Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 - Mã đề 255 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)

Câu 1. Trong trận Cầu Giấy (Hà Nội) lần thứ nhất (12-1873), tên tướng Pháp nào đã tử trận? 
A. Hác-măng. B. Ri-vi-e. C. Đuy-puy. D. Gác-ni-ê. 
Câu 2. Đạo luật trung lập (8-1935) của Chính phủ Mĩ đã thể hiện chính sách nào? 
A. Không can thiệp vào cuộc chiến giữa chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít. 
B. Không can thiệp vào tình hình các nước phát xít. 
C. Không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ. 
D. Không can thiệp vào các sự kiện ở châu Âu. 
Câu 3. Khi được điều từ Đà Nẵng vào Gia Định năm 1860, Nguyễn Tri Phương đã gấp rút huy động hàng 
vạn quân và dân binh để làm gì? 
A. Ngày đêm luyện tập quân sự. 
B. Sản xuất vũ khí. 
C. Xây dựng đại đồn Chí Hòa . 
D. Tổ chức tấn công quân Pháp ở Gia Định. 
Câu 4. Chính sách “cấm đạo” của nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì? 
A. Gây mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, bất lợi cho sự 
nghiệp kháng chiến. 
B. Gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, khiến người dân theo các tôn giáo khác lo sợ. 
C. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt Nam. 
D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây. 
Câu 5. Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? 
A. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. 
B. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. 
C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. 
D. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. 
Câu 6. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe “Trục” được hình thành gồm các nước 
A. Đức, Liên Xô, Anh. B. Italia, Hunggari, Áo. 
C. Mĩ, Liên Xô, Anh. D. Đức, Italia, Nhật Bản.
pdf 7 trang Yến Phương 27/06/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 - Mã đề 255 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lich_su_lop_11_ma_de_255_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 - Mã đề 255 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 255 Câu 1. Trong trận Cầu Giấy (Hà Nội) lần thứ nhất (12-1873), tên tướng Pháp nào đã tử trận? A. Hác-măng. B. Ri-vi-e. C. Đuy-puy. D. Gác-ni-ê. Câu 2. Đạo luật trung lập (8-1935) của Chính phủ Mĩ đã thể hiện chính sách nào? A. Không can thiệp vào cuộc chiến giữa chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít. B. Không can thiệp vào tình hình các nước phát xít. C. Không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ. D. Không can thiệp vào các sự kiện ở châu Âu. Câu 3. Khi được điều từ Đà Nẵng vào Gia Định năm 1860, Nguyễn Tri Phương đã gấp rút huy động hàng vạn quân và dân binh để làm gì? A. Ngày đêm luyện tập quân sự. B. Sản xuất vũ khí. C. Xây dựng đại đồn Chí Hòa . D. Tổ chức tấn công quân Pháp ở Gia Định. Câu 4. Chính sách “cấm đạo” của nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì? A. Gây mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, bất lợi cho sự nghiệp kháng chiến. B. Gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, khiến người dân theo các tôn giáo khác lo sợ. C. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt Nam. D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây. Câu 5. Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. B. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. D. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. Câu 6. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe “Trục” được hình thành gồm các nước A. Đức, Liên Xô, Anh. B. Italia, Hunggari, Áo. C. Mĩ, Liên Xô, Anh. D. Đức, Italia, Nhật Bản. Câu 7. Điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là gì? A. Đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa . B. Có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng. C. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị. D. Có một nền chính trị độc lập. Câu 8. Quân Đức sử dụng kế hoạch nào để tấn công Liên Xô? A. Kế hoạch bao vây, đánh tỉa bộ phận. B. Kế hoạch “chiến tranh chớp nhoáng”, đánh nhanh thắng nhanh. C. Kế hoạc vừa đánh vừa đàm phán. D. Kế hoạch đánh bền bỉ, lâu dài. Câu 9. Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam thông qua hiệp ước nào? A. Hiệp ước Hác-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 10. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)? 1/4 - Mã đề 255 -
  2. A. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. B. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. C. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuypuy”. Câu 11. Vì sao năm 1861, Gia Định lại bị thất thủ một lần nữa? A. Quân ta đã chọn cách phòng thủ, không chủ động tiến công khi có cơ hội. B. Lực lượng quân ta ở Gia Định quá yếu, thiếu vũ khí chiến đấu. C. Quân Pháp quá mạnh. D. Quân ta không chủ trương giữ thành Gia Định. Câu 12. Trong quá trình khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp chú trọng vào ngành nào? A. Công nghiệp nhẹ. B. Luyện kim và cơ khí. C. Công nghiệp nặng. D. Khai thác mỏ. Câu 13. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha kéo quân tới dàn trận trước cửa biển nào? A. Đà Nẵng. B. Thuận An. C. Lăng Cô. D. Hội An. Câu 14. Vì sao phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm đầu thế kỉ XX còn mang tính tự phát? A. Vì sự đàn áp dã man của thực dân Pháp. B. Vì họ đấu tranh chỉ đòi quyền lợi về kinh tế. C. Vì họ chưa quan tâm đến việc đấu tranh đòi các quyền tự do dân chủ. D. Vì họ đấu tranh chưa mạnh mẽ, chưa kiên quyết. Câu 15. Trận đánh nào gây được tiếng vang lớn nhất ở Bắc Kì năm 1873? A. Trận bao vây quân địch trong thành Hà Nội. B. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại cầu Hàm Rồng (Thanh Hóa). C. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại Cầu Giấy (Hà Nội). D. Trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng (Hà Nội). Câu 16. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách nào ngay từ khi tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam? A. Chính sách “đồng hóa” dân tộc Việt Nam. B. Chính sách “dùng người Pháp trị người Việt”. C. Chính sách “chia để trị”. D. Chính sách “khủng bố trắng” đối với những người chống đối. Câu 17. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với A. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản. B. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản. C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân. D. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới. Câu 18. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882)? A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. B. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874). C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. D. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc . Câu 19. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. C. Hiệp ước Giáp Tuất. D. Hiệp ước Hác-măng. Câu 20. Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào? A. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”. B. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”. C. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”. D. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”. Câu 21. Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào? A. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa . 2/4 - Mã đề 255 -
  3. B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa . C. Phương thức bóc lột thực dân. D. Phương thức bóc lột phong kiến. Câu 22. Văn kiện quốc tế đánh dấu sự cam kết của 26 quốc gia cùng nhau chống chủ nghĩa phát xít vào năm 1942 tại Oasinhtơn là A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. B. Tuyên ngôn Hòa bình. C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền. D. Tuyên ngôn Liên hợp quốc . Câu 23. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa Yên Thế là A. các dân tộc sống ở miền núi. B. công nhân. C. nông dân. D. nông dân và công nhân. Câu 24. Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam? A. Phương thức sản xuất phong kiến. B. Phương thức sản xuất thực dân. C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa . D. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp. Câu 25. Ai là người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Étpêrăng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông (1861) và có câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” A. Nguyễn Hữu Huân. B. Dương Bình Tâm. C. Trương Định. D. Nguyễn Trung Trực . Câu 26. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế nào? A. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. B. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang. C. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp. D. Triều đình kên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang. Câu 27. Sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện ngày 9-5-1945 có ý nghĩa gì? A. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới. B. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn. C. Liên Xô đã giành thắng lợi hoàn toàn. D. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu. Câu 28. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào? A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn. B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp. C. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng. D. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, khiến quân Pháp vô cùng bối rối. Câu 29. Sau khi kí Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình nhà Nguyễn Đã có chủ trương gì? A. Bí mật chuẩn bị lực lượng chống quân Pháp để giành lại vùng đất đã mất. B. Yêu cầu triều đình Mãn Thanh can thiệp để đánh đuổi quân Pháp. C. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp để mong Pháp trả lại thành Vĩnh Long. D. Không chủ trương giành lại vùng đất đã mất. Câu 30. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai chứng tỏ điều gì về tinh thần kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta? A. Lòng yêu nước và quyết tâm bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta . B. Lối đánh giặc tài tình của nhân dân ta . C. Ý chí quyết tâm, sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta . D. Sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của quân và dân ta trong việc phá thế bao vây của địch. Câu 31. Thiệt hại nghiêm trọng nhất của Việt Nam khi kí Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) với Pháp là A. Mất thành Vĩnh Long nếu triều đình không chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì. B. Triều đình phải mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán. C. Bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp. D. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn. 3/4 - Mã đề 255 -
  4. Câu 32. Quân Pháp đã chiếm được sáu tỉnh Nam Kì như thế nào? A. Pháp thông qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông. B. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đông trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đông làm căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây. C. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà không tốn một viên đạn. D. Pháp không tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó tấn công đánh chiếm ba tỉnh miền Tây. Câu 33. Nội dung nào không phải là lí do khiến Pháp quyết định chiếm Gia Định? A. Gia Định không có quân triều đình đóng. B. Chiếm Gia Định có thể cắt đường tiếp tế lương thực của nha Nguyễn. C. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng. D. Gia Định có hệ thống giao thông thuận lợi, từ Gia Định có thể rút quân sang Campuchia . Câu 34. Lực lượng nào là trụ cột trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít? A. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô. B. Nhân dân các nước thuộc địa . C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Nhân dân lao động ở các nước phá xít. Câu 35. Trận đánh nào gây được tiếng vang lớn nhất ở Bắc Kì năm 1873? A. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại cầu Hàm Rồng (Thanh Hóa). B. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại Cầu Giấy (Hà Nội). C. Trận bao vây quân địch trong thành Hà Nội. D. Trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng (Hà Nội). Câu 36. Đặc điểm của phong trào Cần vương là A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến. B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. C. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân. D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. Câu 37. Liên Xô đã có thái độ như thế nào với các nước phá xít? A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức . B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ. C. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh. D. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít. Câu 38. Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc . B. Nền kinh tế phát triển rõ rệt. C. Phong trào yêu nước phát triển mạnh. D. Công nghiệp phát triển. Câu 39. Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh. B. Công nghiệp phát triển. C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt. D. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc . Câu 40. Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn. B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình. C. Hưởng ứng chiếu Cần vương. D. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương. HẾT 4/4 - Mã đề 255 -
  5. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 255 256 257 258 259 1 D D C C B 2 C A C C B 3 C A D B D 4 A D D A D 5 B B B B A 6 D A A D A 7 B C B C D 8 B D B D D 9 A C A A C 10 D B A D B 11 A B B C A 12 D A D A C 13 A D A B A 14 B B C D C 15 C C C A B 16 C C B B C 17 B B A A B 18 B B D B D 19 C A A B C 20 D C D B C 21 D D D C C 22 D D D A A 23 C C C D A 24 C D C B A 25 D A D C A 26 A A C D A 27 D D B D C 28 D A C B D 29 C A D B B 30 C A A D C 31 D D B C D 32 C C D B D 33 A C D C B 34 C C D C C 35 B C A A D 36 A D B B B 37 C D B A A 38 A A B D D 39 D A C C C 40 D A C C D 260 261 262 263 264 1
  6. 1 B B C D B 2 B B C A C 3 A C D B D 4 A C D C D 5 B D C D C 6 D A C B B 7 C C B B D 8 D B A A D 9 D B B C A 10 B D A B B 11 A C D A B 12 C A B C A 13 A D B A A 14 D A D C C 15 C D A D D 16 C A A A C 17 A A C D A 18 A C B D A 19 B A D C B 20 C A B C C 21 C D D B B 22 C A B A B 23 A D C A B 24 B A A D B 25 B C B C A 26 C D B D C 27 B D C D D 28 C C D D A 29 C A B B B 30 A D B D B 31 D D D B A 32 B D A D A 33 A B A A A 34 D B A D C 35 D B D C A 36 D A D B A 37 D D B C D 38 A B C B A 39 D A B B B 40 C C C A A 265 266 267 268 1 D D B B 2
  7. 2 B C D D 3 C B B A 4 A B D B 5 D C B B 6 C C B A 7 C B C A 8 A A A D 9 D A A C 10 B C C A 11 A D D D 12 A B D D 13 D D C C 14 B D A B 15 C A A C 16 A A D A 17 B A B C 18 A B B A 19 A D C A 20 A D D C 21 C D D D 22 B D C D 23 B D C A 24 C D C B 25 D C D A 26 D B A C 27 A D C B 28 D D B D 29 D C B A 30 C C C B 31 D A A C 32 B C A D 33 C D C C 34 B A C B 35 C B D C 36 D A B C 37 A A B C 38 C A B A 39 C B B C 40 D C B B HẾT 3