Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 12 (Có đáp án)

Câu 2(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 5 chất lỏng không màu sau và viết phương trình phản ứng minh họa: HCOOH; CH3COOH; C6H14; CH3CHO; C6H5OH

Câu 3.(2 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các andehit có CTPT là C4H8O.

Câu 4.(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol, thu được 1,792 lit CO2 (đktc) và 1,98 gam nước. 

a) Xác định CTPT của hai ancol.

b) Tính thành phần % về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.

docx 3 trang Yến Phương 23/06/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 12 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút Câu 1.(2 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau bằng các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng, nếu có): (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) CH3OH CH3COOH CH3COONa CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3CHO Ag. Câu 2(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 5 chất lỏng không màu sau và viết phương trình phản ứng minh họa: HCOOH; CH3COOH; C6H14; CH3CHO; C6H5OH Câu 3.(2 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các andehit có CTPT là C4H8O. Câu 4.(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol, thu được 1,792 lit CO2 (đktc) và 1,98 gam nước. a) Xác định CTPT của hai ancol. b) Tính thành phần % về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5.(2 điểm) Cho m gam hỗn hợp A gồm axit axetic và ancol etylic. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Phần 2: trung hòa vừa đủ với 150ml dd NaOH 1M. a) Tính m. b) Đem m gam hỗn hợp A trên đun nóng với H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất phản ứng este hóa là 75%. - HẾT - ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 Nội dung Thang điểm Câu 1. 2 điểm 푡,푡표 Mỗi phương (1) CH3OH + CO CH3COOH trình 0,25 (2) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 điểm. (hoặc CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O) ,푡표 (3) CH3COONa CH4 + Na2CO3 Sai/ thiếu điều 1500표 ,푙à 푙ạ푛ℎ 푛ℎ 푛ℎ kiện hoặc cân (4) 2CH4 CH≡CH + 3H2 표 bằng -0,125 푃 /푃 3,푡 (5) CH≡CH + H2 CH2=CH2 điểm +,푡표 (6) CH2=CH2 + H2O C2H5OH 푡표 (7) C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O (8) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
  2. 2 điểm Câu 2: Mỗi chất nhận - Kẻ bảng (1 đ) biết đúng HCOOH CH COOH C H CH CHO C H OH 3 6 14 3 6 5 được 0,5 Quỳ tím Đỏ Đỏ - - - điểm. Dd  trắng - -  trắng - AgNO /NH 3 3 bạc bạc Sai hiện Dd Br2 X X - X Mất màu da tượng, sai/ cam + thiếu phương  trắng trình – 0,25 - Viết 4 phương trình phản ứng (1 đ) điểm/ chất. Câu 3: 2 điểm CH3-CH2-CH2-CH=O: Butanal Mỗi ý 0,5 CH3-CH(CH3)-CH=O: 2-metylpropanal điểm Câu 4: 2 điểm a) nCO2 = 1,792 : 22,4 = 0,08 (mol) nH2O = 1,98 : 18 = 0,11 (mol) CnH2n+2O + (3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O 0,25 điểm 0,08 0,11 (mol) 0,11n = 0,08(n+1) n = 2,67 0,25 điểm 2 ancol đơn, no, mạch hở kế tiếp nhau là C2H5OH, C3H7OH 0,25 điểm b) C2H6O + 7/2O2 2CO2 + 3H2O 0,25 điểm x 2x 3x (mol) C3H8O + 9/2O2 3CO2 + 4H2O 0,25 điểm x 3x 4y (mol) 2 + 3 = 0,08 = 0,01 0,25 điểm Ta có hệ phương trình 3 + 4 = 0,11 = 0,02 (mol) mC2H5OH = 0,01 . 46 = 0,46 (g) 0,25 điểm mC3H7OH = 0,02 . 60 = 1,2 (g) mhỗn hợp = 0,46 + 1,2 = 1,66 (g) % mC2H5OH = 0,46 : 1,66 . 100 = 27,71 (%) %mC3H7OH = 72,29 (%) 0,25 điểm
  3. Câu 5: 2 điểm a)Gọi x, y, lần lượt là số mol của axit axetic và etanol. 0,25 điểm Phần 1: CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2 0,25 điểm 0,5x 0,25x (mol) C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2 0,5y 0,25y (mol) nH2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) 0,25x + 0,25y = 0,1 (1) Phần 2: 0,25 điểm CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O 0,5x 0,5x (mol) nNaOH = 0,15 (mol) 0,5x = 0,15 x = 0,3 (mol) 0,25 điểm Từ (1) y = 0,1 (mol) m = 0,1 . 46 + 0,3 . 60 = 22,6 (g) 0,25 điểm b)CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,25 điểm 0,3 0,1 0,075  0,075 0,075 (mol) meste = 0,075 . 88 = 6,6 (g) 0,25 điểm 0,25 điểm