Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 74: Cho m gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung 
dịch có chứa (5m + 7,2) gam muối. Kim loại M là 
A. Ba. B. Mg. C. Al. D. Fe. 
Câu 75: Dung dịch X chứa HCl 0,2M; H2SO4 xM. Dung dịch Y chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 yM.  
+ Cho 200 ml dung dịch X vào 400 ml dung dịch Y thu được dung dịch có pH = 13. 
+ Cho 400 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z. Dung 
dịch Z hòa tan vừa hết 17,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí 
có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị của x, y lần lượt là 
A. 0,95 và 0,2. B. 4,7 và 1. C. 0,45 và 0,1. D. 4,0 và 2. 
Câu 76: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch X. 
Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 0,9M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu 
được sau phản ứng là 
A. 20,97 gam và 13. B. 11,65 gam và 13. C. 20,97 gam và 1. D. 11,65 gam và 1.
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_lop_11_ma_de_201_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 201 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137 Câu 41: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tử các nguyên tố trong cùng một chu kì có A. cùng số phân lớp electron. B. cùng số electron hóa trị. C. cùng số electron lớp ngoài cùng. D. cùng số lớp electron. Câu 42: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh. B. không đổi màu. C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ. Câu 43: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaHSO4. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. CH3COOH. Câu 44: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau to , MnO 2KClO3 (rắn)   2 → 2KCl (rắn) + 3O2 (khí) A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Kích thước các tinh thể KClO3. D. Nhiệt độ. Câu 45: Oxi không phản ứng trực tiếp với A. lưu huỳnh. B. flo. C. cacbon. D. natri. Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2O. Câu 47: Cho các phản ứng hóa học sau 1. NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O. 2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. 3. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O. 4. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O. 5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O. + - Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H + OH → H2O là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 48: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?  → - + + - A. CH3COOH ←  CH3COO + H . B. KOH → K + OH . + 3- + 2- C. H34 PO→ 3H + PO4 . D. K23 CO → 2K + CO3 . Câu 49: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2  2SO3; ∆ 7? A. KCl. B. HNO3. C. NaOH. D. KHSO4. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 -
  2. Câu 52: Chất nào sau đây không điện ly trong nước? A. H2SO4. B. CH3COOH. C. C12H22O11 (saccarozơ). D. Ba(OH)2. Câu 53: Cho các phát biểu sau: (1) Các chất: NaHCO3, KHSO4, NaCl có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch. (2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh. (3) Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt. (4) Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 13. (5) Oxi, ozon là các dạng thù hình của oxi. (6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 54: Cho các phản ứng sau (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 55: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 56: NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2. B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O. D. NH3 + HCl → NH4Cl. Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Trong hợp chất, số oxi hóa cao nhất của nguyên tố X là A. 6. B. 7. C. 3. D. 5. Câu 58: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? t0 t0 A. NH4NO2 (dung dịch)  → N2 ↑ + 2H2O B. 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ t0 t0 C. NH4Cl (rắn)  → NH3 ↑ + HCl↑ D. Zn + H2SO4 (loãng)  → ZnSO4 + H2 ↑ Câu 59: Trong công nghiệp, người ta điều chế nước Gia-ven bằng cách A. điện phân dung dịch muối ăn trong thùng điện phân không có màng ngăn. B. sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH đun nóng. C. điện phân dung dịch muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn. D. sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Câu 60: Số oxi hóa của clo trong phân tử HClO là A. +3. B. +1. C. +5. D. -1. Câu 61: Dãy các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? 2+ 2- +- 3+ - -+ A. Mg , SO4 . B. Ag , Cl . C. Fe , OH . D. HCO3 , H . Trang 2/4 - Mã đề thi 201 -
  3. Câu 62: Cho 10 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. B. giấy quỳ tím không chuyển màu. C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ. D. giấy quỳ tím hóa đỏ. Câu 63: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất? A. T (Z=5). B. Y (Z=19). C. Z (Z=13). D. X (Z=11). Câu 64: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), BaCl2 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. (2), (3), (4), (1) B. (3), (2), (4), (1) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (2), (3) Câu 65: Cho sơ đồ các phản ứng sau t0 t0 (1) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  → khí X (2) KMnO4  → khí Y t0 t0 (3) CaCO3  → khí Z (4) NH3 + O2  → khí T (5) NH4Cl + Ca(OH)2→ khí P (6) Na + H2O → khí Q t0 (7) MnO2 + HCl (đặc)  → khí M (8) ZnS + HCl → khí N. Cho lần lượt các khí trên đi chậm qua bình chứa dung dịch NaOH dư, đến khi kết thúc phản ứng. Số khí thoát ra khỏi bình là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 2+ 2+ - 2- Câu 66: Dung dịch Y có chứa 0,01 mol Ca ; b mol Mg ; 0,02 mol Cl ; 0,03 mol SO4 . Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 4,74 gam. B. 4,95 gam. C. 4,71 gam. D. 4,47 gam. Câu 67: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là A. 58,82%. B. 43,52%. C. 37,23%. D. 67,92%. Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1), thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi X. Sục toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch AlCl3 (dư) đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78. B. 2,34. C. 1,56. D. 1,04. 2+ + 2- Câu 69: Dung dịch X chứa 3 ion: Mg , NH4 , SO4 . Chia m gam dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 21,9. B. 19,35. C. 43,8. D. 38,7. Câu 70: Thể tích dung dịch KOH 0,05M cần để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,1M là A. 0,25 lít. B. 0,2 lít. C. 0,05 lít. D. 0,15 lít. Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol BaCl2; 0,03 mol NaHCO3; 0,05 mol KHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ca(NO3)2 vào 430,53 gam nước. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Z và m gam dung dịch Y. Giá trị của m là A. 400. B. 443. C. 450. D. 420. Câu 72: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và H2SO4 có pH = 1,0 để pH của hỗn hợp thu được bằng 2,0 là A. 110 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 73: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,784 lít H2 (đktc). Trộn 100 ml dung dịch Y với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được dung dịch có pH bằng 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,0. B. 7,5. C. 6,0. D. 6,5. Trang 3/4 - Mã đề thi 201 -
  4. Câu 74: Cho m gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa (5m + 7,2) gam muối. Kim loại M là A. Ba. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 75: Dung dịch X chứa HCl 0,2M; H2SO4 xM. Dung dịch Y chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 yM. + Cho 200 ml dung dịch X vào 400 ml dung dịch Y thu được dung dịch có pH = 13. + Cho 400 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan vừa hết 17,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,95 và 0,2. B. 4,7 và 1. C. 0,45 và 0,1. D. 4,0 và 2. Câu 76: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 0,9M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là A. 20,97 gam và 13. B. 11,65 gam và 13. C. 20,97 gam và 1. D. 11,65 gam và 1. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 17,92 lít. B. 22,4 lít. C. 16,80 lít. D. 20,16 lít. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 9,2 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi có trong X là A. 13,11%. B. 26,23%. C. 17,78%. D. 35,56%. Câu 79: Cho 5,6 gam N2 tác dụng với 0,6 gam H2 ở điều kiện thích hợp, thu được 1,53 gam NH3. Hiệu suất của phản ứng là A. 45%. B. 34%. C. 22,5%. D. 50%. Câu 80: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl sau một thời gian thu được m gam O2 và (m + 23,34) gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn chất rắn Y cần dùng 0,76 mol HCl thu được 5,824 lít khí Cl2 (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 63,14 gam kết tủa và dung dịch T chứa 40,32 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp X là A. 48,87%. B. 38,01%. C. 43,44%. D. 32,58%. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 201 -
  5. mamon made cautron dapan 11 201 41 D 11 201 42 A 11 201 43 C 11 201 44 B 11 201 45 B 11 201 46 D 11 201 47 B 11 201 48 C 11 201 49 A 11 201 50 B 11 201 51 C 11 201 52 C 11 201 53 D 11 201 54 D 11 201 55 B 11 201 56 D 11 201 57 D 11 201 58 B 11 201 59 A 11 201 60 B 11 201 61 A 11 201 62 D 11 201 63 B 11 201 64 A 11 201 65 A 11 201 66 C 11 201 67 A 11 201 68 D 11 201 69 C 11 201 70 B 11 201 71 B 11 201 72 C 11 201 73 D 11 201 74 C 11 201 75 A 11 201 76 D 11 201 77 A 11 201 78 C 11 201 79 A 11 201 80 C