Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để ?
A. Vấn đề dân số trẻ. B. Chống ô nhiễm môi trường.
C. Đô thị hóa và việc làm. D. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ.
Câu 2. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?
A. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục. B. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền.
C. Làm tốt công tác tuyên truyền. D. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
Câu 3. Bản chất của Nhà nước là gì ?
A. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.
B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
C. Mang bản chất của giai cấp thống trị.
D. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.
Câu 4. Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là ?
A. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng. B. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng.
C. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ. D. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_11_de_1_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Môn GDCD 11 Thời gian: 45 phút Câu 1. Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để ? A. Vấn đề dân số trẻ. B. Chống ô nhiễm môi trường. C. Đô thị hóa và việc làm. D. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ. Câu 2. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? A. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục. B. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền. C. Làm tốt công tác tuyên truyền. D. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. Câu 3. Bản chất của Nhà nước là gì ? A. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng. B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội. C. Mang bản chất của giai cấp thống trị. D. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội. Câu 4. Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là ? A. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng. B. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng. C. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ. D. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh. Câu 5. Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì ? A. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra. B. Bảo vệ Tổ quốc. C. Phát triển nguồn nhân lực. D. Phát triển khoa học. Câu 6. Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về sức mạnh dân tộc ? A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc. B. Sức mạnh của hệ thống chính trị. C. Sức mạnh của quân sự. D. Sức mạnh của khoa học và công nghệ. Câu 7. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì ? A. Tiếp tục tăng chất lượng dân số. B. Tiếp tục giảm quy mô dân số. C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. D. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư. Câu 8. Nước ta muốn thoát khỏi tình trạng kém phát triển, hội nhập có hiệu quả thì giáo dục đào tạo cần phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào ? A. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ. B. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vực. C. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục. D. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học.
- Câu 9. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì ? A. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa. B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa cách hiệu quả. C. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân. D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển. Câu 10. Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì ? A. Quyền lực thuộc về nhân dân. B. Nhân dân làm chủ. C. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội. D. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước. Câu 11. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì ? A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân dân. B. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển. C. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa một cách có hiệu quả. D. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa. Câu 12. Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào ? A. Tiến bộ. B. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết. C. Thể hiện tinh thần yêu nước. D. Thể hiện tinh thần đại đoàn kết. Câu 13. Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo ? A. Quốc sách. B. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia. C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước. D. Quốc sách hàng đầu. Câu 14. Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là ? A. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh. B. Sức mạnh thời đại. C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước. D. Sức mạnh dân tộc. Câu 15. Anh A có hành vi câu kết với người nước ngoài, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi của anh A là ? A. Xâm phạm an ninh quốc gia. B. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài. C. Phản bội Tổ quốc. D. Lật đổ chính quyền nhân dân Câu 16. Chính sách đối với tài nguyên không thể phục hồi là gì ? A. Không được khai thác. B. Khai thác một cách tiết kiệm để phát triển lâu dài. C. Khai thác bao nhiêu cũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuế một cách đầy đủ. D. Sử dụng một cách hợp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuế để phát triển bền vững. Câu 17. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa như thế nào ? A. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.
- B. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh dân tộc. C. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc. D. Nền văn hóa kế thừa truyền thống. Câu 18. Làm gì để bảo vệ tài nguyên, môi trường nước ta hiện nay? A. Không khai thác và sử dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường tốt hơn. B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng. C. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường. D. Giữ nguyên hiện trạng. Câu 19. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là nhằm ? A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới. B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế. C. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế. D. Mở rộng hợp tác về kinh tế. Câu 20. Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của ? A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh. B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân. C. Lực lượng quốc phòng an ninh. D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân. Câu 21. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp nào ? A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Giai cấp công nhân. C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. Câu 22. Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì ? A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. C. Mở rộng qui mô giáo dục. D. Phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước. Câu 23. Vì sao công bằng xã hội trong giáo dục là vấn đề mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta ? A. Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng. B. Để công dân nâng cao nhận thức. C. Đảm bảo nghĩa vụ của công dân. D. Đảm bảo quyền của công dân. Câu 24. Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của ? A. Công an nhân dân. B. Toàn dân. C. Công dân. D. Quân đội nhân dân. Câu 25. Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc ? A. Bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam. B. Bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. C. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- D. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam. Câu 26. Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào ? A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ. B. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến. C. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ. D. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới. Câu 27. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì ? A. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực. B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. C. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực. Câu 28. Bản chất giai cấp của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì ? A. Thể hiện ý chí của nhân dân. B. Do nhân dân xây dựng nên. C. Phục vụ lợi ích của nhân dân. D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước. Câu 29. H tình cờ phát hiện một nhóm người lợi dụng việc góp ý sửa đổi Hiến pháp để tuyên truyền chống phá Nhà nước. H cần chọn cách làm nào dưới đây ? A. Khuyên họ không nên tuyên truyền. B. Báo cáo cơ quan công an. C. Bí mật theo dõi nhóm người đó. D. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn. Câu 30. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là biểu hiện của ? A. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng. B. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh. C. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân. D. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng. Câu 31. Quy mô dân số là gì ? A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định. B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định. C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định. D. Là số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định. Câu 32. Chính sách đối ngoại có vai trò ? A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. B. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới. C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước. D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội. Câu 33. Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào ?
- A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng. B. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới. C. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học. D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học. Câu 34. Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải làm gì ? A. Giữ nguyên truyền thống dân tộc. B. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ. C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại. D. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại. Câu 35. Anh B tích cực tham gia hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân ? A. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân. B. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự. C. Nêu cáo tinh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù. D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng. Câu 36. Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ ? A. Không có chiến tranh. B. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ. C. Nguồn nhân lực dồi dào. D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú Câu 37. Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích gì ? A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng. B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học. C. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ. D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học. Câu 38. Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì ? A. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. B. Pháp luật, kỷ luật. C. Pháp luật,nhà tù. D. Pháp luật, quân đội. Câu 39. Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại không muốn con trai mình phải thực hiện đăng kí nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân trong gia đình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào ? A. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự. B. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự. C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ. D. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự. Câu 40. Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào tạo nước ta được coi là quốc sách hàng đầu ? A. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh. B. Là điều kiện để phát huy nguồn lực. C. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy Công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
- D. Là điều kiện quan trọng để phát triển đất nước. HẾT ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 097 1 [.25] B 2 [.25] D 3 [.25] C 4 [.25] B 5 [.25] A 6 [.25] A 7 [.25] C 8 [.25] B 9 [.25] C 10 [.25] A 11 [.25] A 12 [.25] A 13 [.25] D 14 [.25] D 15 [.25] C 16 [.25] D 17 [.25] A 18 [.25] B 19 [.25] C
- 20 [.25] A 21 [.25] B 22 [.25] A 23 [.25] A 24 [.25] B 25 [.25] B 26 [.25] C 27 [.25] B 28 [.25] D 29 [.25] B 30 [.25] A 31 [.25] D 32 [.25] B 33 [.25] B 34 [.25] D 35 [.25] D 36 [.25] B 37 [.25] C 38 [.25] A 39 [.25] D 40 [.25] C