Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 3 (Có đáp án)

1. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A.Etanol.                        B. Propan-1-ol.  C.Butan                         D.Đimetylete.

2. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60M. Công thức của hai anken và thể tích của chúng (đktc) là:

A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít                     B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít

C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít                     D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít

3. Số đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 là: A. 3          B. 4      C. 5                   D. 6

4. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là:  A. 4                     B. 5                   C. 2                                D. 3

5. Hỗn hợp X gồm ancoletylic và phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X  là:

A. 37,2g                         B. 18,6g                         C. 14g                                         D. 13,9g

6. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng  hiđro hóa là:

A. 50%              B. 55% C. 40%              D. 60%

7. Cho 3,36 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?            A. 22,05    B. 22,20            C. 36,00            D. 38,10

8. Tách nước một ancol đơn chức, no, mạch hở X thu được anken Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Vậy công thức của X làA. C4H9OH.                        B. C3H7OH.                   C. C3H5OH.                   D. C2H5OH.

9. Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là

A. CH4                                            B. C3H8.                       C. C4H10.                                 D. C2H6.

docx 3 trang Yến Phương 23/06/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) HS chọn 01 đáp án đúng viết vào ô tương ứng ở cột ĐA 1. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A.Etanol.B. Propan-1-ol.C.ButanD.Đimetylete. 2. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60M. Công thức của hai anken và thể tích của chúng (đktc) là: A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lítB. C 3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lítD. C 4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít 3. Số đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 là: A. 3B. 4C. 5D. 6 4. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. 4B. 5C. 2D. 3 5. Hỗn hợp X gồm ancoletylic và phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 37,2gB. 18,6g C. 14gD. 13,9g 6. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H 2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là: A. 50%B. 55%C. 40%D. 60% 7. Cho 3,36 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 22,05B. 22,20C. 36,00 D. 38,10 8. Tách nước một ancol đơn chức, no, mạch hở X thu được anken Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Vậy công thức của X làA. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. 9. Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là A. CH4 B. C3H8. C. C4H10. D. C2H6. 10. CTPTnào dưới đây là của etilen?A. CH4B. C2H4C. C2H2D. C2H6 11. Phương pháp điều chế ancoletylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Anđehitaxetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. 12. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng? A. But-2-in.B. But-1-in.C. But-1-en.D. Pent-2-en. 13. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-en. 14. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl.B. Na, NaOH, Na2CO3C. NaOH, Mg, Br2.D. K, KOH, Br2. 0 15. Cho 1 lít ancol etylic 46 tác dụng với Na dư. Biết ancol etylic nguyên chất có D=0,8g/ml.Thể tích H2 thoát ra ở đktc là:A. 280,0 lít. B. 228,9lít.C. 425,6 lít.D. 179,2lít. 16. Phản ứng nào chứng minh sự ảnh hưởng của –C6H5 đến –OH trong phân tử phenol? A. Phản ứng của phenol với NaB. Phản ứng của ddnatriphenolat với CO 2 C. Phản ứng của Phenol với ddBrom D. Phản ứng của phenol với ddNaOH 17. CTPT chung của Anken là: A. CnH2n+2 (n≥1)B. C nH2n (n≥2) C. CnH2n-2 (n≥3)D. C nH2n-6 (n≥6) 18. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 19. Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na.D. Dd Br 2, quỳ tím. 20. Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=CH-CH2-CH3.B. CH2=CH-CH3C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.II. Tự luận (5,0 điểm)
  2. Bài 1: (2,5điểm)Viết PTHH (dưới dạng CTCT thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng và chỉ viết sản phẩm chính – nếu có) của các phản ứng sau: a) CH3CH(CH3)CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1) . . b) CH2=CH-CH3 tác dụng với HBr . . c) CH≡CH tác dụng với dd AgNO3/NH3 . . d) C6H5OH tác dụng với dd Br2 . . e) Trùng hợp CH2=CH-CH3 . . Bài 2 (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 12,6 gam H2O. a) Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên 2 ancol trên biết khi oxi hóa hỗn hợp X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp anđêhit. b) Tính khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. 0 c) Đun nóng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 2,5 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,84 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất của phản ứng tạo ete của mỗi ancol trong X. (Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Ag=108) I – Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu ĐA 1 B 2 B 3 A 4 A 5 B 6 D 7 A
  3. 8 B 9 B 10 B 11 C 12 B 13 A 14 D 15 C 16 D 17 B 18 A 19 B 20 D II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: (2,5điểm) a) CH3CH(CH3)CH3 + Cl2 CH3Cl(CH3)CH3 + HCl b) CH2=CH-CH3 + HBr CH3 – CHBr – CH3 c) ) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC≡CAg + 2NH4NO3 OH d) + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr to, xt, p e) n CH2=CH-CH3 CH2 – CH Bài 2 n CH a/nCO2 = 0,5 mol; nH2O = 0,7 mol 3 0,25đ Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O 0,25đ → n = 2,5. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH 0,5đ CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; 0,5đ b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt 2x + 3y = 0,5 x = 0,1 mol 3x + 4y = 0,7 y = 0,1 mol 0,5đ m C2H5OH = 4,6g m C3H7OH = 6g 0,5đ c/ Hiệu suất phản ứng ete hóa c ủa 2 ancol: C2H5OH H% = 40% - C3H7OH H% = 20% 0,5đ