Khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
Câu 3. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các
đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1 J. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 0 J.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học. B. Công cản. C. Công phát động. D. Công suất.
Câu 11. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công. B. năng lượng.
C. mặt tác dụng lực. D. tốc độ biến thiên của điện trường.
Câu 12. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ?
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
C. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 13. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 2s. B. t = 1s. C. t = 4 s. D. t = 3 s.
File đính kèm:
- khao_sat_chat_luong_vat_li_lop_11_lan_1_ma_de_101_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 11 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5000 V/m và 3000 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm của MN là? A. 8000 V/m. B. 15000 V/m. C. 4000 V/m. D. 7500 V/m. Câu 2. Hai điện tích dương q1= q2 = 49 μC đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. d B. 2d C. d D. d 1 1 1 Câu 3. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các 3 4 2 đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 0 J. Câu 4. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy 3 lên độ cao h′ = h . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất.Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: 2 3 gh gh A. v= gh . B. v = . C. v = . D. v= gh . 0 2 0 2 0 3 0 Câu 5. Hai quả cầu kim loại giống nhau, mang điện tích q1,q2 đặt cách nhau 20cm thì hút nhau bởi một lực -7 F1 = 5.10 N. Nối hai quả cầu bằng một dây dẫn, xong bỏ dây dẫn đi thì hai quả cầu đẩy nhau với một lực F2 -7 = 4.10 N. Tính q1,q2. 1 2 1 2 A. q = ± −8 C; q = ± −8 C B. q = ± −8 C; q = −8 C 10 10 10 10 1 2 1 2 C. q = ± 5−8 C; q = 15−8 C D. q = ± 3−8 C; q = ∓± 15−8 C 10 10 10 10 Câu 6. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: 3 ∓ 15 9 15 A. 9,8 m. B. 1,0 m. C. 0,102 m. D. 32 m. Câu 7. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 1 1 A. W = mv2 + k(∆l)2 . B. W = mv2 + mgz . C. W = mv2 + k.∆l D. W = mv + mgz . 2 2 2 2 2 2 Câu 8. Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn: A. F = ma . B. F = ma . C. F = −ma . D. F = ma . Câu 9. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không, cách nhau 4 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 10-5 N. Độ lớn mỗi điện tích là? A. 2,10-9C B. 2.10-8C C. 1,3.10-9C D. 2,5.10-9C Câu 10. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công cản. C. Công phát động. D. Công suất. Câu 11. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. năng lượng. C. mặt tác dụng lực. D. tốc độ biến thiên của điện trường. Câu 12. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ? A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. C. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 13. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 2s. B. t = 1s. C. t = 4 s. D. t = 3 s. Mã đề 101 - Trang 1/4
- Câu 14. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ. A. ω ≈ 7,27.10−4 rad.s . B. ω ≈ 6,20.10−6 rad.s C. ω ≈ 5,42.10−5 rad.s D. ω ≈ 7,27.10−5 rad.s Câu 15. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là 9| | 9| | 9 9 A. E = 9.10 B. E = 9.10 C. E = 9.10 D. E = 9.10 2 Q Q Q Q Câu 16. Một điện tích điểm q = + 20μC chuy2ển động từ đỉnh B đến đỉnh2 C của tam giác đều ABC, n2ằm r r r r trong điện trường A đều có cường độ 2000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến A. A = 2.10-3 J. B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC? C. A = - 4.10-3 J. D. A = 4.10-3 J. E. A = - 2.10-3 J. -9 -9 Câu 17. Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C, q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-9 N. B. 9.10-5 N. C. 8.10-5 N. D. 9.10-6 N. Câu 18. Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó? Q Q Q Q O U O U O U O U Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 19. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 2h A. v = . B. v = 2gh . C. v = 2gh . D. v = gh . g -9 -9 -5 Câu 20. Hai điện tích điểm q1 = 10 C, q2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 4 2cm. Câu 21. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách của chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá√ trị của x bằng √ Mã đề 101 - Trang 2/4
- F (10-4 N) 1,6 x O r (m) A. 8.10-5 B. 0,4 C. 4.10-5 D. 8 Câu 22. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = ½.mv2. D. A = F.s.cosα. Câu 23. Hai điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây đúng? luôn luôn đúng: A. q1 và q2 cùng dấu nhau. B. q1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 đều là điện tích dương. Câu 24. Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường tại H là? A. 500 V/m. B. 2000 V/m. C. 5000 V/m. D. 2500 V/m. Câu 25. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. v2 B. Độ lớn a = . r C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Đặt vào vật chuyển động. Câu 26. Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào 1 sợi chỉ cách điện. Quả cầu mang điện tích q1 = 0,1µC. Đưa quả cầu thứ 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu, dây treo hợp với đường thẳng đứng góc 300. Khi đó 2 quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3 cm. Hỏi 2 độ lớn điện tích q2? Lấy g = 10m/s A. 0,058 μC B. 0,58 μC C. 5,8 μC D. 0,58 nC Câu 27. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 1000 V/m. B. 10000 V/m. C. 1 V/m. D. 100 V/m. Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 29. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N? A. 600. B. 1200. C. 00. D. 900. Câu 30. Công thức của định luật Húc là: m m A. F = µN . B. F = k ∆l . C. F = G 1 2 . D. F = ma . r 2 Câu 31. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: v 2 v A. v = ω.r;a = . B. v = ω.r;a = ht r ht r Mã đề 101 - Trang 3/4
- ω v2 C. v = ;a = . D. v = ω.r;a = v 2 r . r ht r ht Câu 32. 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-6 F. C. 10-3 F. D. 10-12 F. Câu 33. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là: 2π 2π 2π A. ω = ;ω = 2π. f . B. ω = ;ω = . T T f 2π C. ω = 2π.T; ω = . D. ω = 2π.T ;ω = 2π. f . f Câu 34. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 2 J. B. 5 J. C. 7,5J. D. 5 3 / 2 J. Câu 35. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 A. 2 nF. B. 2 F. C. 2 mF. D. 2 μF. E. Điện dung của tụ là Câu 36. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 37. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức : A. p = m.a . B. p = m.v . C. p = m.v . D. p = m.a . Câu 38. Hai điện tích q1=q2=q đặt tại A,B trong không khí. Cho AB =2a. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách AB đoạn h. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M đạt cực đại là? 4kq 2 A. E = 2k B. E = k C. E = 2 2k D. E = 3 3a q q q Câu 39. Cường2 độ điện trường của một điện2 tích phụ thuộc vào khoảng cách2 r được mô tả như đồ thị bên. a 2a √ a Biết r2 = và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng r1+r3 2 A. 17 V/m. B. 22,5 V/m. C. 16 V/m. D. 13,5 V/m. Câu 40. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 200J. B. 100 J C. 0,04 J. D. 400 J. HẾT Mã đề 101 - Trang 4/4
- 101 102 103 104 105 106 1 D D C B A D 2 D C C C D C 3 D A A A C B 4 D B B D D A 5 C D C B D B 6 A B A B A D 7 A B B C D C 8 A A A C C B 9 C D B D C B 10 D D A B A B 11 C D C A C B 12 D D B A D B 13 A A D D B D 14 D A D D D B 15 B A D C B B 16 C C D B B B 17 C D D C C A 18 D C B D B B 19 B C A A B C 20 A B D B A B 21 B D C A A A 22 D C B B C D 23 A B C C C A 24 D A B D C B 25 A A B A D A 26 A C B B D D 27 B E A A C B 28 D D C C D C 29 B D A D B C 30 B A B B E A 31 A B A A D D 32 A B D A A A 33 A D C D B D 34 B B B B B C 35 A D C D D A 36 A D C B A D 37 C B D A A D 38 D B C A C B 39 C A C B D C 40 C C A B A D