Kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hùng Vương

Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

     A. CaO.                                  B. Ca(NO3)2.                         C. NH4NO3.                          D. KCl.

Câu 5. Kim cương và than chì là các dạng

     A. thù hình của cacbon.                                                     B. đồng hình của cacbon.

     C. đồng phân của cacbon.                                                 D. đồng vị của cacbon.

Câu 6. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

     A. Nitơ.                                  B. Photpho.                           C. Cacbon.                            D. Kali.

Câu 7. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, Cu tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. V lít CO2 (đktc). Giá trị V 

     A. 5,6.                                    B. 4,48.                                  C. 6,72.                                  D. 11,2.

Câu 8. Muối amoni nitrat thường được dùng trong nông nghiệp làm phân bón và cũng được sử dụng làm chất oxy hóa trong thuốc nổ, đặc biệt là các thiết bị nổ tự tạo. Công thức hóa học của amoni nitrat là

     A. NH4HCO3.                        B. NH4NO2.                          C. NH4NO3.                          D. (NH4)2CO3.

Câu 9. Nhận xét nào sau đây về N2 là sai?

     A. Khí N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp.

     B. Phân tử N2 có chứa liên kết ba.

     C. Ở điều kiện thường, N2 là chất khí.

     D. Khí N2 tan rất tốt trong nước.

Câu 10. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit ?

     A. NaOH.                              B. Cr(NO3)3.                         C. CdSO4.                              D. HBrO3.

docx 2 trang Yến Phương 27/06/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hùng Vương

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mã đề 123 Cho: H = 1, Na = 23, O = 16, C= 12, P = 31, Al = 27, Fe = 56, Cu =64, Zn =65, K = 39, N = 14, S = 32 (Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Câu 1. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. màu nâu. B. màu đen sẫm. C. màu vàng. D. màu trắng sữa. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí amoniac bằng cách A. tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng. B. cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng. C. nhiệt phân muối NH4Cl. D. nhiệt phân muối NH4HCO3. Câu 3. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết chất nào là chất dẫn điện tốt làm bóng đèn sáng ? A. Dung dịch saccarozơ và natri clorua. B. Nước cất. C. Dung dịch natri clorua. D. Dung dịch saccarozơ. Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. NH4NO3. D. KCl. Câu 5. Kim cương và than chì là các dạng A. thù hình của cacbon. B. đồng hình của cacbon. C. đồng phân của cacbon. D. đồng vị của cacbon. Câu 6. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng? A. Nitơ. B. Photpho. C. Cacbon. D. Kali. Câu 7. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al 2O3, ZnO, FeO, Cu tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. V lít CO2 (đktc). Giá trị V là A. 5,6. B. 4,48. C. 6,72. D. 11,2. Câu 8. Muối amoni nitrat thường được dùng trong nông nghiệp làm phân bón và cũng được sử dụng làm chất oxy hóa trong thuốc nổ, đặc biệt là các thiết bị nổ tự tạo. Công thức hóa học của amoni nitrat là A. NH4HCO3. B. NH4NO2. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3. Câu 9. Nhận xét nào sau đây về N2 là sai? A. Khí N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp. B. Phân tử N2 có chứa liên kết ba. C. Ở điều kiện thường, N2 là chất khí. D. Khí N2 tan rất tốt trong nước. Câu 10. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit ? A. NaOH. B. Cr(NO3)3. C. CdSO4. D. HBrO3. Mã đề 123 - Trang 1/2
  2. Câu 11. Chất nào bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối? A. Zn3P2. B. P đỏ. C. PH3. D. P trắng. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai về muối nitrat? A. Muối nitrat không bị phân hủy bởi nhiệt. B. Các muối nitrat đều dễ tan trong nước. C. KNO3 dùng để sản xuất thuốc nổ đen. D. Muối nitrat dùng chủ yếu làm phân đạm. Câu 13. Trộn lẫn 100(ml) dung dịch NaOH 0,05M với 200(ml) dung dịch HCl 0,01M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 2. B. 1. C. 12. D. 13. Câu 14. Lấy 124 Kg photpho đem điều chế axit photphoric (H3PO4) với hiệu suất cả quá trình điều chế đạt 90%. Khối lượng H3PO4 thu được là A. 392,0 Kg. B. 293 Kg . C. 352,8 Kg. D. 29,3 Kg. Câu 15. Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là A. -4, -2, 0, +2. B. -4, 0, +2, +4. C. -3, -1, 0, +4. D. -2, +2, 0, -3. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 1 (1,5đ): a. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: (1,25đ) (1) NH4Cl + NaOH → to (2) P + O2dư  to (3) NaHCO3  b. Viết phương trình ion thu gọn của phản ứng (1). (0,25đ) Câu 2 (1,5đ): Có 3 dung dịch X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa 1 chất tan trong 3 chất sau: Na3PO4, Na2CO3, NaNO3. Tìm chất tan có trong các dung dịch X, Y, Z và viết phương trình phản ứng hóa học với những hiện tượng xảy ra, biết: Mẫu thử X Y Z Thuốc thử HCl Có khí bay lên Không hiện tượng Không hiện tượng AgNO3 Có kết tủa vàng Không hiện tượng Câu 3 (1đ): Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dung dịch X. Câu 4 (1đ): Phản ứng của thuốc nổ đen: 2KNO3 + 3C + S → 3CO2 + N2 + K2S; ΔH < 0 Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong thuốc nổ đen, biết rằng thuốc nổ đen được trộn theo đúng tỉ lệ phản ứng. Khi đốt 1 kg thuốc nổ đen có thể tạo thành khối khí có thể tích bao nhiêu (ở 273 0C và 1 atm). HẾT Mã đề 123 - Trang 2/2