Kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 8.  Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại: 

      A. dạ lá sách                                                    B. dạ cỏ                       

      C. dạ múi khế                                                  D. dạ tổ ong         

 Câu 9. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?

      A. Cam, đỏ.                                                     B. Đỏ, lục.             

      C. Xanh tím, cam.                                            D. Xanh tím, đỏ.

 Câu 10. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động:

      A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.

      B. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần năng lượng.

      C. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần ít năng lượng.

      D. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần năng lượng.

 Câu 11. Nhóm động vật nào sau đây chỉ tiêu hóa nội bào?

      A. Ruột khoang.                                              B. Thú.                       

      C. Động vật đơn bào.                                      D. Thân mềm.   

 Câu 12.  Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng:

      A. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.

      B. nitơ không tan cây không hấp thu được.     

      C. nitơ độc hại cho cây.   

      D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.

 Câu 13. Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của:

      A. thực quản                                                   B. dạ dày                                 

      C. ruột già                                                       D. ruột non                    

 Câu 14. Hệ số hô hấp (RQ) là: 

      A. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O,  lấy vào khi hô hấp. 

      B.  Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. 

      C. Tỷ số giữa phân tử H2O,  thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. 

      D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. 

docx 20 trang Phan Bảo Khanh 04/08/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_ki_1_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
  • docKiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Phần đáp án).doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Năm học: 2021 - 2022 Trường THPT Trần Phú MÔN: SINH 11 Thời gian: 45 phút Mã đề: 146 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . Học sinh chọn đáp án đúng nhất của từng câu và tô vào phiếu trắc nghiệm của từng câu tương ứng. Câu 1. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : + - A. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ. - + B. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. + - C. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. - + D. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. Câu 2. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). B. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). C. CO2 (cố định CO2 ở pha tối) D. AlPG ở chu trình Canvin. Câu 3. Tiêu hóa là quá trình: A. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. B. tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể. C. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. D. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 4. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng? A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. B. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. C. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 - 450C rồi sau đó giảm mạnh. Câu 5. Loại vi khuẩn nào chuyển đạm amôn thành đạm nitrát? A. Vi khuẩn phản nitrat.B. Vi khuẩn amôn hoá. C. Vi khuẩn nitrat hoá.D. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 6. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 80 - 85%. B. 85 - 90%. C. Trên 95%.D. 90 - 95%. Câu 7. Tiêu hoá là quá trình: A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng
  2. C. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được Câu 8. Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại: A. dạ lá sách B. dạ cỏ C. dạ múi khếD. dạ tổ ong Câu 9. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Cam, đỏ. B. Đỏ, lục. C. Xanh tím, cam. D. Xanh tím, đỏ. Câu 10. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động: A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. B. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần năng lượng. C. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần ít năng lượng. D. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần năng lượng. Câu 11. Nhóm động vật nào sau đây chỉ tiêu hóa nội bào? A. Ruột khoang.B. Thú. C. Động vật đơn bào.D. Thân mềm. Câu 12. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng: A. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. B. nitơ không tan cây không hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. Câu 13. Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của: A. thực quảnB. dạ dày C. ruột giàD. ruột non Câu 14. Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O, lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử H2O, thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. Câu 15. Lá thoát hơi nước qua: A. khí khổng.B. cutin. C. toàn bộ tế bào của lá.D. khí khổng và lớp cutin. Câu 16. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua: A. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2. B. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. Câu 17. Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: A. dạ cỏ B. dạ múi khế C. dạ lá sách D. dạ tổ ong Câu 18. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là: A. C4 → C3 → CAM. B. C3 → C4 → CAM. C. CAM → C3 → C4. D. C4 → CAM → C3. Câu 19. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ: A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 3 axit piruvic + 3 ATP. C. 4 axit piruvic + 4 ATP.D. 2 axit piruvic + 2 ATP. Câu 20. Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng: A. có đầy đủ chất dinh dưỡng B. dễ tiêu hoá hơn C. dễ hấp thụD. nghèo dinh dưỡng Câu 21. Sản phẩm của phân giải kị khí (lên men rượu) từ axit piruvic là: A. rượu etylic + CO2 + năng lượng.
  3. B. 6 CO2 + 6 H2O. C. axit lactic + CO2 + năng lượng. D. 6 CO2 + 6 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP). Câu 22. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu? A. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. B. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. C. Từ các chất khoáng. D. Từ các chất hữu cơ. Câu 23. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng nhờ cấu trúc nào của rễ là chủ yếu? A. Miền lông hút.B. Miền chóp rễ. C. Miền trưởng thành.D. Miền sinh trưởng. Câu 24. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng đỏ, lục. C. Ánh sáng xanh tím, đỏ.D. Ánh sáng xanh tím. Câu 25. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích: A. thành phần hóa học các chất khoáng. B. thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng. C. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng. D. thành phần hóa học của CO2 và H2O. Câu 26. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. C. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng. D. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. Câu 27. Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa người? A. Ở ruột già tiêu hóa cơ học và hóa học.B. Ở miệng tiêu hóa cơ học và hóa học. C. Ở ruột non tiêu hóa cơ học và hóa họcD. Ở dạ dày tiêu hóa hóa học và cơ học. Câu 28. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? 6(1) + 12H2O Ánh sáng, Diệp lục > (2) + 6O2 + 6H2O A. (1) O2, (2) C6H12O6. B. (1) CO 2, (2) C6H12O6. C. (1) O2, (2) CO2. D. (1) C6H12O6, (2) CO2. Câu 29. Thực vật có tên sau: mía, rau dền, cao lương, ngô thuộc nhóm: A. thực vật C3.B. thực vật C 4. C. tảo.D. thực vật CAM. Câu 30. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường nhưng nhiệt độ quá cao (trên 450C) lại ức chế quá trình hô hấp vì: A. nó thúc đẩy quá trình lên men. B. các enzim oxi hoá khử bị biến tính. C. nó làm đông đặc tế bào chất. D. tế bào bị huỷ hoại. Câu 31. Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 32. Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ? A. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao. B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
  4. Câu 23. Tiêu hóa là quá trình: A. tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể. B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. C. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. Câu 24. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : - + A. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. + - B. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ. + - C. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. - + D. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. Câu 25. Sản phẩm của phân giải kị khí (lên men rượu) từ axit piruvic là: A. 6 CO2 + 6 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP). B. rượu etylic + CO2 + năng lượng. C. 6 CO2 + 6 H2O. D. axit lactic + CO2 + năng lượng. Câu 26. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Đỏ, lục. B. Cam, đỏ. C. Xanh tím, đỏ.D. Xanh tím, cam. Câu 27. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào? A. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. B. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ. C. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. D. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. Câu 28. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? 6(1) + 12H2O Ánh sáng, Diệp lục > (2) + 6O2 + 6H2O A. (1) O2, (2) CO2. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) CO 2, (2) C6H12O6. Câu 29. Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa người? A. Ở dạ dày tiêu hóa hóa học và cơ học. B. Ở miệng tiêu hóa cơ học và hóa học. C. Ở ruột già tiêu hóa cơ học và hóa học. D. Ở ruột non tiêu hóa cơ học và hóa học Câu 30. Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là: A. thực quản, dạ dày, ruột non B. miệng, dạ dày, ruột non C. dạ dày, ruột non, ruột giàD. miệng, thực quản, dạ dày Câu 31. Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của: A. ruột giàB. dạ dày C. ruột nonD. thực quản
  5. Câu 32. Loại vi khuẩn nào chuyển đạm amôn thành đạm nitrát? A. Vi khuẩn cố định nitơ.B. Vi khuẩn nitrat hoá. C. Vi khuẩn phản nitrat.D. Vi khuẩn amôn hoá. Câu 33. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng: A. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. B. nitơ không tan cây không hấp thu được. C. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. D. nitơ độc hại cho cây. Câu 34. Nhóm động vật nào sau đây chỉ tiêu hóa nội bào? A. Động vật đơn bào.B. Thân mềm. C. Thú. D. Ruột khoang. Câu 35. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng? A. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. B. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 - 450C rồi sau đó giảm mạnh. C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. D. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. Câu 36. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Cố định CO2 -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) ->khử APG thành ALPG. B. Khử APG thành ALPG -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> cố định CO2. C. Khử APG thành ALPG -> cố định CO2 -> tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP). D. Cố định CO2 -> khử APG thành ALPG ->tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> cố định CO2. Câu 37. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường nhưng nhiệt độ quá cao (trên 450C) lại ức chế quá trình hô hấp vì: A. nó thúc đẩy quá trình lên men. B. tế bào bị huỷ hoại. C. nó làm đông đặc tế bào chất. D. các enzim oxi hoá khử bị biến tính. Câu 38. Thực vật có tên sau: mía, rau dền, cao lương, ngô thuộc nhóm: A. thực vật C3.B. thực vật CAM. C. tảo.D. thực vật C 4. Câu 39. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 80 - 85%. B. 90 - 95%. C. Trên 95%.D. 85 - 90%. Câu 40. Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O, lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử H2O, thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
  6. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Năm học: 2021 - 2022 Trường THPT Trần Phú MÔN: SINH 11 Thời gian: 45 phút Mã đề: 248 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . Học sinh chọn đáp án đúng nhất của từng câu và tô vào phiếu trắc nghiệm của từng câu tương ứng. Câu 1. Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: A. dạ múi khếB. dạ lá sách C. dạ cỏ D. dạ tổ ong Câu 2. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ: A. 4 axit piruvic + 4 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP. C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 1 axit piruvic + 1 ATP. Câu 3. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động: A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. B. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần năng lượng. C. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần ít năng lượng. D. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần năng lượng. Câu 4. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Cố định CO2 -> khử APG thành ALPG -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) ->cố định CO2. B. Cố định CO2 -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) -> khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> cố định CO2. D. Khử APG thành ALPG -> cố định CO2 -> tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP). Câu 5. Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại: A. dạ tổ ong B. dạ lá sách C. dạ múi khếD. dạ cỏ Câu 6. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng: A. nitơ độc hại cho cây. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. D. nitơ không tan cây không hấp thu được. Câu 7. Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là: A. miệng, thực quản, dạ dày B. miệng, dạ dày, ruột non C. thực quản, dạ dày, ruột non D. dạ dày, ruột non, ruột già Câu 8. Sản phẩm của phân giải kị khí (lên men rượu) từ axit piruvic là: A. 6 CO2 + 6 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP). B. 6 CO2 + 6 H2O. C. axit lactic + CO2 + năng lượng. D. rượu etylic + CO2 + năng lượng. Câu 9. Tiêu hoá là quá trình: A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng C. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
  7. Câu 10. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua: A. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2. B. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. Câu 11. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : + - A. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. - + B. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. + - C. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ. - + D. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. Câu 12. Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của: A. ruột nonB. thực quản C. dạ dàyD. ruột già Câu 13. Lá thoát hơi nước qua: A. khí khổng.B. cutin. C. khí khổng và lớp cutin.D. toàn bộ tế bào của lá. Câu 14. Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng: A. có đầy đủ chất dinh dưỡng B. nghèo dinh dưỡng C. dễ tiêu hoá hơn D. dễ hấp thụ Câu 15. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 85 - 90%. B. Trên 95%. C. 80 - 85%. D. 90 - 95%. Câu 16. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. B. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. C. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 - 450C rồi sau đó giảm mạnh. D. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. Câu 17. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu? A. Từ các chất hữu cơ. B. Từ các chất khoáng. C. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. D. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. Câu 18. Tiêu hóa là quá trình: A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. B. tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể. C. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
  8. D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. Câu 19. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là: A. C3 → C4 → CAM.B. CAM → C3 → C4. C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3. Câu 20. Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ? A. Tạo động lực đầu trên đẩy dòng mạch rây đi xuống. B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao. C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao. D. Là động lực của dòng mạch rây. Câu 21. Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là: A. prôtêin B. tinh bột C. lipit D. xenlulôzơ Câu 22. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng nhờ cấu trúc nào của rễ là chủ yếu? A. Miền lông hút.B. Miền sinh trưởng. C. Miền trưởng thành.D. Miền chóp rễ. Câu 23. Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố thích hợp để bón cho cây là: A. N, Mg, Fe.B. S, P, K. C. N, K, Mn.D. P, K, Fe. Câu 24. Hô hấp là quá trình: A. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B. tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. C. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. D. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 25. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? 6(1) + 12H2O Ánh sáng, Diệp lục > (2) + 6O2 + 6H2O A. (1) O2, (2) C6H12O6. B. (1) O 2, (2) CO2. C. (1) CO2, (2) C6H12O6. D. (1) C 6H12O6, (2) CO2. Câu 26. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. perôxixôm, ti thể, lục lạp.B. ti thể, lizôxôm, lục lạp. C. ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.D. ti thể, lục lạp, ribôxôm. Câu 27. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. B. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng. C. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. Câu 28. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh tím. C. Ánh sáng xanh tím, đỏ.D. Ánh sáng đỏ, lục. Câu 29. Điểm bão hoà CO là điểm mà tại đó nồng độ CO đảm bảo cho: 2 2 A. cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. B. cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. C. cường độ quang hợp đạt cao nhất. D. cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. Câu 30. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào? A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. B. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
  9. C. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. D. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. Câu 31. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích: A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng. B. thành phần hóa học các chất khoáng. C. thành phần hóa học của CO2 và H2O. D. thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng. Câu 32. Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O, lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử H2O, thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. Câu 33. Nhóm động vật nào sau đây chỉ tiêu hóa nội bào? A. Thú. B. Thân mềm. C. Ruột khoang.D. Động vật đơn bào. Câu 34. Loại vi khuẩn nào chuyển đạm amôn thành đạm nitrát? A. Vi khuẩn phản nitrat.B. Vi khuẩn nitrat hoá. C. Vi khuẩn amôn hoá.D. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 35. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Xanh tím, cam. B. Xanh tím, đỏ. C. Cam, đỏ. D. Đỏ, lục. Câu 36. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường nhưng nhiệt độ quá cao (trên 450C) lại ức chế quá trình hô hấp vì: A. nó làm đông đặc tế bào chất.B. nó thúc đẩy quá trình lên men. C. các enzim oxi hoá khử bị biến tính.D. tế bào bị huỷ hoại. Câu 37. Thực vật có tên sau: mía, rau dền, cao lương, ngô thuộc nhóm: A. tảo.B. thực vật C 4. C. thực vật CAM.D. thực vật C 3. Câu 38. Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa người? A. Ở ruột non tiêu hóa cơ học và hóa họcB. Ở dạ dày tiêu hóa hóa học và cơ học. C. Ở ruột già tiêu hóa cơ học và hóa học.D. Ở miệng tiêu hóa cơ học và hóa học. Câu 39. Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 40. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối) C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. AlPG ở chu trình Canvin.
  10. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Năm học: 2021 - 2022 Trường THPT Trần Phú ĐÁP ÁN MÔN: SINH 11 Đáp án mã đề: 146 01. C; 02. C; 03. D; 04. D; 05. C; 06. D; 07. D; 08. C; 09. D; 10. D; 11. C; 12. B; 13. A; 14. D; 15. D; 16. D; 17. A; 18. C; 19. D; 20. D; 21. A; 22. A; 23. A; 24. A; 25. C; 26. D; 27. A; 28. B; 29. B; 30. B; 31. C; 32. A; 33. C; 34. C; 35. A; 36. C; 37. B; 38. A; 39. A; 40. A; Đáp án mã đề: 180 01. C; 02. C; 03. C; 04. A; 05. C; 06. D; 07. A; 08. B; 09. B; 10. B; 11. D; 12. B; 13. A; 14. D; 15. C; 16. A; 17. D; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. B; 24. A; 25. C; 26. C; 27. C; 28. A; 29. A; 30. D; 31. A; 32. A; 33. C; 34. C; 35. D; 36. A; 37. B; 38. B; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 214 01. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. D; 13. D; 14. A; 15. D; 16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. B; 21. C; 22. C; 23. C; 24. C; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. C; 30. B; 31. D; 32. B; 33. B; 34. A; 35. B; 36. D; 37. D; 38. D; 39. B; 40. A; Đáp án mã đề: 248 01. C; 02. B; 03. B; 04. A; 05. C; 06. D; 07. B; 08. D; 09. D; 10. B; 11. A; 12. B; 13. C; 14. B; 15. D; 16. C; 17. D; 18. C; 19. B; 20. B; 21. B; 22. A; 23. A; 24. D; 25. C; 26. A; 27. C; 28. A; 29. C; 30. A; 31. A; 32. D; 33. D; 34. B; 35. B; 36. C; 37. B; 38. C; 39. A; 40. B;
  11. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 146 01. - - = - 11. - - = - 21. ; - - - 31. - - = - 02. - - = - 12. - / - - 22. ; - - - 32. ; - - - 03. - - - ~ 13. ; - - - 23. ; - - - 33. - - = - 04. - - - ~ 14. - - - ~ 24. ; - - - 34. - - = - 05. - - = - 15. - - - ~ 25. - - = - 35. ; - - - 06. - - - ~ 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. - - = - 07. - - - ~ 17. ; - - - 27. ; - - - 37. - / - - 08. - - = - 18. - - = - 28. - / - - 38. ; - - - 09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - / - - 39. ; - - - 10. - - - ~ 20. - - - ~ 30. - / - - 40. ; - - - Đáp án mã đề: 180 01. - - = - 11. - - - ~ 21. - - = - 31. ; - - - 02. - - = - 12. - / - - 22. - - - ~ 32. ; - - - 03. - - = - 13. ; - - - 23. - / - - 33. - - = - 04. ; - - - 14. - - - ~ 24. ; - - - 34. - - = - 05. - - = - 15. - - = - 25. - - = - 35. - - - ~ 06. - - - ~ 16. ; - - - 26. - - = - 36. ; - - - 07. ; - - - 17. - - - ~ 27. - - = - 37. - / - - 08. - / - - 18. - - - ~ 28. ; - - - 38. - / - - 09. - / - - 19. - / - - 29. ; - - - 39. - - - ~ 10. - / - - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. - / - - Đáp án mã đề: 214
  12. 01. ; - - - 11. - - = - 21. - - = - 31. - - - ~ 02. - / - - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. - / - - 03. ; - - - 13. - - - ~ 23. - - = - 33. - / - - 04. ; - - - 14. ; - - - 24. - - = - 34. ; - - - 05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. - / - - 35. - / - - 06. - - = - 16. ; - - - 26. - - = - 36. - - - ~ 07. - / - - 17. - - = - 27. - - = - 37. - - - ~ 08. - - - ~ 18. - - - ~ 28. - - - ~ 38. - - - ~ 09. ; - - - 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - / - - 10. - - - ~ 20. - / - - 30. - / - - 40. ; - - - Đáp án mã đề: 248 01. - - = - 11. ; - - - 21. - / - - 31. ; - - - 02. - / - - 12. - / - - 22. ; - - - 32. - - - ~ 03. - / - - 13. - - = - 23. ; - - - 33. - - - ~ 04. ; - - - 14. - / - - 24. - - - ~ 34. - / - - 05. - - = - 15. - - - ~ 25. - - = - 35. - / - - 06. - - - ~ 16. - - = - 26. ; - - - 36. - - = - 07. - / - - 17. - - - ~ 27. - - = - 37. - / - - 08. - - - ~ 18. - - = - 28. ; - - - 38. - - = - 09. - - - ~ 19. - / - - 29. - - = - 39. ; - - - 10. - / - - 20. - / - - 30. ; - - - 40. - / - -