Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2021-2022
Câu 22: Sản phẩm chính thu được khi cho Propan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1)là:
A. 2,2-điclopropan B. 2-clopropen C. 1-clopropan D. 2-clopropan
Câu 23: Cho chất hữu cơ X có CTPT là C3H6. Cho biết CTĐGN của X là
A. CnH2n B. (CH2)n C. CH2 D. C3H6
Câu 24: Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3
A. Propin B. Etin C. But-2-in. D. But-1-in
Câu 25: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A. etilen B. etan C. Cacbon đi oxit D. isobutan
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axetilen và hidro với xúc tác Pd/PbCO3 thu được sản phẩm là:
A. etilen B. Etan C. Vinylaxetilen D. metan
Câu 27: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là:
A. C2H2. B. C3H4. C. C5H8 . D. C4H6.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_1_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2021-2022
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT MÔN: HÓA 11 ( 2021-2022) Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: SBD: LỚP Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Ag=108, Mn=55, K=39, Fe=56, Br=80. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng? A. C3H8. B. CH4. C. C8H18. D. C2H6. Câu 2: Ankan có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân vị trí nhóm chức B. Đồng phân mạch cacbon. C. Đồng phân hình học D. Vị trí liên kết bội Câu 3: Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 75 %. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 4: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây? A. Cộng HX vào anken bất đối xứng. B. Cộng Br2 vào anken đối xứng. C. Cộng HX vào anken đối xứng. D. Trùng hợp anken. Câu 5: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra polibutađien có cấu tạo là A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH2-CH=CH2-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-C (CH3)=CH-CH2-)n Câu 6: Ankin là : A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba Câu 7: Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon? A. C4H10. B. C3H8. C. C2H6. D. CH4. Câu 8: Ankan X có CTCT là CH3-CH3 có tên gọi là A. etin. B. metan C. etan D. eten Câu 9: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là : A. N2 B. CH4 C. CO2 D. Cl2 Câu 10: Công thức tổng quát của ankan là: A. CnH2n-2(n≥2) B. CnH2n(n≥2) C. CnH2n+2(n≥1) D. CnH2n-2(n≥3) Câu 11: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. B. Ankan không phải là Hiđrocacbon no C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có công thức phân tử CnH2n+2. D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 12: Đồng phân là những chất: A. Có khối lượng phân tử bằng nhau. B. Có tính chất hóa học giống nhau. C. Có cùng thành phần nguyên tố. D. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. Câu 13: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng. Câu 14: Tên của CH2=CH– CH=CH2 là: A. But-2-in B. buta-1,3-đien (đivinyl)
- C. But-1-in. D. isopren (2-metylbuta-1,3-đien) Câu 15: Cho công thức cấu tạo của X là: CH2=C(CH3) – CH3. Tên của X là: A. neo penten B. 2- metyl propen C. 2-dimetyl butan D. 3-metyl proen Câu 16: Đặc điểm cấu tạo của phân tử anken A. Là hidro cacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. B. Mạch hở phân tử chỉ chứa một liên kết đôi C=C. C. Mạch hở chỉ có liên kết đơn . D. Mạch hở, phân tử chứa ít nhất một liên kết đôi C=C. Câu 17: Công thức phân tử tổng quát của Ankadien là: A. CnH2n ( n ≥2) . B. CnH2n – 2 ( n ≥2) . C. CnH2n-6 ( n ≥6). D. CnH2n – 2 ( n ≥3) . Câu 18: Một HCHC X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là: A. C2H6. B. C2H2. C. CH2O. D. C2H4. 0 Câu 19: Thực hiện phản ứng giữa buta-1,3-đien (CH2= CH – CH = CH2) và Br2 ở - 80 C Sản phẩm chính có công thức cấu tạo là : A. CH2Br - CH = CH - CH2Br . B. BrCH2 – CH2 - CH = CH2 . C. CH2Br - CHBr - CHBr - CH2Br D. CH2Br – CHBr - CH = CH2. Câu 20: Chất nào sau đây là đồng phân của but – 1 – en? A. But – 2 – en. B. But – 1 – in. C. But – 2 – in. D. Buta – 1,3 – đien. Câu 21: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrom butan? A. But-2-en. B. But-1-en. C. Buta-1,3-đien. D. Butan. Câu 22: Sản phẩm chính thu được khi cho Propan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1)là: A. 2,2-điclopropan B. 2-clopropen C. 1-clopropan D. 2-clopropan Câu 23: Cho chất hữu cơ X có CTPT là C3H6. Cho biết CTĐGN của X là A. CnH2n B. (CH2)n C. CH2 D. C3H6 Câu 24: Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3 A. Propin B. Etin C. But-2-in. D. But-1-in Câu 25: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom A. etilen B. etan C. Cacbon đi oxit D. isobutan Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axetilen và hidro với xúc tác Pd/PbCO3 thu được sản phẩm là: A. etilen B. Etan C. Vinylaxetilen D. metan Câu 27: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là: A. C2H2. B. C3H4. C. C5H8 . D. C4H6. Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 7 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 17,92. B. 8,96. C. 16,80. D. 11,2 II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 29: (1đ) Hoàn thành dãy phản ứng sau: ( ghi rõ CTCT và đk xảy ra nếu có) (1) (2) (3) (3) CH 3COONa CH4 C2H2 C2H4 P.E (poli etilen) Câu 30: (0,5đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: Propen và propan. Câu 31(1đ): Đốt cháy hoàn toàn một Ankin (X) thu được 17,92(l) CO2 ở đktc và 10,8 g H2O. a. Xác định CTPT của an kin ? b. Viết tất cả các đồng phân cấu tạo có thể có của ankin X và gọi tên ? Câu 32(0,5đ): Cho 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen qua dd AgNO3/NH3 dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 4,48 lít khí (ở đktc) và m (g) kết tủa tạo thành. Tính khối lượng kết tủa m HẾT