Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Đề số 4 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đông Kinh (Có đáp án)

Câu 1: Ngày Môi trường thế giới là?

A. 5/6.

B. 7/6.

C. 6/5.

D. 6/7.

Câu 2: Đặc điểm nguồn tài nguyên nước ta là?

A. Phong phú và đa dạng.

B. Sử dụng hợp lí.

C. Sử dụng có hiệu quả.

D. Cả A,B,C.

Câu 3: Điều đáng lo ngại về tài nguyên thiên nhiên nước ta hiện nay là?

A. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

B. Chất lượng đất suy giảm.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Cả A,B,C.

Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là?

A. Do tác động tiêu cực của con người.

B. Do thời tiết khắc nghiệt.

C. Do mưa dông, lốc xoáy.

D. Cả A,B,C.

docx 7 trang Yến Phương 06/04/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Đề số 4 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đông Kinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_11_de_so_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 11 - Đề số 4 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đông Kinh (Có đáp án)

  1. Đề số 4 Câu 1: Ngày Môi trường thế giới là? A. 5/6. B. 7/6. C. 6/5. D. 6/7. Câu 2: Đặc điểm nguồn tài nguyên nước ta là? A. Phong phú và đa dạng. B. Sử dụng hợp lí. C. Sử dụng có hiệu quả. D. Cả A,B,C. Câu 3: Điều đáng lo ngại về tài nguyên thiên nhiên nước ta hiện nay là? A. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. B. Chất lượng đất suy giảm. C. Ô nhiễm môi trường. D. Cả A,B,C. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là? A. Do tác động tiêu cực của con người. B. Do thời tiết khắc nghiệt. C. Do mưa dông, lốc xoáy. D. Cả A,B,C. Câu 5: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là? A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên. B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên C. Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải D. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường. Câu 6: Phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là? A. Sử dụng hợp lý tài nguyên. B. Bảo tồn đa dạng sinh học. C. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường. D. Tăng cường công tác, quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường từ trung ương đến địa phương.
  2. Câu 7: Các hoạt động bảo vệ môi trường là? A. Trồng cây xanh. B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư. C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên. D. Cả A,B,C. Câu 8: Các hoạt động phá hoại môi trường là? A. Tiêu diệt động vật quý hiếm. B. Xả rác ra môi trường. C. Chặt rừng lấy gỗ. D. Cả A,B,C. Câu 9: Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật được gọi là? A. Môi trường. B. Tự nhiên. C. Thiên nhiên. D. Cả A,B,C. Câu 10: Sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật được gọi là? A. Ô nhiễm môi trường. B. Suy thoái môi trường. C. Sự cố môi trường. D. Phá hủy môi trường. Câu 11: Nhiệm vụ của giáo dục là? A. Nâng cao dân trí. B. Đài tạo nhân lực. C. Bồi dưỡng nhân tài. D. Cả A,B,C. Câu 12: Để thực hiện nhiệm vụ của giáo dục, sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
  3. Câu 13: Thực hiện công bằng trong giáo dục mang ý nghĩa ? A. Nhân văn. B. Nhân đạo. C. Tôn sư trọng đạo. D. Cả A,B,C. Câu 14: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo của nước ta hiện nay là ai? A. Ông Phạm Bình Minh. B. Ông Phùng Xuân Nhạ. C. Bà Phạm Kim Tiến. D. Bà Tòng Thị Phóng. Câu 15: Nâng cao trình độ quản lý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ thuộc nội dung? A. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ. B. Phương hướng cở bản để phát triển khoa học và công nghệ. C. Mục tiêu của khoa học và công nghệ. D. Ý nghĩa của khoa học và công nghệ. Câu 16: Hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy dược gọi là? A. Khoa học. B. Công nghệ. C. Tri thức. D. Khoa học và công nghệ. Câu 17: Nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài thuộc phương hướng nào trong phát triển khoa học và công nghệ? A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ. B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ. C. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ. D. Tập trug vào các nhiệm vụ trọng tâm. Câu 18: Nhiệm vụ của văn hóa là? A. Xây dựng nên văn hóa tiên tiến. B. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc. C. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện. D. Cả A,B,C.
  4. Câu 19: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ở nước ta hiện nay là ai? A. Ông Phạm Bình Minh. B. Ông Chu Ngọc Anh. C. Bà Phạm Kim Tiến. D. Ông Vũ Đức Đam. Câu 21: Ngày hội quốc phòng toàn dân là ngày nào? A. 22/12. B. 30/4. C. 01/5. D. 30/10. Câu 22: Quốc phòng và an ninh có vai trò đối với đất nước là? A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc. B. Quan trọng trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc. C. Tiền đề trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc. D. Cơ sở trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc. Câu 23: Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là? A. Quân đội nhân dân. B. Công an nhân dân. C. Chính quyền địa phương. D. Cả A và B. Câu 24: Bảo vệ Tổ quốc là . thường của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Trong dấu “ ” là? A. Nhiệm vụ. B. Nhiệm vụ quan trọng. C. Nhiệm vụ trọng yếu. D. Nghĩa vụ. Câu 25: Ngày thành lập Công an nhân dân là?
  5. A. 20/7. B. 25/8. C. 19/8. D. 20/8. Câu 26: Yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh trong công cuộc xây dựng và bỏa vệ Tổ quốc là? A. Sức mạnh thời đại. B. Sức mạnh dân tộc. C. Sức mạnh khách quan. D. Sức mạnh chủ quan. Câu 27: Sức mạnh thời đại bao gồm? A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ. B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ. C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới. D. Cả A,B,C. Câu 28: Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm? A. Con người. B. Phương tiện vật chất. C. Khả năng khác của dân tộc. D. Cả A,B,C. Câu 29: Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là? A. Tuyệt đối. B. Trực tiếp. C. Tác động một phần. D. Cả A và B. Câu 30: Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là? A. Hợp tác cùng phát triển.
  6. B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. C. Hữu nghị, hợp tác. D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc. Câu 32: Phương châm chỉ đạo các hoạt động ngoại giao của nước ta hiện nay là? A. Hợp tác cùng phát triển. B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. C. Hữu nghị, hợp tác. D. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh. Câu 33: Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là? A. Giữ vững môi trường hòa bình B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội. C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. D. Cả A, B, C. Câu 34: Chính sách ngoại giao có mấy nguyên tắc? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai? A. Ông Phạm Bình Minh. B. Ông Phùng Xuân Nhạ. C. Bà Phạm Kim Tiến. D. Bà Tòng Thị Phóng. Câu 37: Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật. Đây là cơ quan nào?
  7. A. Bộ Ngoại giao. B. Bộ Nội vụ. C. Bộ Ngoại vụ. D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Câu 38: Bộ Ngoại giao được thành lập vào ngày tháng năm nào? A. 28/8/1945. B. 27/8/1945. C. 26/8/1945. D. 25/5/1945. Câu 39: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao đầu tiên của nước ta là ai? A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. B. Trường Chinh. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Lê Hồng Phong. Câu 40: Các hình thức hợp tác là? A. Đơn phương. B. Song phương. C. Đa phương. D. Cả A, B. ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-D 4-A 5-D 6-D 7-D 8-D 9-A 10-A 11-D 12-D 13-A 14-B 15-A 16-A 17-B 18-D 19-B 20-B 21-A 22-A 23-D 24-C 25-C 26-B 27-D 28-D 29-D 30-C 31-D 32-D 33-D 34-A 35-D 36-A 37-A 38-A 39-C 40-D