Kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 147 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

 Câu 17. Xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống đến cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Biết tốc độ lan truyền xung thần kinh là 100m/s. Thời gian lan truyên xung thần kinh này trong trường người đó cao 170 cm và nặng 65kg là :

        A.  0.065s                            B.  0.65s                           C.  0.17s                           D.  0.017s            

 Câu 18. Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều:

        A.  Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều;

        B.  Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng;

        C.  Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp; 

        D.  Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh;

 Câu 19. Thể giao tử đực và thể giao tử cái ở thực vật có hoa lần lượt là:

        A.  Nhụy, nhị                      B.  Túi phôi, hạt phấn    C.  Hạt phấn, túi phôi     D. Nhị , nhụy              

 Câu 20.  Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, FSH kích thích

        A.  phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.  B.  tuyến yên sản sinh LH.

        C.  tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron                          D.  ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.   

 Câu 21.  Trong mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển thì :

        A.  sinh trưởng làm biến đổi chức năng sinh lí của sinh vật.

        B.  phát triển diễn ra độc lập và xen kẽ với sinh trưởng.

        C.  sinh trưởng làm thay đổi phát triển .                    D.  sinh trưởng là điểu kiện của phát triển.

 Câu 22.Cá và bò sát đẻ con khác với thú đẻ con ở đặc điểm là:

        A.  kích thước con non so với bố mẹ.                        B.  số con non trong một lứa.

        C. có hay không có nhau thai.                                    D.  sự hoàn thiện của con non.       

 Câu 23.  Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

        A.  Phôi và hậu phôi          B.  Hậu phôi                    C. Phôi       D.  Phôi thai và sau khi sinh

 Câu 24.  Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là:

        A.  Não và thần kinh ngoại biên.                              B.  Não và tuỷ sống.        

        C. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.                        D.  Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. 

docx 3 trang Phan Bảo Khanh 04/08/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 147 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_11_ma_de_147_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 147 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 147 SỞ GD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: SINH 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề: 147 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU= 7ĐIỂM) Câu 1. Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là A. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. B. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường. C. tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn. D. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. Câu 2. Cơ sở tế bào học của sinh sản hữu tính là: A. Nguyên phân, giảm phânB. Nguyên phân, thụ tinh C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinhD. Giảm phân, thụ tinh Câu 3. Cho các loài sau: Cá chép; Gà ; Thỏ ; Khỉ ; Châu chấu ; Ruồi ; Muỗi Có bao nhiêu loài phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4. Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là: A. Học ngầm B.Điều kiện hoá hành độngC. Quen nhờn D. In vết Câu 5. Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng? A. AIAB. GAC. Etylen D. Xytokinin Câu 6. Hoocmôn ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển bình thường của người là : A. GH, tirôxin, và hoocmôn sinh dục. B. testostêrôn. C.ơstrađiol. D. hoocmôn sinh trưởng (GH). Câu 7. Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.B. Tiêu phí nhiều năng lượng. C. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.D. Tiêu phí ít năng lượng. Câu 8. Trong các đặc điểm sau: (1) Thường do tủy sống điều khiển (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài (3) Có số lượng không hạn chế (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện? A. 2B. 1C. 3 D. 4 Câu 9. Những nhân tố chi phối sự ra hoa: A. Tuổi của cây, hoocmon ra hoaB. Tuổi của cây, nhiệt độ thấp và quang chu kì C. Tuổi của cây, hoocmon ra hoa, nhiệt độ thấp và quang chu kì D. hoocmon ra hoa, nhiệt độ thấp và quang chu kì Câu 10.Hạt được hình thành từ: A. Bầu nhụyB. Vòi nhụyC. Noãn đã thụ tinh D. Noãn Câu 11. Phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây? A. Chân khớp, ruột khoang và giáp xácB. Hầu hết các động vật không xương sống C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống D. Đa số các động vật có xương sống Câu 12. Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là A. phân mảnh.B. phân đôi.C. nảy chồi. D. trinh sinh. Câu 13. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Quyết, hạt kín.B. Rêu, quyết.C. Rêu, hạt trần. D. Quyết, hạt trần. Câu 14. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Là hình thức sinh sản phổ biến.B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. C. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. Câu 15. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển: A. hoàn thiện, qua nhiều giai đoạn trung gian ấu trùng biến thành con trưởng thành B. chưa hoàn thiện, qua một giai đoạn trung gian ấu trùng biến thành con trưởng thành C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành Câu 16. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: A. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.B. Dễ trồng và ít công chăm sóc. C. để tránh sâu bệnh gây hại.
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 147 D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. Câu 17. Xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống đến cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Biết tốc độ lan truyền xung thần kinh là 100m/s. Thời gian lan truyên xung thần kinh này trong trường người đó cao 170 cm và nặng 65kg là : A. 0.065sB. 0.65sC. 0.17s D. 0.017s Câu 18. Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều: A. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều; B. Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng; C. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp; D. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh; Câu 19. Thể giao tử đực và thể giao tử cái ở thực vật có hoa lần lượt là: A. Nhụy, nhịB. Túi phôi, hạt phấnC. Hạt phấn, túi phôi D. Nhị , nhụy Câu 20. Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, FSH kích thích A. phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.B. tuyến yên sản sinh LH. C. tế bào kẽ sản sinh ra testôstêronD. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. Câu 21. Trong mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển thì : A. sinh trưởng làm biến đổi chức năng sinh lí của sinh vật. B. phát triển diễn ra độc lập và xen kẽ với sinh trưởng. C. sinh trưởng làm thay đổi phát triển .D. sinh trưởng là điểu kiện của phát triển. Câu 22.Cá và bò sát đẻ con khác với thú đẻ con ở đặc điểm là: A. kích thước con non so với bố mẹ.B. số con non trong một lứa. C. có hay không có nhau thai.D. sự hoàn thiện của con non. Câu 23. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn A. Phôi và hậu phôiB. Hậu phôi C. Phôi D. Phôi thai và sau khi sinh Câu 24. Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là: A. Não và thần kinh ngoại biên. B. Não và tuỷ sống. C. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Câu 25. Nhân tố nào là nhân tố bên trong tham gia điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật? A. Thức ănB. TiroxinC. Testosteron D. Hoocmon Câu 26. Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm? A. Mô phân sinh đỉnh câyB. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh đỉnh rễD. Mô phân sinh bên Câu 27. Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh? A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản B. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản D. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy Câu 28.Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra: A. Giữa những cá thể cùng lứa trong loàiB.Giữa những cá thể cùng loài C. Giữa con với bố mẹD. Giữa những cá thể khác loài II. TỰ LUẬN (3 CÂU = 3 ĐIỂM) Câu 1. Thế nào là thụ tinh kép? Vai trò của thụ tinh kép ? (1đ) Câu 2.Trong bài viết tuyên truyền cách phòng tránh sốt xuất huyết của Cục y tế dự phòng có viết: Các biện pháp phòng bệnh sốt xuất huyết: (1đ) - Đậy kín tất cả các dụng cụ chứa nước - Thả cá vào các dụng cụ chứa nước lớn như bể, giếng, chum, vại - Thay, rửa các dụng cụ chứa nước nhỏ như lu, khạp hàng tuần - Thu gom, hủy các vật dụng phế thải trong nhà và xung quanh nhà như chai, lọ, mảnh chai, mảnh lu vỡ, ống bơ,vỏ dừa, lốp/vỏ xe cũ, hốc tre, bẹ lá dọn vệ sinh môi trường, lật úp các vật dụng chứa nước khi không dùng đến. - Bỏ muối hoặc dầu vào bát nước kê chân chạn/ tủ đựng chén bát, thay nước bình hoa. Em hãy giải thích cơ sở của các biện pháp trên? Câu 3. Nêu ưu điểm và nhược điểm của hình thức sinh sản vô tính? (1đ)
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 147 ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (7 đ) Mỗi câu đúng 0,25đ Mã đề 147 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A C C C D C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B B D D D A C D 21 22 23 24 25 26 27 28\ D C D D D D C B II/ TỤ LUẬN (3đ) Câu 1. ( 1đ) - Ở thực vật có hoa thụ tinh kép: chỉ xảy ra ở thực vật hạt kín: Cùng lúc + Giao tử đực 1 (n) x tb trứng (n)  hợp tử (2n). + Giao tử đực 1 (n) x nhân cực (2n)  nội nhũ (3n) (0,5đ) - Ý nghĩa: Nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển trong giai đoạn đầu.(0,5đ) Câu 2. (1đ) Cơ sở của biện pháp: - Diệt bọ gậy ( lăng quăng) là ấu trùng của muỗi. ( 0.5đ) - Khép kín vòng đời phát triển của muỗi (0.5đ) Câu 3.(1đ) 1. Ưu điểm: ( 0,5 đ) - Cơ thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. - Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về măt di truyền. - Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn - Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh. 2. Nhược điểm: ( 0,5đ) Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.