Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 93: Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số đợt bằng nhau. 
Tất cả các tế bào con được tạo thành đều chuyển sang vùng chín giảm phân bình thường tạo ra 1280 giao tử. 
Trong quá trình đó, đã có 14592 nhiễm sắc thể bị tiêu biến cùng với các thể định hướng. Tỷ lệ trứng được thụ 
tinh chiếm 6,25% trên tổng số trứng được tạo thành. 
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?  
I. Có 256 tế bào sinh tinh và 256 tế bào sinh trứng đã tạo ra số giao tử nói trên. 
II. Các tế bào trên thuộc loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 38. 
III. Trong quá trình trên có 18 hợp tử được tạo thành. 
IV. Có 1024 tinh trùng được tạo thành và tham gia thụ tinh với hiệu suất thụ tinh 15,625%. 
V. Có 19152 NST bị tiêu biến cùng các giao tử không được thụ tinh. 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 94: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây? 
(1) Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây. 
(2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác. 
(3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. 
(4) Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật. 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 95: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: 
A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Ngô, mía, cỏ gấu. 
C. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Rau dền, các loại rau. 
Câu 96: Một gen có tổng số nuclêôtit loại G với 1 loại nuclêôtit khác chiếm tỉ lệ 70% tổng số nuclêôtit của gen. 
Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit T = 150 và bằng một nửa số nuclêôtit loại A. Nhận xét nào sau đây đúng 
về gen nói trên? 
A. Số nuclêôtit loại A chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen. 
B. Số nuclêôtit loại A, T trên mạch 2 của gen lần lượt là : 300, 150. 
C. Số liên kết hóa trị trong các nuclêôtit của gen là 2998. 
D. Gen có 4050 liên kết hiđrô.
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 14/08/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_sinh_hoc_lop_11_lan_1_ma_de_201_n.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: Sinh học 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Mã đề 201 Câu 81: Lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, có thể chọn những nguyên tố khoáng nào sau đây để bón cho cây? A. P, K, Mn. B. S, P, K. C. P, K, Fe. D. N, Mg, Fe. Câu 82: Chất nào sau đây là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối? A. ATP. B. C6H12O6. C. CO2. D. O2. Câu 83: Khi nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? (1) Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con thành tế bào – gian bào. (2) Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều năng lượng. (3) Sự vận chuyển nước thường diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan. (4) Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, đều phải đi qua tế bào nội bì. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 84: Cây trên cạn khi bị ngập úng lâu ngày sẽ bị chết, có bao giải thích nào sau đây đúng? (1) Thừa oxi hạn chế hô hấp và tích luỹ chất độc. (2) Lông hút bị chết và không hình thành lông hút mới. (3) Cây sẽ hấp thụ được nước và khoáng quá nhiều. (4) Sẽ tăng quá trình lên men gây tích lũy độc tố ở rễ. A. 4. B. 3 C. 2 D. 1 Câu 85: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 86: Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Chuyển năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong ATP và NADPH. (2) Diễn ra ở tilacoit. (3) Diễn ra ở chất nền của lục lạp. (4) Diễn ra trước pha tối và không cần tới sản phẩm của pha tối. (5) Diễn ra giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 87: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây ? A. Tế bào nhu mô vỏ. B. Tế bào nội bì. C. Khí khổng. D. Tế bào lông hút. Câu 88: Trong các cơ quan sau đây của cây xanh, cơ quan nào có thế nước thấp nhất ? A. Các mạch gỗ ở thân. B. Lá cây. C. Các lông hút ở rễ. D. Cành cây. Câu 89: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây ? A. và N2. B. và . C. và . D. và . Câu 90: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế A. nhờ các bơm ion. B. chủ động. C. cần tiêu tốn năng lượng. D. thẩm thấu. Câu 91: Sự mở khí khổng có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 -
  2. B. Để khí oxi khuyếch tán từ lá đi ra không khí. C. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên. D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác. Câu 92: Dịch mạch rây được vận chuyển từ lá xuống rễ là nhờ A. quá trình cung cấp năng lượng của hô hấp. B. lực đẩy của áp suất rễ và thoát hơi nước. C. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận. D. lực hút của thoát hơi nước và lực đẩy của rễ. Câu 93: Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số đợt bằng nhau. Tất cả các tế bào con được tạo thành đều chuyển sang vùng chín giảm phân bình thường tạo ra 1280 giao tử. Trong quá trình đó, đã có 14592 nhiễm sắc thể bị tiêu biến cùng với các thể định hướng. Tỷ lệ trứng được thụ tinh chiếm 6,25% trên tổng số trứng được tạo thành. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có 256 tế bào sinh tinh và 256 tế bào sinh trứng đã tạo ra số giao tử nói trên. II. Các tế bào trên thuộc loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 38. III. Trong quá trình trên có 18 hợp tử được tạo thành. IV. Có 1024 tinh trùng được tạo thành và tham gia thụ tinh với hiệu suất thụ tinh 15,625%. V. Có 19152 NST bị tiêu biến cùng các giao tử không được thụ tinh. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 94: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây? (1) Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây. (2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác. (3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. (4) Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 95: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Ngô, mía, cỏ gấu. C. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Rau dền, các loại rau. Câu 96: Một gen có tổng số nuclêôtit loại G với 1 loại nuclêôtit khác chiếm tỉ lệ 70% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit T = 150 và bằng một nửa số nuclêôtit loại A. Nhận xét nào sau đây đúng về gen nói trên? A. Số nuclêôtit loại A chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen. B. Số nuclêôtit loại A, T trên mạch 2 của gen lần lượt là : 300, 150. C. Số liên kết hóa trị trong các nuclêôtit của gen là 2998. D. Gen có 4050 liên kết hiđrô. Câu 97: Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đây? A. APG. B. CO2. C. ATP. D. H2O. Câu 98: Trong các nguyên tố sau đây, nhóm nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Câu 99: Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvil là A. AlPG (anđêhit photphoglixêric). B. ATP, NADPH. C. APG (axit photphoglixêric). D. RiDP (ribulôzơ – 1,5-điphôtphat). Câu 100: Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây? A. PEP. B. AOA. C. Ribulôzơ 1-5-diP. D. APG. Câu 101: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền trưởng thành. B. miền lông hút. C. miền sinh trưởng. D. miền chóp rễ. Câu 102: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là: A. nước và các ion khoáng. B. các ion khoáng C. nước. D. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ. Câu 103: Hình vẽ bên đây mô tả sự phân bào của một tế bào có bộ NST 2n. Trang 2/4 - Mã đề thi 201 -
  3. Có bao nhiêu phát biểu dươi đây là đúng? I. Tế bào đang ở kì giữa 1. II. Bộ NST 2n của loài này có 8 NST. III. Kết thúc lần phân bào này, số NST có trong mỗi tế bào con là: 2 NST kép. IV. Bộ NST có trong mỗi tế bào con được tạo ra từ lần phân bào này giống hệt nhau và có số lượng giảm một nửa so với tế bào mẹ. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 104: Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá không có sự tham gia của lực nào sau đây ? A. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ. B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn. C. Lực đẩy của áp suất rễ. D. Lực hút do thoát hơi nước của lá. Câu 105: Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng hấp thu được đến trung tâm phản ứng sáng? A. Diệp luc a và diệp lục b. B. Diệp lục b và carôten. C. Diệp lục b và carôtenoit. D. Xanthôphyl và diệp lục a. Câu 106: Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là A. saccarôzơ. B. glucôzơ. C. fructôzơ. D. ion khoáng. Câu 107: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. B. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển. C. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. D. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi. Câu 108: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. C. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điP D. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Câu 109: Một tế bào thực vật có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd thực hiện giảm phân bình thường. Khi tế bào ở cuối kì sau II, bộ NST có thể là A. ABDabd B. AbDAbD C. AaBbDd D. AABBDDaabbdd Câu 110: Ở trong lá, lục lạp thường có nhiều nhất ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào mô xốp. B. Tế bào biểu bì dưới. C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào biểu bì trên. Câu 111: Ở người có 2n = 46, một tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng? I. Ở kì đầu I trong tế bào có 92 cromatit. II. Ở đầu kì cuối II trong tế bào có 23 NST đơn. III. Kết thúc quá trình trên hình thành nên 4 giao tử. IV. Trong suốt quá trình trên trong tế bào luôn tồn tại cặp NST tương đồng. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 112: Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo A. cả mạch gỗ và mạch rây. B. mạch gỗ. C. tế bào chất. D. mạch rây. Câu 113: Khi nói về chu trình Canvil, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giải phóng O2. B. Tổng hợp glucôzơ. C. Xảy ra vào ban đêm. D. Giải phóng CO2. Câu 114: Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào mạch rây ở rễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào mạch gỗ ở rễ. Câu 115: Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bộ rễ của cây phát triển tốt? Trang 3/4 - Mã đề thi 201 -
  4. (1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. (2) Phá váng, làm có sục bùn. (3) Luôn tưới cho gốc cây đẫm nước. (4) Tưới nước và bón phân hợp lí. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 116: Pha tối của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM khác nhau về bao nhiêu đặc điểm sau đây? (1) Chất nhận CO2 đầu tiên. (2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. (3) Số phân tử NADPH cần để tổng hợp một phân tử glucôzơ. (4) Thời gian và không gian xảy ra quá trình cố định CO2, A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 117: Bạn Mai sử dụng dung dịch phân bón để bón qua lá cho cây cảnh trong vườn. Để bón phân hợp lí, bạn Mai cần thực hiện bao nhiêu chỉ dẫn sau đây? I. Bón đúng liều lượng. II. Không bón khi trời đang mưa. III. Không bón khi trời nắng gắt. IV. Bón phân phù hợp với thời kì sinh trường của cây. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 118: Nguyên tố magiê (Mg) là thành phần cấu tạo của A. prôtêin. B. diệp lục. C. màng của lục lạp. D. axit nuclêic. Câu 119: Sự trao đổi nước giữa cây xanh với môi trường gồm bao nhiêu quá trình sau đây? (1) Thoát hơi nước. (2) Vận chuyển nước. (3) Hút nước. (4) Sử dụng nước cho các phản ứng của cơ thể. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 120: Lực đóng vai trò chính cho quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây? A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). B. Lực liên kết giữa các phân tử nước. C. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước). HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 201 -
  5. mamon made cautron dapan SI11 201 81 D SI11 201 82 B SI11 201 83 B SI11 201 84 C SI11 201 85 D SI11 201 86 C SI11 201 87 B SI11 201 88 B SI11 201 89 D SI11 201 90 D SI11 201 91 A SI11 201 92 C SI11 201 93 C SI11 201 94 A SI11 201 95 A SI11 201 96 D SI11 201 97 D SI11 201 98 D SI11 201 99 C SI11 201 100 C SI11 201 101 B SI11 201 102 A SI11 201 103 C SI11 201 104 A SI11 201 105 A SI11 201 106 A SI11 201 107 A SI11 201 108 C SI11 201 109 B SI11 201 110 C SI11 201 111 D SI11 201 112 B SI11 201 113 B SI11 201 114 A SI11 201 115 D SI11 201 116 B SI11 201 117 C SI11 201 118 B SI11 201 119 D SI11 201 120 A