Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 601 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

Câu 1:  Đường sức điện cho biết 
A. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. 
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. 
C. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. 
D. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. 
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện 
cho toàn mạch 
A. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. 
B. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; 
C. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; 
D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; 
Câu 3: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ 
điện năng là 
A. 240 kJ. B. 4 kJ. C. 1000 J. D. 120 kJ.
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 601 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_ma_de_601_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 601 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 601 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đường sức điện cho biết A. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. D. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. B. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; C. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; Câu 3: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là A. 240 kJ. B. 4 kJ. C. 1000 J. D. 120 kJ. Câu 4: Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện lên 2 lần và thời gian điện phân giảm 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực. A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 5: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét giảm 2 lần thì cường độ điện trường A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = E – I.r. B. UN = I(RN + r). C. UN = Ir. D. UN = E + I.r. Câu 7: Tụ điện có cấu tạo gồm A. một vật có thể tích điện được. B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu. C. hai vật bằng kim loại đặt gần nhau và giữa chúng là chất cách điện. D. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau. Câu 8: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 20 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 4 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 40 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là A. 2 N. B. 1 N. C. 48 N. D. 32 N. Câu 9: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là. A. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. B. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. Trang 1/3 - Mã đề 601 -
  2. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 10: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 11: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 12: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 6 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 1 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 9 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 0,5 A và 9 V. B. 1 A và 9 V. C. 0,5 A và 10 V. D. 1 A và 10 V. Câu 13: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tiết diện đều, giảm 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 14: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích q = 1nC, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 3 (cm) có độ lớn là: A. E = 104 (V/m). B. E = 3.105 (V/m). C. E = 300 (V/m). D. E = 107 (V/m). Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 Ω, R1 = 20 Ω, R2 = 30 Ω, R3 = 5 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế 2 cực của nguồn điện có độ lớn là A. 1 A và 17/3 V B. 1/3 A và 6V C. 1 A và 6 V D. 1/3 A và 17/3 V Câu 16: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. C. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. D. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. Câu 17: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 0 và q2 0. D. q1.q2 > 0. Câu 18: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, sau khi điện phân 2 giờ 40 phút 50 giây thì chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt là 9.10-3cm. Biết 3 ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm . Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân có độ lớn là Trang 2/3 - Mã đề 601 -
  3. A. 10A B. 15A C. 3A D. 5A Câu 19: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1/3 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 3 V và 1/9 Ω. B. 9 V và 1 Ω. C. 9 V và 3 Ω. D. 9 V và 1/3 Ω. Câu 20: Công suất định mức của các dụng cụ điện là A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào. C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường. D. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được. −−77 Câu 21: Cho hai điện tích điểm q12=2.10 Cq ; = − 3.10 Cđặt tại hai điểm A và B trong chân −7 không cách nhau 5cm. Lực điện tổng hợp tác dụng lên qCo = −2.10 đặt tại C, với CA = 2cm; CB = 3cm có độ lớn là A. 1,08 N B. 0,3 N C. 3,0 N D. 1,5 N II. PHẦN TỰ LUẬN -10 Câu 1. Hai điện tích q1 = q2 = 6,4.10 C, đặt tại 2 đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm, trong không khí. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại đỉnh A của tam giác. Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện có suất điện động E = 9V, và điện trở trong r = 1Ω. Cho biết R1 = 1,5Ω, R2=R3= 3Ω và bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc có điện trở Rp = 3Ω (Cho biết bạc có khối lượng mol nguyên tử và hóa trị lần lượt là A = 108 và n = 1). Điện trở các dây nối không đáng kể. R1 E ,r a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b. Xác định thời gian điện phân biết khối lượng Ag bám vào RP catốt là 1,44g. c. Xác định chiều dày của lớp bạc phủ lên tấm kim loại khi mạ R2 R3 bạc, biết diện tích của mặt phủ tấm kim loại là 41,14 cm2, khối lượng riêng của bạc là D = 10500 kg/m3. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 601 -
  4. SỞ GD & ĐT CÀ MAU KTCK1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút Phần trắc nghiệm: 601 602 603 604 1 C A A A 2 A B C B 3 A C C D 4 A C A A 5 A A D B 6 A D A D 7 C B A A 8 A A C C 9 C D C D 10 D A A B 11 A A D A 12 D A C D 13 C C C A 14 A A D B 15 D A D A 16 D C C D 17 D C B D 18 D B D C 19 B A D B 20 C B A D 21 D A B C 1
  5. PHẦN TỰ LUẬN STT Câu 1 q 6,4.10−10 0,5 EEk= =1 = 9.109 = 900 V/m 12 r 0,082 1     E  E2 E1 A 0,25 B q1 q 2 α 0,25 EE=21 cos = 2.900cos30= 900 3 V/m 2 Câu 2 SĐĐM: R1 nt [Rp //(R2 nt R3) a. R23=6Ω ; Rp23 = 2 Ω 0,25 RN=3,5 Ω 0,25 E 9 = = = IA2 0,25 RrN ++3, 5 1 b. Ip23=I=2A Up23= Up= Ip23.Rp23= 2.2 =4V U p 4 0,25 IAp = = Rp 3 Ta có: 1 A mFn m= It ⇒= t F n AI 0,25 1,44.96500.1 = = 965s 0,25 4 .108 3 c. Ta có m=DV=DdS 0,25 m 1, 44 suy ra d = = = 3,3 3.10−3 cm DS 41,14.10,5 0,25 2