Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Đề 4 (Có đáp án)
9. Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang. B ruột khoang, giun dẹp. C .bọt biển, giun dẹp. D nguyên sinh.
10 Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A ống sinh tinh. B tuyến yên. C vùng dới đồi. D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
11. Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
A chu kỳ quang. B độ dài ngày. C nhiệt độ. D tuổi cây.
12. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A ong thợ. B ong cái. C ong chúa. D ong đực.
13 Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là mô phân sinh
A bên. B đỉnh thân. C lóng. D. đỉnh rễ.
14 Các hoocmôn ảnh hởng lên sinh trởng và phát triển ở động vật không xơng sống là
A ecdisơn, tiroxin, hoocmôn não. B juvenin, tiroxin, hoocmôn não.
C juvenin, ecdisơn, hoocmôn não. D tiroxin, juvenin, ecdisơn.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_11_de_4_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Đề 4 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút 1 Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A sinh dỡng. B bào tử. C giản đơn. D hữu tính. 2 ở động vật, hoocmôn sinh trởng đợc tiết ra từ A tuyến yên. B tuyến giáp. C tinh hoàn. D buồng trứng. 3.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A bằng giao tử cái. B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. C có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. 4. Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thờng dẫn đến thiếu hoocmôn A tiroxin. B testosteron. C ostrogen. D ecđisơn. 5 Hình thức sinh sản lỡng tính thờng gặp A giun đất. B chân khớp. C chân đốt. D sâu bọ. 6. Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật A ruột khoang, giun dẹp. B bọt biển, ruột khoang. C nguyên sinh. D bọt biển, giun dẹp. 7. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn A ICSH B LH. C testostêrôn. D GnRH. 8. Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì: A tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. B tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. C ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận đợc vật chất di truyền từ một nguồn. D tự thụ tinh diễn ra trong môi trờng nớc, còn thụ tinh chéo không cần nớc.
- 9. Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật A bọt biển, ruột khoang. B ruột khoang, giun dẹp. C .bọt biển, giun dẹp. D nguyên sinh. 10 Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến A ống sinh tinh. B tuyến yên. C vùng dới đồi. D tế bào kẽ trong tinh hoàn. 11. Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A chu kỳ quang. B độ dài ngày. C nhiệt độ. D tuổi cây. 12. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A ong thợ. B ong cái. C ong chúa. D ong đực. 13 Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là mô phân sinh A bên. B đỉnh thân. C lóng. D. đỉnh rễ. 14 Các hoocmôn ảnh hởng lên sinh trởng và phát triển ở động vật không xơng sống là A ecdisơn, tiroxin, hoocmôn não. B juvenin, tiroxin, hoocmôn não. C juvenin, ecdisơn, hoocmôn não. D tiroxin, juvenin, ecdisơn. 15 ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sê dẫn đến A sinh trưởng phát triển bình thờng. B trở thành ngời khổng lồ. C trở thành ngời bé nhỏ. D chậm lớn hoặc ngừng lớn. 16: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh A đỉnh thân và đỉnh rễ. B đỉnh và lóng. C đỉnh và bên. D lóng và bên. 17 ở sâu bớm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng A ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm. B gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bớm. C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm. D kích thích thể allata tiết ra juvenin. 18 Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn A FSH. B ICSH C LH. D GnRH.
- 19. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn A ostrogen. B testosteron. C sinh trởng. D tiroxin. 20. Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào A tuổi của cây. B độ dài ngày. C độ dài ngày và đêm. D độ dài đêm. 21. Trinh sản là hình thức sinh sản A không cần có sự tham gia của giao tử đực. B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. C xảy ra ở động vật bậc thấp. D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. 22. ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn A testosteron. B sinh trưởng. C ostrogen. D tiroxin. 23 Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trờng sống ổn định. B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử). C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen. 24 Thụ phấn là quá trình A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng. D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ 25 Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là: A trứng thụ tinh không đợc bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp. B số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều. C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trờng nớc.
- D tỉ lệ trứng đợc thụ tinh thấp. 26. Hạt đợc hình thành từ A bầu nhị. B hạt phấn. C bầu nhuỵ. D noãn đã đợc thụ tinh. 27. Giun dẹp có các hình thức sinh sản A phân đôi sinh sản. B nảy chồi phân mảnh. C nảy chồi, phân đôi. D phân mảnh, phân đôi. 28.Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A chuyên hoá. B cảm ứng. C phân hóa. D toàn năng. 29.ở sâu bớm tác dụng của juvenin là A ức chế sâu biến thành nhộng và bướm B ức chế tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn. C kích thích tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn. D kích thích sâu biến thành nhộng và b- ớm. 30. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A nguyên phân và giảm phân. B. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản. C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. giảm phân và thụ tinh. HẾT