Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 11 - Đề 9 (Có đáp án)
Câu 1: Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
A.Thuốc bỏng, rau má
B. Cỏ gấu, rau ngót
C. Gừng, dong riềng
D. Khoai lang, khoai tây
Câu 2: Thụ tinh kép có ý nghĩa:
A. Giúp hình thành nhiều túi phôi
B. Giúp cho hình thành nhiều hợp tử
C. Giúp cho hình thành nhiều hạt phấn
D. Giúp hình thành nội nhũ là chất dinh dưỡng để nuôi phôi
Câu 3: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả:
A. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh
B. Bầu của nhụy
C. Nhụy của hoa
D. Tất cả các bộ phận của hoa
Câu 4: Phương pháp trồng cây nào sau đây dễ xuất hiện biến dị ở cây con so với bố mẹ
A. Ghép cây
B. Chiết cành
C. Gieo hạt
D. Giâm cành
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 11 - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_11_de_9_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 11 - Đề 9 (Có đáp án)
- Đề thi Học kì 2 Sinh học 11 có đáp án - Đề 9 Câu 1: Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là: A.Thuốc bỏng, rau má B. Cỏ gấu, rau ngót C. Gừng, dong riềng D. Khoai lang, khoai tây Câu 2: Thụ tinh kép có ý nghĩa: A. Giúp hình thành nhiều túi phôi B. Giúp cho hình thành nhiều hợp tử C. Giúp cho hình thành nhiều hạt phấn D. Giúp hình thành nội nhũ là chất dinh dưỡng để nuôi phôi Câu 3: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả: A. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh B. Bầu của nhụy C. Nhụy của hoa D. Tất cả các bộ phận của hoa Câu 4: Phương pháp trồng cây nào sau đây dễ xuất hiện biến dị ở cây con so với bố mẹ A. Ghép cây B. Chiết cành C. Gieo hạt D. Giâm cành Câu 5: Thụ tinh kép là: A. Là hiện tượng một giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái B. Là hiện tượng hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh ( 1 giao tử đực kết hợp với giao tử cái, còn 1 giao tử cái kết hợp với nhân phụ)
- C. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với một giao tử cái D. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái Câu 6: Thụ phấn chéo là hình thức: A. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đó B. Hạt phấn từ nhụy hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đó C. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa khác cùng loài D. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa bất kì Câu 7: Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế cao nhất A. Bằng chiết cành B. Bằng củ C. Bằng cách giâm thân còn đủ cả rễ D. Bằng cách giâm các đoạn của thân xuống đất Câu 8: Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng hóa chất nào sau đây A. Êtilen và auxin B. Auxin và gibêrelin C. Êtilen và gibêrelin D. Gibêrelin và xitôkinin Câu 9: Kết quả của thụ tinh: A. Tạo thành cơ thể mới B. Tạo thành các tế bào con C. Tạo thành các giao tử D. Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n Câu 10: Thực vật Hạt kín thực hiện thụ phấn nhờ: A. Các thực vật khác B. Gió, côn trùng và con người
- C. Động vật ( con trùng), gió D. Nhờ con người Câu 11: Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là: A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi B. Các loại cây lâu năm C. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ D. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng Câu 12: Từ một tế bào mẹ túi phôi, qua giảm phân hình thành 4 đại bào tử đơn bội (n), qua 3 lần nguyên phân liên tiếp tạo nên: A. 1 nhân phụ và 1 túi phôi ( thể giao tử cái) B. 1 nhân phụ và 3 tế bào đối cực C. 3 tế bào đối cực và nhân phụ D. 3 tế bào đối cực và 1 túi phôi Câu 13: Ống phấn có vai trò: A. Là đường đi của giao tử đực vào túi phôi B. Là nơi xảy ra thụ tinh C. Hình thành giao tử cái D. Hình thành giao tử đực Câu 14: Từ một tế bào mẹ hạt phấn qua giảm phân hình thành 4 tiểu bào tử đơn bội (n), qua 2 lần nguyên phân số thể giao tử đực ( hạt phấn ) được hình thành là: A. 16 B. 4 C. 8 D. 32 Câu 15: Sinh sản có ý nghĩa là:
- A. Làm tăng số lượng của loài, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài B. Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài C. Làm tăng số lượng của loài D. Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ Câu 16: Hạt được tạo thành do: A. Bầu của nhụy B. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh C. Hợp tử sau khi thụ tinh D. Noãn sau khi thụ tinh Câu 17: Sinh sản là: A. Là quá trình sinh ra những cá thể mới B. Là quá trình tạo ra những cây mới C. Là quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản D. Là quá trình phân chia tế bào Câu 18: Nhóm cây sinh sản bằng thân rễ là: A. Khoai tây, rau má, gừng B. Cỏ gấu, su hào, khoai lang C. Cỏ tranh, dong riềng, tre D. Chuối, sài đất, nghệ Câu 19: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản: A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Cần có 2 cá thể trở lên D. Chỉ cần 1 cá thể Câu 20: Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. Phương pháp nhân giống vô tính đang được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp B. Sinh sản là quá trình một cơ thể sinh ra những cá thể con để đảm bảo sự phát triển của loài C. Trong hình thức sinh sản vô tính, con sinh ra mang các đặc điểm giống mẹ D. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của các giao tử đực và cái Câu 21: Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp nào sau đây A. Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả B. Giảm lượng khí ôxi cho quả C. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả D. Tăng lượng khí êtilen vào môi trường chứa quả Câu 22: Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh do sự kết hợp giữa: A. Tinh trùng và nhân phụ B. Tinh trùng và túi phôi C. Hạt phấn và bầu nhụy D. Tinh trùng và noãn cầu Câu 23: Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp: A. Giâm, chiết và ghép cành B. Gieo hạt, giâm và ghép cành C. Chiết cành, giâm và gieo hạt D. Gieo hạt, chiết và ghép cành Câu 24: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản: A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Chỉ cần 1 cá thể D. Cần có 2 cá thể trở lên Câu 25: Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo:
- A. Cây đậu Hà Lan B. Cây bắp ( ngô) C. Cây đậu xanh D. Cây mướp ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp C D B C B C D B D B D A A C A D A án Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đáp C B B D A D A D án