa 13,3 -0,5 2,4 Bra-xin 3,2 7,5 2,5 Chi-lê 5,6 5,8 4,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ? A . Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm B . Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nướ c đều cao như nhau D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch Câu 28 . Cho bảng số liệu : Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên th ế giới năm 2010 và 2014 Năm 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mỹ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ? A . Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động . B . Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất th ế giới . C . Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu . D . Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau . II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho bảng số liệu : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC NƯỚC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 1985-2010 (Đơn vị: %) Năm 1985 1990 1995 2000 2004 2010 Tốc độ tăng trưởng GDP 2,3 0,5 0,4 2,9 6,0 5,9 a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985- 2010. b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2010. Câu 2. Đồng Nai là một địa phương phát triển mạnh về công nghiệp, thu hút đông dân nhập cư, để giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường ở địa phương, theo em, cần chú ý những vấn đề gì? Trang | 4
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D C B B B D C B B A B C C A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C B D C C D A C C B B D B B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG 1 a) V ẽ biểu đồ : - Học sinh v ẽ đúng biểu đồ cột, đúng t ỉ l ệ khoảng cách năm, đúng t ỉ l ệ %, điề n đầy đủ thông tin (đơn vị, tên biểu đồ ) - V ẽ sai hoặc thiếu một trong những yêu cầu trên trừ - 0,25 đ b)Nhận xét : Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985 – 2010 khá cao nhưng thiếu ổn định (d/c). (Nếu HS không nêu dẫn chứng trừ - 0,25 điểm 2 Cần chú ý những vấn đề sau: - Hs trình bày được việc phát triển mạnh v ề CN, tập trung đông dân s ẽ dẫn đế n những vấn đ ề môi trường như: ô nhiễm môi trường không khí; ô nhiễm môi trường nước - HS đưa ra được một số giải pháp đ ể giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường đị a phương như: cắt giảm lượng khí thải; trồng nhiều cây xanh; xử lý chất thải trước khi đưa ra môi trường; 2. ĐỀ 2 A. Phần trắc nghiệm Câu 1: Kinh tế tri thức là loại hình kinh tế dựa trên: a. Chất xám, kĩ thuật, công nghệ cao b. Vốn, kĩ thuật cao, lao động dồi dào c. Máy móc hiện đại, mặt bằng rộng lớn d.Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao Câu 2: Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải cho đúng với quá trình toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới Trang | 5
- A. Biểu hiện a. Thương mại TG phát triển mạnh b.Thúc đẩy SX phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu c. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh d. Khai thác triệt để KH công nghệ e. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng f. Tăng cường sự hợp tác quốc tế g. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn B. Hệ quả h. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo Câu 3: Trái đất nóng lên là do: a. Mưa axit ở nhiều nơi trên TG b. Tầng ôzon bị thủng c. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển d. Băng tan ở hai cực Câu 4 : ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh t ế một số nước châu Phi kém phát triển a. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển b. Xung đột sắc tộc c. Khả năng quản lý kém d. Từng bị thực dân thống trị Câu 5: Tỷ lệ dân thành thị của Mĩ La Tinh cao vì có nền kinh tế phát triển: a. Đúng b. Sai Câu 6 : Tình hình xã hội của khu vực Trung và Tây Nam Á không ổn định chủ yếu do : a. Xung đột giữa người Ixraen và Pa le xtin b. Tranh giành TN và th ế lực bên ngoài can thiệ p c. Thiều nguồn nướ c -> tranh chấp nguồn nướ c d. Chiến tranh và đói nghèo ngày càng phổ biế n B. Tự luận Câu 1 : Dựa vào BSL dưới đây, v ẽ BĐ thích hợp th ể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển. Nhận xét và giải thích . Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển giai đoạn 1990 -2004 (Đơn vị: t ỉ USD ) Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 Trang | 6
- Câu 2(4 điểm): Chứng minh trên TG, sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển, sự già hoá dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển? ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án a c a a b B . Tự luận Câu 1 : a. V ẽ BĐ hình cột( 1,5 điểm): Chính xác, khoa học và thẩm mỹ b. Nhận xét và giải thích( 1,5 điểm ) Câu 2 : Dân số TG tăng nhanh và đang có xu hướng già đi. Cụ thể : - Các nước đang phát triển : + DS tăng nhanh -> Bùng nổ dân số( t ỷ xuất gia tăng tự nhiên của các nhóm nước đang phát triển lớ n nhất và xu hướng giảm chậm hơn so với các nhóm nước phát triển và toàn TG ) + Hậu qu ả của dân số tăng nhanh đối với sự phát triển KTXH ở các nước đang PT - Các nước phát triển : + Già hoá dân số: Tỷ l ệ người trên 15 tuổi ngày càng thấp, trên 65 tuổi ngày càng cao, tuổi thọ ngày càng tăng -> DS già + Hậu qu ả dân số già đối với sự phát triển KTXH ở các nước PT 3. ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất th ế giới ? A. Trung Á B.Tây Nam Á C. Châu Phi D. Mỹ Latinh Câu 2: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Đạo Phật B. Ki Tô giáo C. Thiên Chúa Giáo D. Hồi giáo Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Phi ? A. Tuổi thọ trung bình của dân số thấp nhất thế giới. Trang | 7
- B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C. Phần lớn các nước châu Phi là các nước có nền kinh tế phát triển. D. Chiếm 2/3 số người nhiễm HIV của thế giới. Câu 4: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. quặng sắt B. than đá C. dầu khí D. quặng nhôm Câu 5: Nước nào có diện tích lớn nhất Mỹ Latinh A. Braxin B. Áchentina C.Mêhicô D. Paragoay Câu 6: Hoang mạc Xahara thuộc khu vực A. châu Phi B. Mỹ Latinh C. Tây Nam Á D. Trung Á II. Phần tự luận Câu 1 : Trình bày một số vấn đ ề v ề kinh t ế của các nước Mỹ Latinh ? Câu 2 : Nêu một số đặc điểm v ề tự nhiên dân cư và xã hội của khu vực Tây Nam Á ? Câu 3 Cho bản số liệu sau T Ỉ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM Đơn vị : % Năm 2000 2005 Châu lục Châu Phi 12,9 13,8 Châu Mĩ 14,0 13,7 Châu Á 60,6 60,6 Châu Âu 12,0 11,4 Châu Đại Dương 0,5 0,5 a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỷ lệ dân số của các châu lục ? b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét ? ĐÁP ÁN Trang | 8
- I. Phần trắc nghiệm Câu Đáp án 1 B 2 D 3 C 4 C 5 A 6 A II. Phần tự luận Câu Nội dung 1. Thực trạng - Nền kinh t ế phát triển thiế u ổn định: Tốc đ ộ tăng trưởng GDP t ỉ l ệ thấp, dao động mạnh . - Phần lớn các nước Mĩ Latinh có t ỉ l ệ nợ nước ngoài cao . 2. Nguyên nhân - Tình hình chính tr ị thiếu ổn định . - Nguồn đầu tư nước ngoài giảm mạnh . 1 - Vấn đ ề quản lí của nhà nước: duy trì cơ cấu XH phong kiến, th ế lự c bảo thủ thiên chúa giáo cản trở đường lối phát triển kinh tế . - Phụ thuộc vào nước ngoài . 3. Biện pháp - Củng cố bộ máy nhà nướ c - Phát triển giáo dục, cải cách kinh tế . - Tiến hành công nghiệp hoá, tăng cường mở của . 2 - Diện tích khoảng 7 triệu km2, DS khoảng 313 triệu người. Trang | 9
- - TN chủ yêu: đàu mỏ, khí đốt tập trung nhiều ở vịng Pec Xich. - Là nơi ra đời của nhiều nền văn minh rực rỡ. - Dân cư phần lớn theo đạo Hồi. - Vẽ biểu đồ hình tròn: Thẩm mỹ, chính xác, tên biểu đồ, chú giải . Nếu thiếu 1 trong các yếu tố trừ 0,25 điểm. - Nhận xét: 3 + Tỷ lệ dân số các châu lục: châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương giữ nguyên và giảm từ năm 2000 đến năm 2005. + Tỷ lệ dân số của châu Phi lại tăng từ năm 2000 đến năm 2005 Năm 2000: 12,9% -> năm 2005: 13,8%. Trang | 10