Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 - Mã đề 401 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) do 
A. Thái tử Áo-Hung bị ám sát. B. chính sách trung lập của Mĩ. 
C. sự hiếu chiến của đế quốc Đức. D. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa. 
Câu 2. Cải cách của Ra-ma V ở Xiêm vào cuối thế kỷ XIX không có nội dung nào dưới đây? 
A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ vì nợ, giải phóng người lao động. 
B. Giảm nghĩa vụ lao dịch, giảm nhẹ thuế ruộng đất. 
C. Khuyến khích tư nhân bỏ vốn kinh doanh công thương nghiệp. 
D. Cấm tư bản nước ngoài đầu tư, kinh doanh. 
Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 ở Nhật Bản? 
A. Nhật Bản thoát khỏi số phận của một nước thuộc địa. 
B. Xóa bỏ chế độ quân chủ, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 
C. Đưa Nhật Bản phát triển theo con đường của các nước tư bản phương Tây. 
D. Đưa Nhật Bản trở thành một nước đế quốc duy nhất ở Châu Á. 
Câu 4. Trong cao trào 1905-1908 ở Ấn Độ, giai cấp nào lần đầu tiên tham gia phong trào dân tộc? 
A. Công nhân. B. Tiểu tư sản. C. Nông dân. D. Tư sản. 
Câu 5. Sự thành lập Đảng Quốc dân đại hội  (1885 ) và Trung Quốc Đồng minh hội (1905) đánh dấu 
lực lượng xã hội nào dưới đây ở Ấn Độ và Trung Quốc bước lên vũ đài chính trị? 
A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp địa chủ. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tiểu tư sản. 
Câu 6. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX không có nội dung nào dưới đây? 
A. Hiến pháp mới được ban hành, chế độ quân chủ chuyên chế được thiết lập. 
B. Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, thành lập chính phủ mới. 
C. Quân đội tổ chức theo phương Tây, thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự. 
D. Chính phủ thi hành các chính sách thống nhất tiền tệ, thống nhất thị trường. 
Câu 7. Từ đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, Mĩ không thực hiện chính sách nào dưới đây ở khu 
vực MĩLatinh? 
A. Đề xướng việc thành lập tổ chức "Liên minh vì tiến bộ". 
B. Thực hiện chính sách "Cây gậy lớn" và "Ngoại giao đồng đôla". 
C. Thực hiện học thuyết "châu Mỹ của người châu Mĩ". 
D. Thành lập tổ chức "Liên minh dân tộc các nước cộng hòa châu Mĩ"
pdf 5 trang Yến Phương 27/06/2023 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 - Mã đề 401 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lich_su_lop_11_ma_de_401_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử Lớp 11 - Mã đề 401 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. Trang 1/4 - SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ – KHỐI 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 401 Họ và tên thí sinh: Số báo danh Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) do A. Thái tử Áo-Hung bị ám sát. B. chính sách trung lập của Mĩ. C. sự hiếu chiến của đế quốc Đức. D. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa. Câu 2. Cải cách của Ra-ma V ở Xiêm vào cuối thế kỷ XIX không có nội dung nào dưới đây? A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ vì nợ, giải phóng người lao động. B. Giảm nghĩa vụ lao dịch, giảm nhẹ thuế ruộng đất. C. Khuyến khích tư nhân bỏ vốn kinh doanh công thương nghiệp. D. Cấm tư bản nước ngoài đầu tư, kinh doanh. Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 ở Nhật Bản? A. Nhật Bản thoát khỏi số phận của một nước thuộc địa. B. Xóa bỏ chế độ quân chủ, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. C. Đưa Nhật Bản phát triển theo con đường của các nước tư bản phương Tây. D. Đưa Nhật Bản trở thành một nước đế quốc duy nhất ở Châu Á. Câu 4. Trong cao trào 1905-1908 ở Ấn Độ, giai cấp nào lần đầu tiên tham gia phong trào dân tộc? A. Công nhân. B. Tiểu tư sản. C. Nông dân. D. Tư sản. Câu 5. Sự thành lập Đảng Quốc dân đại hội (1885 ) và Trung Quốc Đồng minh hội (1905) đánh dấu lực lượng xã hội nào dưới đây ở Ấn Độ và Trung Quốc bước lên vũ đài chính trị? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp địa chủ. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tiểu tư sản. Câu 6. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX không có nội dung nào dưới đây? A. Hiến pháp mới được ban hành, chế độ quân chủ chuyên chế được thiết lập. B. Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, thành lập chính phủ mới. C. Quân đội tổ chức theo phương Tây, thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự. D. Chính phủ thi hành các chính sách thống nhất tiền tệ, thống nhất thị trường. Câu 7. Từ đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, Mĩ không thực hiện chính sách nào dưới đây ở khu vực MĩLatinh? A. Đề xướng việc thành lập tổ chức "Liên minh vì tiến bộ". B. Thực hiện chính sách "Cây gậy lớn" và "Ngoại giao đồng đôla". C. Thực hiện học thuyết "châu Mỹ của người châu Mĩ". D. Thành lập tổ chức "Liên minh dân tộc các nước cộng hòa châu Mĩ" Câu 8. Chiến trường chính của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) diễn ra ở A. châu Âu. B. châu Mĩ. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 9. Một trong những mục đích của Mĩ khi gây chiến tranh với Tây Ban Nha vào năm 1898 là A. chiếm Phi-lip-pin. B. giúp các nước Mĩ Latinh giành lại độc lập. C. thúc đẩy việc thành lập tổ chức Liên Mĩ. D. biến tất cả các nước châu Mĩ thành thuộc địa. Câu 10. Từ cuối năm 1916 Đức, Áo-Hung A. từ thế chủ động chuyển sang phòng ngự. B. từ thế phòng ngự chuyển sang chủ động. C. từ thế bị động chuyển sang phản công. D. hoàn toàn giành thắng lợi ở châu Âu. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp ở Campuchia từ năm 1863 đến năm 1866 do ai lãnh đạo? A. Xi-vô-tha. B. Nô-rô-đôm C. Pu-côm-bô. D. A-cha-xoa. Câu 12. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX là cuộc cách mạng A. tư sản đầu tiên nổ ra ngoài châu Âu. B. tư sản đầu tiên trên thế giới. C. tư sản triệt để, điển hình. D. tư sản không triệt để. Câu 13. Ở Trung Quốc, chính sách bình quân ruộng đất lần đầu tiên xuất hiện trong A. phong trào Nghĩa hòa đoàn (cuối thế kỷ XIX).
  2. Trang 2/4 - B. cuộc vận động Duy tân (cuối thế kỷ XIX). C. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc (cuối thế kỷ XIX). D. Cách mạng Tân Hợi (1911). Câu 14. Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào đánh dấu bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới? A. Quân Nga tấn công vào Đông Phổ. B. Mĩ tham gia chiến tranh. C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga. D. Đức tuyên chiến với Nga. Câu 15. Tôn Trung Sơn là đại diện ưu tú của phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào? A. Trung lập. B. Dân chủ tư sản. C. Quân chủ lập hiến. D. Vô sản. Câu 16. Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc (1851) là cuộc đấu tranh của A. tư sản chống triều đình phong kiến Mãn Thanh. B. nông dân chống các nước đế quốc. C. nông dân chống triều đình phong kiến Mãn Thanh. D. tư sản chống các nước đế quốc. Câu 17. Với Hiệp ước/Điều ước nào dưới đây Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến? A. Thượng Hải. B. Tân Sửu. C. Nam Kinh. D. Bắc Kinh. Câu 18. Nội dung nào phản ánh đúng tình hình nền kinh tế Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868? A. Nông nghiệp lạc hậu, kinh tế hàng hóa phát triển. B. Công trường thủ công xuất hiện ngày càng nhiều, nông nghiệp phát triển. C. Địa chủ bóc lột nông dân nặng nề, mất mùa, đói kém liên tiếp xảy ra. D. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa chưa xuất hiện. Câu 19. Thành quả lớn nhất mà cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) mang đến cho nhân dân Trung Quốc là A. thành lập nên nước Trung Hoa Dân quốc. B. buộc các nước đế quốc phải xóa bỏ các hiệp ước bất bình đẳng đã kí. C. đem lại ruộng đất cho nông dân nghèo. D. công nhận quyền bình đẳng và quyền tự do của mọi công dân. Câu 20. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) ảnh hưởng như thế nào đến tình hình cách mạng ở Việt Nam? A. Chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn. B. Mĩ thay chân Pháp từng bước mở rộng xâm lược nước ta. C. Ngày càng nhiều nước muốn xâm chiếm Việt Nam. D. Pháp tiến hành bắt lính, tăng cường vơ vét bóc lột Việt Nam. Câu 21. Việc phân chia thuộc địa giữa các nước đế quốc ở châu Phi căn bản hoàn thành vào A. đầu thế kỉ XIX. B. cuối thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XVII. D. đầu thế kỉ XX. Câu 22. Nguyên nhân thất bại chủ yếu của phong trào đấu tranh ở châu Phi cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. các tổ chức lãnh đạo thiếu kinh nghiệm đấu tranh. B. trình độ tổ chức thấp, chênh lệch lớn về lực lượng. C. phong trào diễn ra lẻ tẻ, thiếu đoàn kết nội bộ. D. các nước đế quốc thực dân đàn áp dã man. Câu 23. Điểm tương đồng về bối cảnh lịch sử giữa cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản và cải cách ở Xiêm vào cuối thế kỉ XIX là tiến hành cải cách khi A. các nước phương Tây đe dọa xâm lược. B. đất nước đã là thuộc địa của thực dân phương Tây. C. đất nước đang ở giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất. D. chế độ phong kiến đang ở giai đoạn phát triển đỉnh cao. Câu 24. Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân ba nước Đông Dương cuối thế kỷ XIX không có đặc điểm nào dưới đây? A. Tự phát, thủ hiểm. B. Chưa có đường lối đúng. C. Chưa được tổ chức chặt chẽ. D. Chỉ diễn ra ở miền núi.
  3. Trang 3/4 - Câu 25. Nội dung nào sau đây không đúng về cuộc Duy tân Minh Trị? A. Thi hành các chính sách thống nhất tiền tệ, thống nhất thị trường. B. Chính phủ cho phép mua bán ruộng đất. C. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân. D. Giai cấp tư sản hoàn toàn nắm quyền thống trị ở Nhật. Câu 26. Đặc điểm chung của Ấn Độ và Trung Quốc vào giữa thế kỉ XIX là A. giai cấp tư sản đã thành lập được các chính đảng của mình. B. những nước phong kiến đang phát triển. C. bị các nước đế quốc nhòm ngó, xâm lược. D. kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng. Câu 27. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á đã A. tiến hành các cuộc cách mạng tư sản. B. cơ bản giành được độc lập dân tộc. C. trở thành thuộc địa của thực dân Âu - Mĩ. D. tiến hành cải cách để tiếp tục phát triển. Câu 28. Mục tiêu đấu tranh của cao trào 1905-1908 là vì một nước Ấn Độ A. dân chủ và văn minh. B. độc lập và dân chủ. C. độc lập và tự do. D. độc lập và giàu mạnh. Câu 29. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của các nước khu vực MĩLatinh trong hai thập niên đầu thế kỷ XIX có đặc điểm nổi bật là A. phải chống chính sách xâm lược của Mĩ. B. hầu hết giành được thắng lợi. C. đều thất bại nhanh chóng. D. có một tổ chức lãnh đạo chung. Câu 30. Giữa thế kỉ XIX, lịch sử Việt Nam và lịch sử Nhật Bản có điểm tương đồng là A. chế độ phong kiến lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng. B. kinh tế hàng hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện nhiều. C. mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng. D. nhà nước phong kiến kí những hiệp ước bất bình đẳng với nước ngoài. Câu 31. Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn (Trung quốc) không có nội dung nào dưới đây? A. Dân sinh hạnh phúc. B. Dân tộc độc lập. C. Dân quyền tự do. D. Dân trí khai sáng. Câu 32. Chính sách đối ngoại nhất quán của Nhật Bản cuối thế kỉ XIX là A. Hữu nghị và hợp tác. B. Đối đầu và chiến tranh . C. Thân thiện và hòa bình. D. Xâm lược và bành trướng. Câu 33. Thực dân Anh đã thực hiện chính sách chia để trị Ấn Độ dựa trên yếu tố A. sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội. B. kinh tế Ấn Độ suy yếu trầm trọng, có sự phân hóa sâu sắc. C. các cuộc tranh giành quyền lực giữa các lãnh chúa phong kiến. D. sự tồn tại của nhiều vương quốc trên lãnh thổ Ấn Độ. Câu 34. Vì sao nước Đức hung hăng nhất trong cuộc đua giành giật thuộc địa đầu thế kỉ XX? A. Giới quân phiệt Đức tự tin chiến thắng các đế quốc khác. B. Đức có tiềm lực kinh tế và quân sự nhưng lại có ít thuộc địa. C. Nước Đức có nền kinh tế phát triển nhất ở châu Âu. D. Đức có lực lượng quân đội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ. Câu 35. Phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp ở ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX thất bại chứng tỏ A. chỉ có đấu tranh chính trị mới có thể giành được độc lập. B. con đường cứu nước phong kiến không còn phù hợp. C. phương pháp đấu tranh vũ trang đã không còn phù hợp. D. nhân dân ba nước Đông Dương không có sự đoàn kết trong đấu tranh. Câu 36. Quốc gia nào ở Châu Phi giữ được độc lập hồi cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX? A. Xô-ma-li, Tuy-ni-di. B. Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a. C. Ai Cập, Xu- đăng. D. Ê-ti-ô-pi- a, Li-bê-ri-a. Câu 37. Đặc điểm của chế độ Mạc phủ Tô-ku-ga-oa ở Nhật Bản đến giữa thế kỉ XIX là A. phát triển ở trình độ cao. B. lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
  4. Trang 4/4 - C. khủng hoảng đan xen với phát triển. D. đã bị lật đổ bởi phong trào đấu tranh của nhân dân. Câu 38. Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? A. Hệ thống thuộc địa không đồng đều. B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao. C. Tiềm lực quân sự của các nước tư bản phương Tây. D. Sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản. Câu 39. Từ những năm 1885 - 1905, Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp nào để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Vũ trang kết hợp đấu tranh ngoại giao. B. Khởi nghĩa vũ trang. C. Ôn hòa. D. Chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang. Câu 40. Nhận định nào dưới đây không đúng về Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)? A. Mâu thuẫn về thị trường thuộc địa là nguyên nhân của chiến tranh. B. Tính chất của chiến tranh là phi nghĩa ở cả hai phe tham chiến. C. Gây hậu quả nặng nề nhất trong lịch sử nhân loại đến thời điểm đó. D. Được hưởng lợi nhất từ cuộc chiến là Anh và Pháp. Hết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm .)
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ – KHỐI 11 Đáp án mã đề: 401 01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. A; 07. A; 08. A; 09. A; 10. A; 11. D; 12. D; 13. C; 14. C; 15. B; 16. C; 17. B; 18. A; 19. A; 20. D; 21. D; 22. B; 23. A; 24. D; 25. D; 26. C; 27. C; 28. B; 29. B; 30. A; 31. D; 32. D; 33. A; 34. B; 35. B; 36. D; 37. B; 38. D; 39. C; 40. D; Đáp án mã đề: 402 01. B; 02. D; 03. C; 04. B; 05. A; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. B; 11. D; 12. D; 13. B; 14. A; 15. B; 16. D; 17. A; 18. B; 19. C; 20. A; 21. A; 22. B; 23. C; 24. B; 25. A; 26. C; 27. B; 28. C; 29. C; 30. B; 31. C; 32. A; 33. C; 34. C; 35. A; 36. C; 37. C; 38. D; 39. C; 40. A; Đáp án mã đề: 403 01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. D; 08. A; 09. B; 10. B; 11. A; 12. D; 13. A; 14. C; 15. A; 16. C; 17. B; 18. B; 19. D; 20. C; 21. C; 22. B; 23. A; 24. A; 25. C; 26. C; 27. A; 28. C; 29. B; 30. A; 31. C; 32. B; 33. D; 34. D; 35. A; 36. B; 37. C; 38. A; 39. A; 40. C; Đáp án mã đề: 404 01. C; 02. D; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. A; 08. D; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D; 13. A; 14. C; 15. A; 16. D; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; 21. C; 22. A; 23. C; 24. A; 25. B; 26. D; 27. B; 28. D; 29. B; 30. C; 31. C; 32. B; 33. B; 34. B; 35. C; 36. A; 37. D; 38. C; 39. A; 40. B; Đáp án mã đề: 405 01. C; 02. B; 03. C; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. C; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. A; 14. B; 15. C; 16. C; 17. A; 18. C; 19. C; 20. D; 21. D; 22. A; 23. D; 24. C; 25. A; 26. A; 27. D; 28. C; 29. C; 30. B; 31. B; 32. A; 33. B; 34. D; 35. D; 36. B; 37. C; 38. B; 39. C; 40. B; Đáp án mã đề: 406 01. A; 02. A; 03. B; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. D; 09. C; 10. D; 11. C; 12. C; 13. C; 14. A; 15. A; 16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A; 21. C; 22. D; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. D; 28. C; 29. D; 30. D; 31. A; 32. C; 33. A; 34. B; 35. D; 36. B; 37. A; 38. C; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 407 01. C; 02. A; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C; 07. C; 08. C; 09. D; 10. A; 11. A; 12. B; 13. C; 14. D; 15. C; 16. A; 17. C; 18. B; 19. C; 20. A; 21. B; 22. A; 23. A; 24. A; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. B; 30. D; 31. A; 32. B; 33. B; 34. B; 35. D; 36. B; 37. B; 38. A; 39. A; 40. C; Đáp án mã đề: 408 01. A; 02. B; 03. B; 04. D; 05. A; 06. D; 07. B; 08. D; 09. C; 10. B; 11. A; 12. B; 13. C; 14. B; 15. A; 16. D; 17. C; 18. B; 19. C; 20. D; 21. B; 22. C; 23. A; 24. D; 25. C; 26. D; 27. B; 28. C; 29. A; 30. A; 31. C; 32. B; 33. A; 34. A; 35. D; 36. C; 37. C; 38. A; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 409 01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. A; 09. C; 10. D; 11. A; 12. C; 13. A; 14. B; 15. A; 16. C; 17. B; 18. C; 19. A; 20. B; 21. C; 22. A; 23. C; 24. A; 25. A; 26. D; 27. B; 28. B; 29. D; 30. C; 31. C; 32. B; 33. A; 34. A; 35. D; 36. A; 37. D; 38. C; 39. D; 40. D; Đáp án mã đề: 410 01. A; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. C; 07. D; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. B; 15. A; 16. A; 17. B; 18. B; 19. C; 20. C; 21. C; 22. A; 23. D; 24. C; 25. B; 26. D; 27. D; 28. B; 29. D; 30. B; 31. C; 32. D; 33. A; 34. C; 35. D; 36. C; 37. C; 38. C; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 411 01. D; 02. D; 03. B; 04. D; 05. B; 06. D; 07. B; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. A; 13. A; 14. C; 15. A; 16. C; 17. A; 18. D; 19. B; 20. A; 21. B; 22. C; 23. D; 24. C; 25. B; 26. B; 27. A; 28. D; 29. C; 30. D; 31. D; 32. A; 33. C; 34. C; 35. D; 36. D; 37. A; 38. C; 39. C; 40. A; Đáp án mã đề: 412 01. D; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. D; 07. B; 08. A; 09. D; 10. D; 11. D; 12. C; 13. A; 14. D; 15. C; 16. A; 17. C; 18. B; 19. A; 20. D; 21. A; 22. D; 23. B; 24. C; 25. D; 26. B; 27. D; 28. C; 29. D; 30. D; 31. C; 32. A; 33. B; 34. D; 35. A; 36. C; 37. D; 38. C; 39. A; 40. D;