Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 94: Hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài
tiết chứ không tham gia vào quá trình vận chuyển khí xảy ra ở
A. cá chép. B. lưỡng cư. C. châu chấu. D. giun đất.
Câu 95: Ở thú, chất trung gian hóa học phổ biến nhất có trong xináp hóa học là
A. axêtincôlin và đôpamin. B. sêrôtônin và norađrênalin.
C. axêtincôlin và sêrôtônin. D. axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 96: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
A. cơ quan. B. cơ thể. C. tế bào. D. mô.
Câu 97: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Cá chép.
Câu 98: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. tĩnh mạch chủ. C. tiểu tĩnh mạch. D. mao mạch.
Câu 99: Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang tính bản năng. B. Sinh ra đã có, không cần học hỏi.
C. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống. D. Được di truyền từ bố mẹ.
Câu 100: Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về
phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào của cây?
A. hướng sáng âm. B. hướng sáng dương.
C. hướng sáng và hướng gió. D. hướng sáng.
tiết chứ không tham gia vào quá trình vận chuyển khí xảy ra ở
A. cá chép. B. lưỡng cư. C. châu chấu. D. giun đất.
Câu 95: Ở thú, chất trung gian hóa học phổ biến nhất có trong xináp hóa học là
A. axêtincôlin và đôpamin. B. sêrôtônin và norađrênalin.
C. axêtincôlin và sêrôtônin. D. axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 96: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
A. cơ quan. B. cơ thể. C. tế bào. D. mô.
Câu 97: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Cá chép.
Câu 98: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. tĩnh mạch chủ. C. tiểu tĩnh mạch. D. mao mạch.
Câu 99: Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang tính bản năng. B. Sinh ra đã có, không cần học hỏi.
C. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống. D. Được di truyền từ bố mẹ.
Câu 100: Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về
phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào của cây?
A. hướng sáng âm. B. hướng sáng dương.
C. hướng sáng và hướng gió. D. hướng sáng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_sinh_hoc_lop_11_lan_2_ma_de_201_n.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 11 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 201 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 81: Khi mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém thì huyết áp sẽ A. ổn định. B. trung bình. C. tăng cao. D. giảm xuống. Câu 82: Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm. (2) Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp. (3) Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch. (4) Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng chậm. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 83: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang? A. Ếch đồng. B. Mèo rừng. C. Chim sâu. D. Tôm sông. Câu 84: Hươu đực sử dụng dịch của tuyến tiết nằm cạnh mắt để quệt vào cành cây với mục đích thông báo cho các con đực khác biết lãnh thổ này đã có chủ. Đây là ví dụ về loại tập tính A. bảo vệ vùng lãnh thổ.B. kiếm ăn. C. sinh sản. D. di cư. Câu 85: Ở thực vật, quá trình hô hấp nội bào xảy ra tại bào quan A. gôngi. B. ti thể. C. ribôxôm. D. lục lạp. Câu 86: Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn giải được bài tập đó. Đây là một ví dụ về hình thức học tập A. học ngầm. B. học khôn. C. điều kiện hóa đáp ứng. D. in vết. Câu 87: Cơ quan đảm nhiệm chức năng quang hợp của cây là A. hoa. B. thân. C. lá. D. rễ. Câu 88: Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình bảo quản? A. Quả quýt. B. Cây mía. C. Dưa hấu. D. Hạt điều. Câu 89: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? (1) Chế độ ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp. (2) Nếu khiêng một vật nặng có thể làm tăng huyết áp. (3) Hoocmôn glucagôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen. (4) Hoạt động thải CO2 ở phổi sẽ góp phần làm giảm pH máu. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 90: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Tế bào mạch rây. B. Tế bào mô giậu. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào khí khổng. + - Câu 91: Quá trình biến đổi ion NH4 thành ion NO3 diễn ra trong đất nhờ tác dụng của nhóm vi sinh vật nào? A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn amôn hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. Câu 92: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối quang hợp của nhóm thực vật C3 là Trang 1/4 - Mã đề thi 201 -
- A. axit photpho glixêric (APG). B. ribulozo 1,5 diphotphat. C. alđêhyt photpho glixêtic (AlPG). D. axit oxalo axêtic (AOA). Câu 93: Ở một loài động vật, một số tế bào sinh dục đực sơ khai có 180 NST đơn đang thực hiện nguyên phân. Tất cả các tế bào con được tạo ra đều giảm phân tạo giao tử, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10% và mỗi tinh trùng thụ tinh với một trứng. Số hợp tử tạo ra có tổng số 288 NST đơn. Biết rằng, số lần phân bào của các tế bào sinh dục bằng nhau và bằng số NST đơn trong bộ NST đơn bội của loài. Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài. A. 2n = 4 B. 2n = 6 C. 2n = 10 D. 2n = 8 Câu 94: Hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết chứ không tham gia vào quá trình vận chuyển khí xảy ra ở A. cá chép. B. lưỡng cư. C. châu chấu. D. giun đất. Câu 95: Ở thú, chất trung gian hóa học phổ biến nhất có trong xináp hóa học là A. axêtincôlin và đôpamin. B. sêrôtônin và norađrênalin. C. axêtincôlin và sêrôtônin. D. axêtincôlin và norađrênalin. Câu 96: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong A. cơ quan. B. cơ thể. C. tế bào. D. mô. Câu 97: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Cá chép. Câu 98: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở A. động mạch chủ. B. tĩnh mạch chủ. C. tiểu tĩnh mạch. D. mao mạch. Câu 99: Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Mang tính bản năng. B. Sinh ra đã có, không cần học hỏi. C. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống. D. Được di truyền từ bố mẹ. Câu 100: Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào của cây? A. hướng sáng âm. B. hướng sáng dương. C. hướng sáng và hướng gió. D. hướng sáng. Câu 101: Tế bào nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào khí khổng. Câu 102: Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu gồm các chất nào dưới đây? A. Nước và các ion khoáng . B. Axit hữu cơ và hooc môn. C. Saccarozơ và các axit amin. D. Axitamin và vitamin . Câu 103: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích nghi với sự trao đổi khí? A. Dưới da có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. B. Bề mặt trao đổi khí nhỏ. C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. D. Bề mặt mỏng Câu 104: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH (2) Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. (3) Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu. (4) Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 105: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có đặc điểm A. xung thần kinh thực hiện theo lối nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác. B. xung thần kinh lan truyền với tốc độ chậm. Trang 2/4 - Mã đề thi 201 -
- C. xung thần kinh lan truyền liên tục dọc theo sợi trục. D. xung thần kinh thực hiện theo lối vừa nhảy cóc vừa truyền liên tục dọc theo sợi trục. Câu 106: Kết quả của giai đoạn đường phân từ một phân tử glucôzơ là A. 4 phân tử axit piruvic và 2 ATP. B. 2 phân tử axit piruvic và 3 ATP. C. 2 phân tử axit piruvic và 2 ATP. D. 3 phân tử axit piruvic và 3 ATP. Câu 107: Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ? A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất phải. Câu 108: Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn. Đây là ví dụ về loại tập tính A. kiếm ăn. B. vị tha C. thứ bậc. D. bảo vệ vùng lãnh thổ. AB Câu 109: Ở một loài động vật, xét một cơ thể đực có kiểu gen Ddee. Nếu trong quá trình ab giảm phân ở một số tế bào, cặp NST mang các cặp gen A, a và B, b không phân li ở kì sau của giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Xác định số loại giao tử tối đa được tạo thành. A. 12 B. 8 C. 22 D. 14 Câu 110: Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay? A. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. Câu 111: Một cá thể của một loài động vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 200 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 NST chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? A. 2,5% B. 0,5% C. 10% D. 5% Câu 112: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở những cây thân gỗ cao là A. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). B. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước). C. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. lực liên kết giữa các phân tử nước. Câu 113: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống? A. Thủy tức. B. Rắn. C. Châu chấu. D. Giun dẹp. Câu 114: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Mangan. B. Nitơ. C. Bo. D. Sắt. Câu 115: Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Tĩnh mạch B. Mao mạch C. Bó His. D. Động mạch Câu 116: Chim công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông sặc sỡ của mình để quyến rũ chim cái, sau đó chúng giao phối. Đây là ví dụ về loại tập tính A. di cư. B. kiếm ăn. C. sinh sản. D. bảo vệ vùng lãnh thổ. Câu 117: Ở ruồi giấm, bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, các tế bào con tạo ra đều qua giảm phân tạo giao tử. Các giao tử tạo thành tham Trang 3/4 - Mã đề thi 201 -
- gia thụ tinh với hiệu suất 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương đương với số NST đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng? (1) Các tế bào trên ở ruồi giấm cái. (2) Tế bào sinh dục sơ khai đã nguyên phân liên tiếp 5 đợt. (3) Số NST môi trường cung cấp cho các tế bào trên giảm phân là 256. (4) Tổng số NST kép có trong các tế bào con ở kì giữa II giảm phân là 256. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 118: Quá trình tiêu hóa xenlulozơ có trong thức ăn của con trâu chủ yếu diễn ra ở A. dạ cỏ B. dạ lá sách C. dạ tổ ong D. dạ múi khế Câu 119: Oxi được tạo ra trong pha sáng quang hợp có nguồn gốc từ chất nào sau đây? A. Glucôzơ. B. CO2. C. Diệp lục. D. H2O. Câu 120: Loài thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm? A. Xương rồng. B. Rau dền. C. Lúa nước. D. Ngô. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 201 -
- mamon made cautron dapan SINH HỌC 11 201 81 C SINH HỌC 11 201 82 C SINH HỌC 11 201 83 D SINH HỌC 11 201 84 A SINH HỌC 11 201 85 B SINH HỌC 11 201 86 B SINH HỌC 11 201 87 C SINH HỌC 11 201 88 D SINH HỌC 11 201 89 C SINH HỌC 11 201 90 D SINH HỌC 11 201 91 B SINH HỌC 11 201 92 A SINH HỌC 11 201 93 A SINH HỌC 11 201 94 C SINH HỌC 11 201 95 D SINH HỌC 11 201 96 B SINH HỌC 11 201 97 D SINH HỌC 11 201 98 A SINH HỌC 11 201 99 C SINH HỌC 11 201 100 D SINH HỌC 11 201 101 B SINH HỌC 11 201 102 A SINH HỌC 11 201 103 B SINH HỌC 11 201 104 B SINH HỌC 11 201 105 A SINH HỌC 11 201 106 C SINH HỌC 11 201 107 A SINH HỌC 11 201 108 B SINH HỌC 11 201 109 C SINH HỌC 11 201 110 D SINH HỌC 11 201 111 D SINH HỌC 11 201 112 A SINH HỌC 11 201 113 B SINH HỌC 11 201 114 B SINH HỌC 11 201 115 C SINH HỌC 11 201 116 C SINH HỌC 11 201 117 D SINH HỌC 11 201 118 A SINH HỌC 11 201 119 D SINH HỌC 11 201 120 A