Đề thi học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?

A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác

B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.

C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.

D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua

Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:

A. 33,3cm.                         B. 40,0cm.                         C. 27,5cm.                         D. 36,7cm

Câu 4: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:

A. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.                         B. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.

C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.                            D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.

Câu 5: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:

A. 28cm.                            B. 17,5cm.                         C. 35cm.                            D. 5,6cm.

doc 2 trang Yến Phương 02/02/2023 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_11_de_1_nam_hoc_2022_2023_co.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Lớp 11 Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính? A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900. C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 5.10 4 (T ) . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 . Từ0 thông qua khung dây dẫn đó là: 7 3 7 3 A. 6 3.10 (Wb ) B. 6.10 (Wb) C. 6.10 (Wb) D. 6 3.10 (Wb ) Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt: A. 33,3cm. B. 40,0cm. C. 27,5cm. D. 36,7cm Câu 4: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là: A. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm. B. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm. C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm. Câu 5: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A B cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là: A. 28cm. B. 17,5cm. C. 35cm. D. 5,6cm. Câu 6: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính: A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật. B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì. C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ. Câu 7: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi: A. Vị trí của điểm vàng. B. Chiết suất của thủy tinh thể. C. Vị trí của võng mạc. D. Tiêu cự của thấu kính mắt. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với: A. Nam châm chuyển động. B. Các điện tích đứng yên. C. Các điện tích chuyển động. D. Nam châm đứng yên. Câu 9: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là: 6 5 5 6 A. B 4.10 T B. B 4.10 T C. B 1,256.10 T D. B 1,256.10 T Câu 10: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Trong mạch có một nguồn điện. B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian. Câu 11: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì: A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới. B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra. D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90 0 . Câu 12: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ? A. Có thể là đường cong khép kín. B. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh C. Có thể cắt nhau. D. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
  2. Câu 13: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là: A. 0,15N. B. 1,5N. C. 0,015N. D. 15N. Câu 14: Chọn một đáp án sai : A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường C. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là I1 2A, I 2 5A và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I 1 một khoảng 6cm và cách I 2 một khoảng 4cm là: A. B 1,83.10 7 T B. B 3,17.10 7 T C. B 3,17.10 5 T D. B 1,83.10 5 T Câu 16: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ: A. Là ảnh thật. B. Cùng chiều với vật. C. Là ảnh ảo. D. Nhỏ hơn vật. Câu 17: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là: A. L = 0,031H B. L = 4,0H C. L = 0,25H D. L = 0,04H Câu 18: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.10 6 m/s, vào trong từ trường đều B=10 -2 T theo hướng vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là: A. 4,8.10-15N. B. 4.10-10N. C. 48.10-19N. D. 4,6.10-15N. Câu 19: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ trong nước là: A. r 250 B. r 22 0 C. B 450 D. r 60 0 Câu 20: Đơn vị của từ thông là: A. Culông (C) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H) Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án HẾT