Đề thi kết thúc học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. 21,6 gam                       B. 16,2 gam                       C. 43,2 gam                       D. 10,8 gam

Câu 2: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi số với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit

A. 3 chức.                          B. 2 chức.                          C. 4 chức.                          D. đơn chức.

Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

A. Benzen                          B. Axetilen                        C. Metan                            D. Toluen

Câu 4: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 3.                                    B. 4.                                    C. 2.                                    D. 5.

Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?

A. 3 đồng phân.                B. 5 đồng phân.                C. 6 đồng phân                 D. 4 đồng phân.

doc 3 trang Yến Phương 23/06/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO . ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Môn: Hóa học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Bảng Tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108 Họ, tên thí sinh: Lớp: (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là A. 21,6 gam B. 16,2 gam C. 43,2 gam D. 10,8 gam Câu 2: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi số với H 2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit A. 3 chức. B. 2 chức. C. 4 chức. D. đơn chức. Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen Câu 4: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 6 đồng phân D. 4 đồng phân. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anđehit no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO 2(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu oxi hoá thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo thành đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 1,8. B. 2,7. C. 3,6. D. 5,4. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacbonxylic đơn chức cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 5,60. C. 8,96. D. 6,72. Câu 8: Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH2=CHCH2CHO. D. OHC-CHO. Câu 9: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH A. H2O, C2H5OH,CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O C. H2O,CH3OH, C2H5OH D. CH3OH, H2O,C2H5OH Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol anken trong X là A. 40% B. 50% C. 25% D. 75% Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít H 2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C3H7OH; C4H9OH B. CH3OH; C2H5OH C. CH3OH; C3H7OH. D. C2H5OH;C3H7OH. Câu 12: X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là A. HCOOH B. HCOOCH3 C. CHO-COOH D. CHO-CH2-COOH Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO 2 và 0,072 gam H2O . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31. Công thức phân tử của X A. C2H6O2 B. C3H6O C. C5H12O D. C4H10O Câu 14: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với o H2SO4 đặc ở 140 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH B. C3H5OH và C4H7OH.
  2. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 15: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 2. B. bậc 3. C. bậc 1. D. bậc 4. Câu 16: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. CH3CH2CHO. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H 2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 18: Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở là A. ROH. B. CnH2n - 1OH. (n 1) C. CnH2n + 1OH. (n 1) D. CnH2n + 2O. Câu 19: Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan? A. Ankan là những hidrocacbon no có mạch vòng. B. Ankan là những hidrocacbon no không có mạch vòng. C. Ankan là những hidrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn. D. Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn. Câu 20: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam. muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là. A. CH2=CH-COOH. B. HC≡C-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3COOH. Câu 21: Ancol là những hợp cất hữu cơ có nhóm liên kết với A. cacboxyl, nguyên tử cacbon hoặc hidro B. hidroxyl, nguyên tử cacbon của vòng benzen C. cacbonyl , nguyên tử cacbon no D. hidroxyl , nguyên tử cacbon no Câu 22: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X có bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của anken là A. C4H8. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H6. Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo andehit có CTPT C4H8O? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. Câu 25: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? Câu 26: Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM .Hãy so sánh pH của 2 dung dịch? A. HCl>CH3COOH B. HCl=CH3COOH C. Không so sánh được. D. HCl<CH3COOH Câu 27: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là : A. CnH2n+1CHO (n 0) B. CxH2xO2 (x 1) C. CnH2nCHO (n 0 D. CxH2xO (x 1) Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO 2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là: A. HOOC -COOH. B. CH3 -COOH. C. CH3 -CH2 -COOH. D. HOOC -CH2 -COOH. Câu 29: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. B. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol X, thu được 13,2 g CO2 và 7,2 g nước. Giá trị của a là A. 0,05 B. 0,2 C. 0,08 D. 0,1 Câu 31: Số đồng phân ancol của C4H10O là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 8
  3. Câu 32: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 33: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử ancol A A. CH3OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. C2H5OH Câu 34: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là A. etanal và metanal. B. etanal và propanal. C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal. Câu 35: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan. Câu 36: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Câu 37: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng: A. Anken B. Cả ankin và ankadien. C. Ankadien D. Ankin Câu 38: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit? A. 3 đồng phân. B. 1 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 2 đồng phân. Câu 39: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử: Câu 40: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 15 gam B. 55 gam. C. 70 gam. D. 30,8 gam. HẾT