Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 41: X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là khí
A. Hidro. B. Clo. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 42: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HBr, HI, HF. D. HCl, HI, HBr, HF.
Câu 43: Tính chất hóa học của amoniac là
A. tính khử, tính bazơ yếu. B. tính oxi hóa, tính khử.
C. tính khử, tính axit. D. tính oxi hóa, tính bazơ yếu.
Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là hidrocacbon
A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. CH3COOH
Câu 45: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. CO2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch ancol etylic.
C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường.
Câu 47: Vitamin C có công thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là
A. C6H8O6. B. C2H4O3. C. C2H4O2. D. C3H4O3.
A. Hidro. B. Clo. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 42: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HBr, HI, HF. D. HCl, HI, HBr, HF.
Câu 43: Tính chất hóa học của amoniac là
A. tính khử, tính bazơ yếu. B. tính oxi hóa, tính khử.
C. tính khử, tính axit. D. tính oxi hóa, tính bazơ yếu.
Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là hidrocacbon
A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. CH3COOH
Câu 45: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. CO2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch ancol etylic.
C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường.
Câu 47: Vitamin C có công thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là
A. C6H8O6. B. C2H4O3. C. C2H4O2. D. C3H4O3.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_lop_11_lan_2_ma_de_201_na.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 201 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Na = 23; Ba = 137; Fe = 56; Cl = 35,5; C = 12; K = 39; N = 14; Ca = 40; Mg = 24; Cu = 64 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là khí A. Hidro. B. Clo. C. Nitơ. D. Oxi. Câu 42: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần? A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HCl, HI, HBr, HF. Câu 43: Tính chất hóa học của amoniac là A. tính khử, tính bazơ yếu. B. tính oxi hóa, tính khử. C. tính khử, tính axit. D. tính oxi hóa, tính bazơ yếu. Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là hidrocacbon A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. CH3COOH Câu 45: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. N2. C. H2. D. O2. Câu 46: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch ancol etylic. C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường. Câu 47: Vitamin C có công thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là A. C6H8O6. B. C2H4O3. C. C2H4O2. D. C3H4O3. Câu 48: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là A. axit. B. môi trường. C. chất oxi hóa. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 49: Khí X nhẹ hơn không khí, trơ ở điều kiện thường chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Khí X là A. CO2. B. CO. C. N2. D. O2. Câu 50: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học là A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 51: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng nhôm dây. B. Dạng viên nhỏ. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng bột mịn, khuấy đều. Câu 52: Nguyên tử Nitơ có 7 proton, 7 electron và 7 nơtron. Số khối của nguyên tử Nitơ là A. 7. B. 28. C. 14. D. 21. Câu 53: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Trang 1/4 - Mã đề thi 201 -
- Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? 0 H24 SO, t A. CHOH25 →CH24 + HO 2 t0 B. NH4 Cl+ NaOH → NaCl + NH32 + H O CaO, t0 C. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) →Na23 CO + CH 4 t0 D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) →NaHSO4 + HCl Câu 54: Kim cương, than chì và than vô định hình là các dạng A. đồng vị của cacbon. B. đồng phân của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng hình của cacbon. Câu 55: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - 2- 2+ 3+ 2- – A. Na , Mg , NO3 , SO4 . B. Cu , Fe , SO4 , Cl . + + - 3- 2+ 3+ – 2- C. K , NH4 , NO3 , PO4 . D. Ba , Al , Cl , SO4 . Câu 56: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là A. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá. C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. Chất khử. Câu 57: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. Cu, Al2O3, CaCO3. B. Al, Mg, Na2CO3. C. S, ZnO, Au. D. Fe, CuO, Fe(OH)3. Câu 58: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HBr. B. HI. C. HCl. D. HF. Câu 59: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P C. gồm có C, H và các nguyên tố khác. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 60: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? to A. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2 B. CO + CuO → Cu + CO2 to to C. 2CO + O2 → 2CO2 D. 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe Câu 61: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p2. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 14, chu kì 3, nhóm IVB. B. Ô số 14, chu kì 3, nhóm IVA. C. Ô số 14, chu kì 3, nhóm IIB. D. Ô số 14, chu kì 3, nhóm IIA. Câu 62: Kết luận nào có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau: to H2 + S → H2S (1) to S + O2 → SO2 (2) A. S chỉ tác dụng với các phi kim. B. S chỉ có tính khử. C. S chỉ có tính oxi hóa. D. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Câu 63: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ lần lượt là A. –3 và +6. B. –3 và +5. C. +1 và +1. D. –4 và +6. Trang 2/4 - Mã đề thi 201 -
- Câu 64: Liên kết hóa học trong phân tử KCl là A. Liên kết hiđro. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết ion. Câu 65: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,00M. D. 1,35M. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ A chỉ chứa một nhóm chức, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trước phản ứng. Biết MA < 100. CTPT của A là A. C3H6O2. B. C4H10O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2. Câu 67: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là A. C4H8O2. B. C5H12O. C. C4H10O. D. C4H10O2. Câu 68: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1 : 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 60%. Câu 69: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. Câu 70: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá + 4, thể tích các chất rắn là không đáng kể) A. a = 4b. B. a = b. C. a = 0,5b. D. a = 2b. Câu 71: Hỗn hợp A gồm Fe và Cu. Cho m gam A vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Nếu cho m gam A vào dung dịch HNO3 đặc, nguội dư thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị m là A. 11 gam. B. 8,8 gam. C. 7,2 gam. D. 14,4 gam. Câu 72: Cho 3,024 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,012 mol HNO3 và 0,164 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 21,508 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là A. 6,5. B. 7,0. C. 7,5. D. 8,0. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Cu. Câu 74: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là A. 16 gam. B. 2,56 gam. C. 25,6 gam. D. 8 gam. Câu 75: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 17,20 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đó oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ gồm các muối (không có muối amoni) và 0,05 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 1,66 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z, thu được 22,19 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,08. B. 15,84. C. 16,16. D. 15,92. Câu 76: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng 100%), lấy chất rắn thu được hoà tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là A. 38,10 gam. B. 25,40 gam. C. 32,50 gam. D. 48,75 gam. Trang 3/4 - Mã đề thi 201 -
- Câu 77: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 2,24 lít ; 39,4 gam. B. 4,48 lít ; 39,4 gam. C. 3,36 lít ; 19,7 gam. D. 2,24 lít ; 62,7 gam. Câu 78: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là A. 0,15 M và 4,46 gam. B. 0,15 M và 2,33 gam. C. 0,2 M và 2,33 gam. D. 0,2 M và 3,495 gam. Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là A. 46x – 18y. B. 13x – 9y. C. 23x – 9y. D. 23x – 8y. Câu 80: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí là A. 2,4% hoặc 15,68%. B. 2,24% hoặc 15,86%. C. 2,24% hoặc 15,68%. D. 2,8% hoặc 16,68%. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 201 -
- mamon made cautron dapan 11 201 41 D 11 201 42 B 11 201 43 A 11 201 44 D 11 201 45 A 11 201 46 A 11 201 47 D 11 201 48 D 11 201 49 C 11 201 50 C 11 201 51 D 11 201 52 C 11 201 53 A 11 201 54 C 11 201 55 D 11 201 56 B 11 201 57 A 11 201 58 D 11 201 59 B 11 201 60 A 11 201 61 B 11 201 62 D 11 201 63 B 11 201 64 D 11 201 65 A 11 201 66 C 11 201 67 A 11 201 68 C 11 201 69 B 11 201 70 B 11 201 71 C 11 201 72 B 11 201 73 C 11 201 74 C 11 201 75 B 11 201 76 A 11 201 77 D 11 201 78 B 11 201 79 A 11 201 80 C