Kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

Câu 1: Khối lượng chất được giải phóng khỏi điện cực của bình điện phân không phụ thuộc vào 
A. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. 
B. bản chất của kim loại làm Katot. 
C. thời gian dòng điện đi qua bình điện phân. 
D. bản chất của kim loại làm Anot. 
Câu 2: Công của nguồn điện là công của lực 
A. cơ học mà nguồn điện đó có thể sinh ra. 
B. điện trường thực hiện dịch chuyển có hướng các điện tích. 
C. lạ bên trong nguồn điện. 
D. dịch chuyển nguồn điện từ nơi này sang nơi khác. 
Câu 3: Hạt mang điện tự do trong chất khí là 
A. electron tự do. B. ion dương và ion âm. 
C. electron tự do và ion dương. D. electron tự do, ion dương và ion âm. 
Câu 4: Một electron chỉ chịu tác dụng của lực điện trường chuyển động trong điện trường đều từ điểm M 
đên điểm N. Nhận xét nào  sau đây đúng? 
A. Công của lực điện trường có giá tri âm. 
B. Điện thế tại N cao hơn điện thế tại M. 
C. Đường sức của điện trường có chiều từ M sang N. 
D. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N. 
Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch kín 
A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. 
C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn.
pdf 4 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_vat_li_lop_11_ma_de_201_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Vật lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 02 trang Mã đề thi 201 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Khối lượng chất được giải phóng khỏi điện cực của bình điện phân không phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. B. bản chất của kim loại làm Katot. C. thời gian dòng điện đi qua bình điện phân. D. bản chất của kim loại làm Anot. Câu 2: Công của nguồn điện là công của lực A. cơ học mà nguồn điện đó có thể sinh ra. B. điện trường thực hiện dịch chuyển có hướng các điện tích. C. lạ bên trong nguồn điện. D. dịch chuyển nguồn điện từ nơi này sang nơi khác. Câu 3: Hạt mang điện tự do trong chất khí là A. electron tự do. B. ion dương và ion âm. C. electron tự do và ion dương. D. electron tự do, ion dương và ion âm. Câu 4: Một electron chỉ chịu tác dụng của lực điện trường chuyển động trong điện trường đều từ điểm M đên điểm N. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Công của lực điện trường có giá tri âm. B. Điện thế tại N cao hơn điện thế tại M. C. Đường sức của điện trường có chiều từ M sang N. D. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N. Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch kín A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn. Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở một hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 7: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong môi trường điện môi đồng tính A. không phụ thuộc vào môi trường đặt điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. D. tăng khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tụ điện? A. Tụ điện dùng để chứa điện tích. B. Điện tích của bản dương là điện tích của tụ. C. Dòng điện không đổi không thể đi qua tụ điện. D. Tụ điện có điện dung càng lớn thì hhả năng tích điện của tụ càng bé. Câu 9: Theo thuyết electron thì phát biểu nào sau đây sai? A. Vật nhiễm điện dương khi số electron mà nó chứa ít hơn số proton. B. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này sang nơi khác C. Nguyên tử nhận thêm electron trở thành ion dương. D. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó. D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay bé. Trang 1/2 - Mã đề thi 201 -
  2. Câu 11: Tụ điện là hệ thống gồm 2 vật dẫn A. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi. B. đặt gần nhau. C. đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. tiếp xúc nhau và bao bọc bởi một lớp điện môi. Câu 12: Một dòng điện không đổi có cường độ 3mA chạy trong một dây dẫn kim loại . Tìm số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong thời gian 2 phút? A. 225.1019 hạt. B. 225.1016 hạt. C. 3,75.1019 hạt . D. 3,75.1016 hạt. Câu 13: Một dây dẫn kim loại có điện trở suất 1,62.10-8Ωm ở nhiệt độ 200C. Tìm điện trở suất của dây dẫn trên ở nhiệt độ 593K, biết hệ số nhiệt điện trở là 4,1.10-3K-1? A. 3,61.10-8Ω.m B. 1,99.10-8Ω.m C. 5,43.10-8Ω.m D. 3,94.10-8Ω.m Câu 14: Cường độ dòng điện được đo bằng A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ambe kế. D. nhiệt kế. Câu 15: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các A. electron tự do ngược chiều điện trường. B. electron tự do cùng chiều điện trường. C. ion dương cùng chiều điện trường. D. ion âm ngược chiều điện trường. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) -8 Câu 1: Đặt 1 điên tích điểm q1 = -6.10 C tại điểm A trong không Khí a) Tìm véc tơ cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại điểm B cách A 40 cm? -8 b) Tại B(ở câu a) đặt điện tích q2 = 4.10 C. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q2? Câu 2: Một điện tích điểm q= 6 dịch chuyển từ điểm M đến điểm N cách nhau 10 cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Vec tơ cường độ điện trường có phương chiều như hình vẽ. Tính công của lực điện trong trường hợp này? N 0 45 M �⃗ Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm hai nguồn có suất điện động điện trở trong r1 = r2 = 0,3Ω. R1 là một biến trở, R2 = 4Ω,B là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4,có điện trở 4Ω, cực dương bằng đồng có A = 64, n = 2 R1 B R2 a) khi R1 =6Ω , tìm khối lượng bạc bám vào Katot của bình điện phân sau 2giờ 40 phút 50 giây? Biết hằng số Farađây F = 96500C/mol b) Tìm R1 để công suất tiêu thụ điện trên điện trở này là lớn nhất? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 201 -
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN : VẬT LÝ 11 Năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 201 Mã đề 202 Mã đề 203 Mã đề 204 Mã đề 205 Mã đề 206 Mã đề 207 Mã đề 208 Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án án án án 1 B 1 C 1 D 1 A 1 A 1 B 1 A 1 A 2 C 2 D 2 B 2 D 2 A 2 D 2 B 2 C 3 D 3 C 3 A 3 B 3 A 3 C 3 A 3 D 4 B 4 A 4 A 4 B 4 D 4 B 4 D 4 B 5 D 5 D 5 C 5 B 5 A 5 C 5 A 5 A 6 A 6 D 6 C 6 B 6 D 6 C 6 B 6 C 7 C 7 C 7 A 7 A 7 D 7 D 7 C 7 A 8 D 8 A 8 D 8 B 8 C 8 A 8 C 8 B 9 C 9 B 9 C 9 C 9 A 9 A 9 C 9 A 10 A 10 C 10 D 10 A 10 B 10 B 10 B 10 D 11 A 11 C 11 B 11 B 11 B 11 D 11 B 11 D 12 B 12 B 12 B 12 D 12 B 12 C 12 D 12 C 13 A 13 B 13 A 13 C 13 C 13 C 13 D 13 B 14 C 14 A 14 A 14 D 14 C 14 B 14 B 14 B 15 A 15 C 15 A 15 C 15 A 15 A 15 C 15 A II. PHẦN TỰ LUẬN: Các đề 201,203,205,207 Câu 1: ( 2 điểm) a) + Xác định độ lớn của véc tơ cường độ điện trường: E =3,375.103 V/m (0,5 đ) + Xác định hướng của véc tơ cường độ điên trường (h vẽ) (0,5 đ) -5 b) + Xác định độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q2 : F= 13,5.10 N (0,5 đ) + Xác định hướng của lực (hình vẽ) (0,5 đ) Câu 2: ( 1 điểm) + Áp dụng công thức A= q.E.d (0,5 đ) + Thay số A= 6.10-4J (0,5 đ) Câu 3: ( 2 điểm) a) + Tính được b, rb (0,25 đ) b = 𝜀𝜀 + =10,5 V rb = 2r = 0,6 Ω 1 2 𝜀𝜀 𝜀𝜀 𝜀𝜀 . +Tính được RN = +4 =6,4 Ω (0,25 đ) +Tính được CDDĐ4 6 trong mạch I= 1,5 A (0,25 đ) 4+6 + Tính được m =4,8 g ( 0,25 đ) b) + RN = + 4 = (0,25 đ) 4𝑅𝑅1 16+8𝑅𝑅1 10,5 10,5(4+ R ) + I = 4+𝑅𝑅1 =4+𝑅𝑅1 1 (0,25 đ) 16+ 8R 8,6R+ 18, 4 1 + 0,6 1 4R+ 1 42R + U= I.R = 1 (0,25 đ) 12 12 18, 4+ 8,6R 1
  4. U2 422 + P =12 = 1 R 18, 4 8,6R 1 ()+ 1 2 RR11 +P1Max khi Mẫu số nhỏ nhất => R1 = 2,1 Ω (0,25 đ) Các mã đề 202,204,206,208 Câu 1: ( 2 điểm) a) + Xác định độ lớn của véc tơ cường độ điện trường: E =3.103 V/m ( 0,5 đ) + Xác định hướng của véc tơ cường độ điên trường (h vẽ) (0,5 đ) -5 b) + Xác định độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q2 : F= 18.10 N (0,5 đ) + Xác định hướng của lực (hình vẽ) (0,5 đ) Câu 2: ( 1 điểm) + Áp dụng công thức A= q.E.d (0,5 đ) + Thay số A= 10-4J (0,5 đ) Câu 3: ( 2 điểm) a) + Tính được b, rb (0,25 đ) b = 2𝜀𝜀 = 12 V Rb = 2r = 2 Ω 𝜀𝜀 𝜀𝜀 . +Tính được RN = +5 = 8 Ω (0,25 đ) +Tính được CDDĐ6 6 trong mạch I= 1,2 A (0,25 đ) 6+6 + Tính được m = 5,184 g ( 0,25 đ) b) + RN = + 5 = (0,25 đ) 6𝑅𝑅2 30+11𝑅𝑅2 12 12(6+ R ) + I = 6+𝑅𝑅2 = 4+𝑅𝑅1 2 (0,25 đ) 30+ 11R2 13R + 42 + 2 2 6 + R2 72R + U= I.R = 2 12 12 42+ 13R 2 (0,25 đ) U2 722 + P =12 = 2 R 42 13R 2 ()+ 2 2 RR 22 (0,25 đ) +P1Max khi Mẫu số nhỏ nhất => R2 = 3,2 Ω