Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 4. Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

        A. CH3CH2OH                     B.CH3CH2CH3                C. C6H5CH=CH2                  D.  C6H5CH3        

 Câu 5. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:

        A. 2-metyl butan-2-ol        B.  2-metyl butan-1-ol   C.  3-metyl butan-1-ol        D.  3-metyl butan-2-ol 

 Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X  → Y →  Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:                           A.  etin, etilen, buta-1,3-dien.                                 B. metylclorua,  etilen, buta-1,3-dien

        C.  etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien.                        D.  etilen, but-1-en, buta-1,3-dien

 Câu 7. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?  A. 1          B. 3                                   C. 4                                    D. 2

 Câu 8. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là:

        A. but-2-en- 1- ol               B. but-2-en-4-ol             C. butan-1-ol                       D.  but-2-en     

Câu 9. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là?                 A. 4                                   B. 1                                    C. 2         D. 3

docx 2 trang Yến Phương 23/06/2023 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I) Trắc nghiệm: Câu 1. Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là: A. C3H8O3 B. C2H6O2 C. C3H8O2 D. C4H10O Câu 2. Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 4B. 5C. 2 D. 3 Câu 3. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH A. CH3OH, H2O,C2H5OH B. CH 3OH, C2H5OH, H2O C. H2O, C2H5OH,CH3OH D. H2O,CH3OH, C2H5OH Câu 4. Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường A. CH3CH2OHB. CH 3CH2CH3 C. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH3 Câu 5. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là: A. 2-metyl butan-2-olB. 2-metyl butan-1-olC. 3-metyl butan-1-ol D. 3-metyl butan-2-ol Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:A. etin, etilen, buta-1,3-dien.B. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien.D. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien Câu 7. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 8. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là: A. but-2-en- 1- olB. but-2-en-4-ol C. butan-1-ol D. but-2-en Câu 9. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là?A. 4 B. 1C. 2D. 3 Câu 10. Hợp chất thơm có CTPT C7H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là A. 4B. 2C. 5 D. 3 Câu 11. Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là : A. 8,25 gamB. 6,42 gamC. 4,62 gam D. 6,6 gam Câu 12. Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan- 2- ol ? A. But-1-inB. But-2-en C. But-1,3-đien D. But-1-en Câu 13. Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là: A. NaOCH2C6H4ONaB. HOCH 2C6H4ONa C. HOCH2C6H4ClD. HOC6H4CH2Cl Câu 14. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 4 B. 7C. 5 D. 3 Câu 15. Hợp chất 1,3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là A. m- xilenB. O - xilenC. Crezol D. p - xilen Câu 16. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên ?
  2. A. dd brom B. dd KMnO 4 C. ddAgNO3 /NH3 và dd bromD. ddAgNO3 Câu 17. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20%B. 40% và 30%C. 30% và 30% D. 20% và 40% Câu 18. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 1,50B. 1,24C. 2,98 D. 1,22 Câu 19. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 3 : 2B. 4: 3C. 1 : 2D. 5 : 6 Câu 20. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1 B. 91,8. C. 75,9. D. 92,0. II) Tự luận: AgNO3/ NH 3 1). Hoàn thành biến hóa sau: C4H10  C2H4  C2H5OH  CH3CHO  X  HCl Y. 2) Đốt cháy hòan tòan 5,0 g một chất hữu cơ (A) mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Biết 12,5 g A làm hóa hơi có thể tích bằng thể tích của 4 g CH4 trong cùng điều kiện. a)Tìm CTPT của A. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của A? b)Cho 10 g gam A tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m g kết tủa. Tính m? Đáp án 01. B; 02. A; 03. B; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. A; 09. D; 10. D; 11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. A; 16. C; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D;