Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 401 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 1. Sau Chiến tranh Anh-Bô-ơ (1899-1902), thực dân Anh chiếm vùng đất nào sau đây ở châu Phi? 
A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Tây Phi. 
Câu 2. Nội dung nào sau đây là tác động ngoài dự tính của các nước đế quốc khi Chiến tranh thế giới thứ 
nhất diễn ra và kết thúc? 
A. Sự ra đời của nước Nga Xô viết. B. Những hậu quả nặng nề của chiến tranh. 
C. Hệ thống thuộc địa được phân chia lại. D. Nền kinh tế thế giới suy giảm nghiêm trọng. 
Câu 3. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)? 
A. Thái độ hung hãn và tham vọng của nước Đức. 
B. Sự phát triển không đồng đều của các nước đế quốc. 
C. Mâu thuẫn giữa hai khối quân sự Liên minh và Hiệp ước. 
D. Thái tử Áo- Hung bị một người Xéc-bi ám sát. 
Câu 4. Nội dung nào sau đây là mục đích chủ yếu của cuộc vận động Duy tân cuối thế kỉ XIX ở Trung 
Quốc?  
A. Thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân. 
B. Khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ. 
C. Đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở Châu Á. 
D. Đưa Trung Quốc thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé. 
Câu 5. Quá trình phát xít hóa ở Nhật Bản (1929-1939) có đặc điểm nào sau đây?  
A. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và chiến tranh xâm lược thuộc địa. 
B. Là kết quả đấu tranh giành quyền lực giữa các thế lực phong kiến. 
C. Từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít. 
D. Là kết quả đấu tranh giành quyền lực giữa tư sản với thế lực phong kiến. 
Câu 6. Bài học kinh nghiệm nào sau đây mà Việt Nam có thể áp dụng cho công cuộc đổi mới đất nước hiện 
nay từ Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven? 
A. Tăng cường vai trò tích cực của Nhà nước vào nền kinh tế. 
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ti lớn. 
C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn. 
D. Chỉ chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
pdf 5 trang Yến Phương 27/06/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 401 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lich_su_lop_11_lan_2_ma_de_401_na.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 401 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. Trang 1/4 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ – KHỐI 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 401 Họ và tên thí sinh: Số báo danh Câu 1. Sau Chiến tranh Anh-Bô-ơ (1899-1902), thực dân Anh chiếm vùng đất nào sau đây ở châu Phi? A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Tây Phi. Câu 2. Nội dung nào sau đây là tác động ngoài dự tính của các nước đế quốc khi Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra và kết thúc? A. Sự ra đời của nước Nga Xô viết. B. Những hậu quả nặng nề của chiến tranh. C. Hệ thống thuộc địa được phân chia lại. D. Nền kinh tế thế giới suy giảm nghiêm trọng. Câu 3. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)? A. Thái độ hung hãn và tham vọng của nước Đức. B. Sự phát triển không đồng đều của các nước đế quốc. C. Mâu thuẫn giữa hai khối quân sự Liên minh và Hiệp ước. D. Thái tử Áo- Hung bị một người Xéc-bi ám sát. Câu 4. Nội dung nào sau đây là mục đích chủ yếu của cuộc vận động Duy tân cuối thế kỉ XIX ở Trung Quốc? A. Thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân. B. Khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ. C. Đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở Châu Á. D. Đưa Trung Quốc thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé. Câu 5. Quá trình phát xít hóa ở Nhật Bản (1929-1939) có đặc điểm nào sau đây? A. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và chiến tranh xâm lược thuộc địa. B. Là kết quả đấu tranh giành quyền lực giữa các thế lực phong kiến. C. Từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít. D. Là kết quả đấu tranh giành quyền lực giữa tư sản với thế lực phong kiến. Câu 6. Bài học kinh nghiệm nào sau đây mà Việt Nam có thể áp dụng cho công cuộc đổi mới đất nước hiện nay từ Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven? A. Tăng cường vai trò tích cực của Nhà nước vào nền kinh tế. B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ti lớn. C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn. D. Chỉ chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng. Câu 7. Nội dung nào sau đây là tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga? A. Cách mạng giải phóng dân tộc. B. Cách mạng vô sản. C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 8. Đầu thế kỷ XX, Mĩ đã áp dụng chính sách nào sau đây để xâm chiếm các nước Mĩ Latinh? A. "Liên minh vì tiến bộ". B. "Thúc đẩy dân chủ". C. "Ngoại giao đồng đôla". D. "Chính sách Liên minh". Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của Đảng Công nhân quốc gia xã hội ở Đức (1929- 1939)? A. Tuyên truyền, kích động chủ nghĩa phục thù. B. Thực hiện phân biệt chủng tộc. C. Thiết lập chế độc độc tài khủng bố công khai. D. Phối hợp với Đảng Cộng sản đưa Hít-le làm Thủ tướng. Câu 10. Trong 20 năm đầu (1885-1905), Đảng Quốc đại ở Ấn Độ sử dụng phương pháp đấu tranh chủ yếu nào sau đây? A. Đưa Trung Quốc thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé. B. Tuyên truyền, vận động nhân dân sử dụng bạo lực cách mạng. C. Hợp tác với chính phủ thực dân để đàn áp quần chúng. D. Bạo động, lật đổ chính quyền thực dân Anh ở Ấn Độ.
  2. Trang 2/4 Câu 11. Thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga (1917) đã có tác động như thế nào tới cục diện chính trị thế giới? A. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế. B. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, vận mệnh của mình C. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho cách mạng thế giới. D. Tư bản chủ nghĩa không còn là một hệ thống hoàn chỉnh, bao trùm thế giới. Câu 12. Tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên được thành lập nhằm duy trì trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)? A. Quốc tế Cộng sản. B. Hội Quốc liên. C. Quốc tế thứ hai. D. Liên hợp quốc. Câu 13. Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga nổ ra nhằm giải quyết mâu thuẫn chủ yếu nào sau đây? A. Các dân tộc thuộc địa với đế quốc. B. Vô sản với tư sản. C. Nhân dân với chế độ phong kiến. D. Đế quốc Nga với các đế quốc khác. Câu 14. Một trong những nội dung của Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga Xô viết là A. Nhà nước chỉ nắm ngành ngân hàng. B. Nhà nước không thu thuế lương thực. C. Nhà nước chỉ nắm ngành giao thông. D. tư nhân được xây dựng xí nghiệp nhỏ. Câu 15. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây mở đầu cho cuộc đấu tranh chống Pháp xâm lược của nhân dân Lào đầu thế kỉ XX? A. Khởi nghĩa Com- ma-đam. B. Khởi nghĩa Ong kẹo. C. Khởi nghĩa Pha- ca-đuốc. D. Khởi nghĩa Pu-côm-pô. Câu 16. Luận cương tháng tư (4-1917) của Lênin đã chỉ ra mục tiêu và đường lối của Cách mạng tháng Mười là A. chuyển từ cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản. B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. chuyển từ đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. Câu 17. Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam? A. Sử dụng bạo lực của quần chúng nhân dân. B. Kiên quyết đấu tranh chống giai cấp tư sản. C. Giải quyết triệt để nhiệm vụ chống đế quốc. D. Tiến hành khởi nghĩa và chiến tranh cách mạng. Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng về cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933? A. Đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản. B. Là cuộc khủng hoảng kinh tế thiếu, lan rộng khắp các nước tư bản. C. Cuộc khủng hoảng kéo dài 4 năm, trầm trọng nhất năm 1932. D. Tàn phá nặng nề về kinh tế, chính trị, xã hội các nước tư bản. Câu 19. Các nước tư bản chủ trương giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 bằng con đường cải cách đều có chung đặc điểm nào sau đây? A. Nhiều thuộc địa hoặc tiềm lực tài chính lớn. B. Đảng Cộng sản có vai trò quan trọng trong chính phủ. C. Có ít thuộc địa hoặc nghèo tài chính. D. Có nền tự do, dân chủ triệt để. Câu 20. Tháng 3 - 1921, Đảng Bônsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) ở nước Nga trong bối cảnh nào sau đây? A. Quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị. B. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng. C. Đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa. D. Đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp. Câu 21. Trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1916), Đức đã sử dụng chiến lược nào sau đây? A. Đánh nhanh thắng nhanh. B. Đánh cầm cự. C. Đánh lâu dài để gìn giữ lực lượng. D. Vừa đánh vừa đàm phán. Câu 22. Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có hình thái vận động nào sau đây? A. Chỉ diễn ra và thắng lợi ở thành thị. B. Từ thành thị tỏa về nông thôn. C. Diễn ra hài hòa ở thành thị và nông thôn. D. Từ nông thôn áp sát thành thị. Câu 23. Cuộc cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga nổ ra nhằm giải quyết mâu thuẫn chủ yếu nào sau đây? A. Vô sản với tư sản. B. Nông nô với địa chủ phong kiến. C. Đế quốc Nga với các đế quốc khác. D. Các dân tộc thuộc địa với đế quốc.
  3. Trang 3/4 Câu 24. Yếu tố nào sau đây làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX‐ đầu thế kỉ XX? A. Sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước đế quốc. B. Sự tranh chấp thuộc địa, thị trường giữa các nước đế quốc. C. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang độc quyền. D. Phát triển không đều về kinh tế và chính trị của chủ nghĩa tư bản. Câu 25. Nội dung nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên quốc và phong trào Nghĩa hòa đoàn vào cuối thế kỉ XIX ở Trung Quốc? A. Phương pháp đấu tranh. B. Kết quả. C. Kẻ thù. D. Lực lượng tham gia. Câu 26. Quá trình phát xít hóa ở Đức (1929-1939) có đặc điểm nào sau đây? A. Gắn liền với những cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa. B. Diễn ra nhanh chóng. C. Là kết quả đấu tranh giành quyền lực giữa tư sản với quý tộc phong kiến D. Kéo dài trong suốt thập niên 30 của thế kỉ XX. Câu 27. Nội dung nào sau đây là mục đích của Mĩ giữ thái độ "trung lập" trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)? A. Không muốn "hi sinh" một cách vô ích. B. Chưa đủ tiềm lực để tham chiến. C. Muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe. D. Sợ quân Đức tấn công. Câu 28. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? A. Chứng tỏ cách mạng vô sản ở chính quốc luôn thành công trước thuộc địa. B. Chứng tỏ cách mạng vô sản là con đường duy nhất để giải phóng dân tộc. C. Chỉ ra con đường giải phóng cho giai cấp công nhân. D. Làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. Câu 29. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1918) giai cấp, tầng lớp nào ở khu vực Đông Nam Á đã đứng lên nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc? A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản. Câu 30. Ai đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa đã thu hút đông đảo nhân dân ở An-giê-ri tham gia đấu tranh từ năm 1830 đến năm 1847? A. Áp-đen Ca-đe. B. A-ra-bi. C. Phi-đen Castro. D. Mu-ha-mét Át-mét. Câu 31. Quan hệ hòa bình giữa các nước tư bản trong thời gian 1918-1939 chỉ là tạm thời và mong manh là do A. các nước tư bản đấu tranh với nhau để giành vị trí bá chủ thế giới. B. mâu thuẫn giữa các nước tư bản chưa được giải quyết triệt để. C. các nước tư bản kiên quyết đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít. D. mâu thuẫn giữa các nước tư bản về đường lối cấm vận Liên Xô. Câu 32. Điểm mới về phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á từ thập niên 20 của thế kỉ XX là gì? A. Đảng Cộng sản được thành lập ở nhiều nước. B. Kẻ thù của phong trào chủ yếu là chủ nghĩa thực dân mới. C. Đấu tranh vũ trang mang tính toàn khu vực. D. Phong trào độc lập dân tộc ở các nước đều giành được thắng lợi. Câu 33. Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới thứ hai. B. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được. C. Hàng chục triệu người trên thế giới thất nghiệp. D. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa. Câu 34. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đầu thế kỉ XX đã tác động đến nền kinh tế như thế nào? A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển. B. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng. C. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ. D. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
  4. Trang 4/4 Câu 35. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX? A. Giúp Nhật Bản thoát khỏi số phận một nước thuộc địa, phụ thuộc. B. Có ảnh hưởng nhất định đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á. C. Xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến, đưa Nhật bản tiến lên chủ nghĩa đế quốc. D. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển ở Nhật Bản. Câu 36. Từ cuối năm 1916 trở đi, phe Đức, Áo - Hung đã chuyển từ thế chủ động sang A. cầm cự. B. bị động. C. thủ hoà. D. phòng ngự. Câu 37. Nửa sau thế kỉ XIX, thực dân Anh đã sử dụng hình thức cai trị nào sau đây ở Ấn Độ? A. Gián trị. B. Phụ thuộc. C. Trực trị. D. Tự trị. Câu 38. Biện pháp nào sau đây được các nước Đức, Italia, Nhật Bản sử dụng để thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933? A. Kết hợp cải cách với xâm lược thuộc địa. B. Vừa cải cách vừa tiến hành đàn áp. C. Thiết lập chế độ độc tài phát xít. D. Tiến hành cải cách về kinh tế-xã hội. Câu 39. Trong những năm 1929-1939, chủ nghĩa tư bản có đặc điểm nào sau đây? A. Khủng hoảng về kinh tế, chính trị tương đối ổn định. B. Khủng hoảng về kinh tế, mất ổn định về chính trị. C. Phát triển về kinh tế, ổn định tương đối về chính trị. D. Khủng hoảng về chính trị, kinh tế phát triển ổn định. Câu 40. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược nào sau đây? A. Nga, Đức, Trung Quốc. B. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. C. Đài Loan, Trung Quốc, Nga. D. Đài Loan, Nga, Mĩ. Hết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm .)
  5. Trang 1/4 DAP AN CHUYEN DE LICH SU 11 LAN 2 NAM HOC 2021-2022 Đáp án mã đề: 401 01. B; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. A; 07. D; 08. C; 09. D; 10. A; 11. D; 12. B; 13. C; 14. D; 15. C; 16. C; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. A; 22. B; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. C; 28. C; 29. B; 30. A; 31. B; 32. A; 33. A; 34. D; 35. C; 36. D; 37. C; 38. C; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 402 01. B; 02. A; 03. B; 04. B; 05. A; 06. D; 07. B; 08. A; 09. C; 10. C; 11. D; 12. B; 13. A; 14. B; 15. D; 16. D; 17. A; 18. D; 19. D; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. D; 25. B; 26. A; 27. A; 28. D; 29. D; 30. B; 31. C; 32. A; 33. C; 34. C; 35. C; 36. A; 37. C; 38. D; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 403 01. A; 02. C; 03. A; 04. D; 05. A; 06. D; 07. A; 08. B; 09. B; 10. C; 11. B; 12. A; 13. C; 14. B; 15. B; 16. C; 17. C; 18. D; 19. A; 20. B; 21. C; 22. B; 23. A; 24. D; 25. A; 26. B; 27. D; 28. A; 29. A; 30. A; 31. A; 32. D; 33. B; 34. C; 35. D; 36. D; 37. D; 38. C; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 404 01. B; 02. D; 03. D; 04. D; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. B; 10. D; 11. C; 12. B; 13. A; 14. B; 15. D; 16. C; 17. B; 18. B; 19. D; 20. D; 21. B; 22. A; 23. A; 24. D; 25. B; 26. C; 27. B; 28. A; 29. A; 30. A; 31. A; 32. D; 33. B; 34. D; 35. B; 36. A; 37. A; 38. A; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 405 01. B; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. B; 11. B; 12. D; 13. D; 14. D; 15. B; 16. A; 17. A; 18. C; 19. A; 20. B; 21. B; 22. B; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. A; 30. C; 31. C; 32. D; 33. D; 34. B; 35. B; 36. C; 37. B; 38. D; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 406 01. C; 02. A; 03. B; 04. B; 05. B; 06. A; 07. C; 08. B; 09. B; 10. C; 11. D; 12. D; 13. D; 14. B; 15. A; 16. C; 17. B; 18. D; 19. D; 20. C; 21. D; 22. A; 23. C; 24. C; 25. C; 26. B; 27. A; 28. C; 29. B; 30. A; 31. D; 32. D; 33. B; 34. C; 35. D; 36. A; 37. A; 38. A; 39. C; 40. D; Đáp án mã đề: 407 01. D; 02. B; 03. C; 04. D; 05. D; 06. B; 07. A; 08. A; 09. B; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 14. B; 15. C; 16. D; 17. D; 18. D; 19. D; 20. A; 21. D; 22. D; 23. C; 24. A; 25. A; 26. C; 27. D; 28. D; 29. D; 30. D; 31. A; 32. B; 33. C; 34. D; 35. A; 36. C; 37. C; 38. C; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 408 01. B; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. C; 07. A; 08. A; 09. C; 10. A; 11. C; 12. A; 13. C; 14. B; 15. D; 16. B; 17. A; 18. D; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. B; 28. A; 29. C; 30. D; 31. C; 32. B; 33. A; 34. B; 35. A; 36. B; 37. D; 38. A; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 409 01. D; 02. D; 03. D; 04. C; 05. A; 06. B; 07. C; 08. B; 09. B; 10. B; 11. D; 12. B; 13. A; 14. A; 15. B; 16. A; 17. A; 18. D; 19. B; 20. B; 21. C; 22. B; 23. C; 24. D; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. C; 30. C; 31. B; 32. A; 33. B; 34. B; 35. C; 36. C; 37. D; 38. C; 39. A; 40. C; Đáp án mã đề: 410 01. A; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. C; 07. D; 08. A; 09. B; 10. B; 11. C; 12. C; 13. A; 14. C; 15. D; 16. B; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D; 21. B; 22. D; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. B; 30. B; 31. B; 32. C; 33. B; 34. D; 35. C; 36. D; 37. C; 38. B; 39. C; 40. A; Đáp án mã đề: 411 01. A; 02. B; 03. C; 04. C; 05. B; 06. D; 07. D; 08. D; 09. C; 10. C; 11. B; 12. B; 13. A; 14. D; 15. B; 16. D; 17. C; 18. A; 19. D; 20. C; 21. C; 22. D; 23. D; 24. D; 25. D; 26. A; 27. A; 28. A; 29. A; 30. C; 31. C; 32. B; 33. D; 34. C; 35. C; 36. A; 37. C; 38. D; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 412 01. A; 02. B; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. D; 09. B; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B; 14. B; 15. B; 16. C; 17. A; 18. B; 19. D; 20. D; 21. C; 22. A; 23. A; 24. C; 25. D; 26. B; 27. B; 28. C; 29. D; 30. A; 31. C; 32. C; 33. B; 34. A; 35. C; 36. C; 37. A; 38. C; 39. C; 40. D;